A - Đại số:
I – Lý thuyết:
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?
Câu 2: Viết các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ ?
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì ? phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc 2 của một số không âm.
Câu 5: Nêu định nghĩa – tính chất đại lượng tỉ lệ thuận ? tỉ lệ nghịch.
Câu 6: Đồ thị của hàm số là gì ?
Nêu cách.vễ đồ thị của hàm số y = ax (a )
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I GV: Trần Thị Hương NĂM HỌC 2009 – 2010 A - Đại số: I – Lý thuyết: Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ? Câu 2: Viết các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ ? Câu 3: Tỉ lệ thức là gì ? phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Câu 4: Định nghĩa căn bậc 2 của một số không âm. Câu 5: Nêu định nghĩa – tính chất đại lượng tỉ lệ thuận ? tỉ lệ nghịch. Câu 6: Đồ thị của hàm số là gì ? Nêu cách.vễ đồ thị của hàm số y = ax (a) II – Bài tập: * Xem lại các dạng bài tập ở các phần ôn tập chương. * Bài tập thêm: Bài 1: Thực hiện phép tính: 16 : (-) - 13 : (-) + - + + (-: -20 (-)2 4. (-)3 + : 5 (-3,75) - 3+ Bài 2: Tìm x, biết: 2 : x = 1 : 0,02 + 3 = 5 -5 = 1 Bài 3: x, y, z biết: a) và x-y +z = - 12,3 b) x: y: z = 3: 5 : (-2) và 5x – y + 3x = -16 Bài 4: Cho hàm số y = - 3 x a) Vẽ đồ thị của hàm số b) Điểm nảo sau đây thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số trên: A (-1; - 3); B (1; - 3); C (; - 1) c) Đánh dấu trên đồ thị điểm D có hoành độ bằng 2 và tìm tung độ của điểm D. Bài 5: Cho hàm số y = ax (a 0) a) Xác định a biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A (-; 1) b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của a vừa tìm được ở câu a. Bài 6: An đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12km/h thì hết nửa giờ. Nếu An đi với vận tốc trung bình 10km/h thì hết bao nhiêu thời gian. Bài 7: Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó, biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 8cm. B – Hình học: I – Lý thuyết: Câu 1: Nêu định nghĩa và tính chất của 2 góc đối đỉnh. Câu 2: Định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng. Câu 3: Nêu các dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. Câu 4: Nêu tính chất của 2 đường thẳng song song. Câu 5: Nêu 3 định lý từ vuông góc đến song song. Câu 6: Định lý tổng ba góc của một tam giác. Câu 7: Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác. II – Bài tập: Xem lại các dạng bài tập ở phần ôn tập chương và các dạng bài tập các trường hợp bằng nhau của tam giác. Bài tập thêm: Bài 8: Cho tam giác ABC, điểm D, E theo thứ thực là trung điểm của AB, AC. Trên tia DE lấy điểm F sao cho DE = EF. Chứng minh rằng: Tam giác AED bằng tam giác CEF. AD song song CF. DE = BC. Bài 9: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC (DB và C). Lấy M là trung điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MC. Chứng minh rằng: Tam giác AME bằng tam giác BMD. AE song song BC. Điểm A nằm giữa hai điểm E và F. Bài 10: Cho tam giác ABC (góc A = 900), đường thẳng AH vùng góc với BC tại H, trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH = BC. Chứng minh 2 tam giác AHB và DBH bằng nhau. Chứng minh AB//DH. Biết góc BAH = 350, tính góc ACB.
Tài liệu đính kèm: