Đề cương ôn tập Toán học 7

Đề cương ôn tập Toán học 7

BÀI ÔN TẬP

Phần I: Trắc nghiệm

 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:

1. Căn bậc hai của 16 là:

 A. 4 B. -4 C. 4 và -4 D. 256

2. Căn bậc hai của (a-b)2 là:

 A. a-b B. b-a C. D. a-b và b-a

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập
Phần I: Trắc nghiệm
 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
1. Căn bậc hai của 16 là:
 A. 4 B. -4 C. 4 và -4 D. 256 
2. Căn bậc hai của (a-b)2 là:
 A. a-b B. b-a C. D. a-b và b-a 
3. Nghiệm của phương trình x2 = 2,4 là
 A. x = B. x = - C. x = D. Cả ba câu trên đều sai
4. Căn bậc hai số học của 121 là:
 A. -11 B. 11 C . 11 và -11 D. Cả ba câu trên đều sai
5. có nghĩa khi
 A. x B. x C. x D. x 
6. Biểu thức rút gọn của biểu thức với x<2 là
 A. x - 2 B. 2 - x C. 1 D. -1 
7. Phương trình + 1 = 0 có nghiệm là
 A. x = 1 B. x = -1 C. x = 1 hoặc x = -1 D. Vô nghiệm 
8. Kết quả của phép tính là
 A. 3 -2 B. 2 - C. - 2 D. Cả ba câu trên đều sai
9. Kết quả của phép tính là
 A. 2a B. 2b C. -2a D. -2b E. Cả bốn câu trên đều sai
10. Cho hàm số : f(x) = Khi đó f(-3) là
 A. 9 B. 3 C. 5 D. 4 
11. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất
 A. y = 1 – 7x B. y = C. y = D. y = 2x2 + 3
 E. y = 5 F. y = 
12. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi
 A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. Cả ba câu trên đều sai
13. hàm số y = (a – 2)x + 5 luôn đồng biến khi
 A. a > 2 B. a < 2 C. a = 2 D. Cả ba câu trên đều sai
14. Một hình chữ nhật có kích thước là 30cm và 40cm. Người ta bớt đi ở mỗi góc của hình chữ nhật đó một hình vuông cạnh x(cm)(với 0 < x < 15)
Gọi chu vi của hình còn lại là y(cm). Khi đó 
 A. y =140 – 8x B. y =140 C. y = 1200 – 4x2 D. y = 140 – 16x
15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng qua M(-1 ; -2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số
 A. y = 3x + 1 B. y = 3x – 2 C. y = 3x – 3 D. y = 5x + 3
16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng qua A(1 ; 3) và song song với đường thẳng y = -3x + 5 là đồ thị của hàm số
 A. y = -3x B. y = -3x + 3 C. y = -3x + 6 D. y = 6x - 3 
17. Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) ( với k 0) 
và y = (2 – k)x + (4 – m) ( với k 2) sẽ song song với nhau khi
 A. k 1 ; m = 3 B. k1 ; m3 C. k =1 ; m3 D. k =1 ; m =3
18. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số 
y = và y = -2x + 3 cắt nhau tại điểm N có toạ độ là
A. (-1 ; 2) B. (1 ; -2) C. ( 2 ; -1) D. (1 ; 1)
19. Cho đường thẳng y = (2m + 1)x + 5
a) Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi
 A. m > B. m < C. m = D. m = -1 
b) Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi
 A. m > B. m < C. m = D. m = -1 
20. Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = x - với trục Ox, khi đó
 A. tg = B. tg = C. tg = D. 
21. Cho phương trình 0,1x – 0,1y = 0,1 (1) phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm
 A. y = x - 1 B. y = 1 + x C. 2y = 2 – 2x D. y = 2x - 2
22. Điểm Q(-1 ; -1) thuộc đồ thị hàm số y = (m – 1)x2 khi m bằng
 A. 2 B. - 2 C. 1 D. 0
23. Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình bậc hai một ẩn
A. x2 - = 0 B. -2005x2 = 0 C. D. x3 – 4x2 – 0,5 = 0
24. Hàm số y = (2m - )x2 nghịch biến khi x > 0 nếu
 A. m > B. m < C. m = D. Cả ba câu trên đều sai
 25. Phương trình nào sau đây có nghiệm 
 A. x2 – x + = 0 B. 3x2 – x + 8 = 0
 C. 3x2 – x - 8 = 0 D. -3x2 – x – 8 = 0 
26. Phương trình nào trong các phương trình sau vô nghiệm
 A. –x2 - = 0 B. x2 - = 0 
 C. x2 - = 0 D. 
27. Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép
 A. -x2 – 4x + 4 = 0 B. x2 – 4x - 4 = 0 
 C. x2 – 4x + 4 = 0 D. Cả ba câu trên đều sai
28. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k -1)x2 – 8x + 6 = 0 vô nghiệm là
 A. k = 1 B. k = 2 C. k = -2 D. k = 3
29. Kết quả nào sau đây sai?
 A. sin450 = cos450 B. sin600 = cos300 
 C. tg750 =cotg150 D. cotg360 = tg640
30. Cho (O ; R) và bán kính OA, OB vuông góc với nhau, diện tích hình quạt OAB là
 A. B. C. D. 
31. Dây cung AB =36 cm của (O ; 30cm) có khoảng cách đến tâm là
 A. 18 cm B. 15 cm C. 24 cm D. 20 cm
32. Cung AB của (O ; R) có số đo cung AB bằng 1500 thì có độ dài là
 A. B. C. D. 
33. Hình nón có diện tích đáy là 300 cm2 có chiều cao là 5 cm thì thể tích là
 A. 1500 cm3 B. 750 cm3 C. 500 cm3 D. 300 cm3
34. Tam giác ABC vuông ở A, BC = 6cm , góc ABC bằng 400 độ dài cạnh AC là( làm tròn đến hai chữ số thập phân)
 A. 3,86 cm B. 4,2 cm C. 3,92 cm D. 4,12 cm
35. Hình trụ có thể tích là 251,2 cm3, bán kính hình tròn đáy là 4 cm. Chiều cao hình trụ là 
 A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong on tap(2).doc