Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1 tự luận

Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1 tự luận

Bài 2: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4.

a) Hãy biểu diễn y theo x.

b) Tìm y khi x = 9; tìm x khi .

Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15.

 a) Hãy biểu diễn y theo x.

 b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10 .

 c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = 30.

Bài 4: Hưởng ứng phong trào ủng hộ sách cho thư viện ba lớp 7a, 7b, 7c đã ủng hộ tổng cộng 120 quyển sách. Biết số quyển sách của ba lớp ủng hộ được lấn lượt tỉ lệ với 9,7,8. Tính số quyển sách mỗi lớp ủng hộ.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1 tự luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HKI
NĂM HỌC : 2011-2012
PHẦN II : CÁC DẠNG BÀI TẬP
ĐẠI SỐ
-------------˜&™-------------
Dạng 1 : Thöïc hieän pheùp tính ( baèng caùch hôïp lí neáu coù theå )
a) 2,9+3,7+(-4,2) +(-2,9) +4,2 	b) 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9
c) 	d) 
e) 	f)
g) 	h)
i ) 	k)
Dạng 2: Tæ leä thöùc - Toaùn chia tæ leä:
Bài 1: Tìm hai số x và y ,z biết :
a/ và x + y = 24	 b/ và c/ và 
Bài 2: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tìm y khi x = 9; tìm x khi .
Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15.
 	a) Hãy biểu diễn y theo x.
	b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10 .
	c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = 30.
Bài 4: Hưởng ứng phong trào ủng hộ sách cho thư viện ba lớp 7a, 7b, 7c đã ủng hộ tổng cộng 120 quyển sách. Biết số quyển sách của ba lớp ủng hộ được lấn lượt tỉ lệ với 9,7,8. Tính số quyển sách mỗi lớp ủng hộ.
Bài 5: Số học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C tỷ lệ với các số 6, 7, 8. biết số học sinh lớp 7C hơn số học sinh lớp 7A là 10, tìm số học sinh của mỗi lớp?
Bài 6: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người (với năng suất như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu?
Bài 7: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng ba đội có tất cả 33 máy.
 Dạng 3: Haøm số - Đồ thị y = ax ( a 0 )
Bài 1: a) Cho hàm số y =f(x) =3x-2 Hãy tính: ; 
b) Vẽ đồ thị của hàm số 
Bài 2: a) Cho hàm số y =f(x) = 3x +1 Hãy tính: ; ; 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số .
Bài 3: a. Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x)= -0,5.x
 b. Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y=f(x)=- 0,5x
 A(2;-1)	B(-2;0) 
Bài 4: a/ Vẽ đồ thị hàm số y = -x. 
 b/ Điểm M(-2; 1) có thuộc đồ thị không? Vì sao?
Bài 5: Cho hàm số y = f(x) = -2x
a/ Tính: f(-2); f(4)
b/ Vẽ đồ thị hàm số y = -2x
c/ Các điểm sau điểm nào nằm trên đồ thị của hàm số A(2;4), B(-3;6) ;C
HÌNH HOÏC
---------------˜&™--------------
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC(AB < AC) có AD là tia phân giác của góc BAC ( D thuộc BC).Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh rằng:
a/ DADB = DADE
b/ BD = DE
c/ 
Bài 2: Cho có . Kẻ AH vuông góc với BC (HBC). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng: a) 
b) AB // DH
c) Tính , biết 
Bài 3: Cho tam giác ABC gọi D, E theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và AC. Trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho DK = DE . CMR 
 a) AK = BE 
 b) AK // BE 
	 c) DE//BC 
Bài 4: Cho tam giác ABC có: AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. 
 a) Chứng minh AB = DC 
 b) Chứng minh AB// DC 
 c) Chứng minh CB là tia phân giác của góc ACD. 
Bài 5: Cho ABC, điểm D thuộc cạnh BC (D không trùng với B,C). M là trung điểm của cạnh AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME=MB. Chứng minh
a.AME=DMB b. AE// BC
c. F là một điểm trên tia đối của tia MC sao cho MC=MF. Chứng minh 3 điểm F,A,E thẳng hàng
Bài 6: Cho góc nhọn xoy, trên tia 0y lấy hai điểm A, B sao cho 0A<0B; trên tia 0y lấy 2 điểm C, D sao cho 0C=0A; 0D=0B; I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
A. AD=BC
B. D IAB = D ICD 
C. OI là tia phân giác của x0y

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP TOAN 7 HKI TU LUAN20112012doc.doc