Đề cương ôn thi học kì 2 thí điểm môn Tiếng Anh

Đề cương ôn thi học kì 2 thí điểm môn Tiếng Anh

 

A. LÝ THUYẾT

UNIT 7 TRAFFIC

1. IT indicating distance

Sử dụng “it” làm chủ ngữ để chỉ khoảng cách

Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop.

2. Used to

Sử dụng “used to” để mô tả một hành động, một thói quen hoặc một việc xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa

(+) S + used to + V (nguyên mẫu)

(-) S+ did not used to + V (nguyên mẫu)

(?) Did + S + use to + V (nguyên mẫu)

 

doc 24 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 24/05/2024 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 2 thí điểm môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 LỚP 7 MÔN TIẾNG ANH
LÝ THUYẾT
UNIT 7 TRAFFIC
1. IT indicating distance 
Sử dụng “it” làm chủ ngữ để chỉ khoảng cách
Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop.
2. Used to 
Sử dụng “used to” để mô tả một hành động, một thói quen hoặc một việc xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa
(+) S + used to + V (nguyên mẫu)
(-) S+ did not used to + V (nguyên mẫu)
(?) Did + S + use to + V (nguyên mẫu)
3. Pronunciation/e/ và/ei/
Lưu ý
Say/sei/ Says/sez/ Said/sed/
UNIT 8 FILMS
1. Tính từ “ed” và “ing”
Một tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm “ed” hoặc “ing” sau động từ
Ví dụ
Interest -> interested, interesting
Disappoint -> disappointed, disappointing
- Sử dụng tính từ đuôi “ed” để mô tả cảm giác, cảm xúc của một ai khi bị một sự việc, vật tác động/
Ví dụ:
The film was long, and I was bored.
(Bộ phim tác động làm tôi có cảm giác buồn chán)
- Sử dụng tính từ đuôi “ing” để mô tả về tính chất của vật việc 
Ví dụ
The film was boring.
2. Từ nối ALTHOUGH, DESPITE/INSPITE OF, HOWEVER, NEVERTHELESS
Mặc dù
Although/ though/ even though/ much as + mệnh đề
Despite/ in spite of + cụm danh từ
Tuy nhiên
Mệnh đề. However/ Nevertheless,(dấu phẩy) mệnh đề
3. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ
/t/ sau các âm vô thanh /ʧ/,/s/,/k/,/f/,/p/,/θ/,/∫/  
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau/t/,/d/
UNIT 9 FESTIVALS AROUND THE WORLD
Câu hỏi với H/ WH 
Các từ để hỏi Who, Why, Which, Whose, What, When, Where, How
1. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE” 
 WH+ BE +S + COMPLEMENT? 
BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ.
EX: What are you doing?, where is she?, when were we silent?.......
2. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG. 
 WH + DO, DOES/ DID+ S + V-inf? 
EX: Where do you go?, What does she study?, When did they begin?......
3. ĐỐI VỚI CÁC THÌ HOÀN THÀNH 
 WH + HAS, HAVE/ HAD +S +V3/ED? 
EX: Why has she gone to school?, What had you eaten?........
4. ĐỐI VỚI “ MODAL VERBS” HAY WILL, SHALL, WOULD, SHOULD (May, can, must, could, might, ought to, have to là modal verbs)
 WH + MODAL VERBS + S + V-inf?
EX: Why must you go?, where may she come?, what can she do?, What will she do?.........
5. HOW 
How much + N(không đếm được luôn ở số ít) EX: how much money have you got?
How many +N(đếm được ở số nhiều) EX: how many students are there in your class?
How far: bao xa, how long: bao lâu, how often: mấy lần, thường không, how old: bao nhiêu tuổi
2. Cụm trạng ngữ
Sử dụng các cụm trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn, mục đích để làm rõ nghĩa của câu.
- Cụm trạng ngữ chỉ thời gian: Last December, every year..
- Cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn: In HCMC, at home
- Cụm trạng ngữ chỉ much đích: to say thanks for what they have
- Cụm trạng ngữ bổ sung: with apricot blossoms.
3. Pronunciation: 2 syllables 
Danh từ, tính từ: nhấn âm 1/ Động từ: nhấn âm 2
UNIT 10: SOURCES OF ENERGY 
1. Thì tương lai tiếp diễn
Diễn tả một sự việc ĐANG xảy ra tại một thời điểm xác định trong TƯƠNG LAI
(+)S + will be+ V-ing
(-) S+ will not/ won’t be + V-ing
(?) Will + S + be + V-ing?
2. Bị động của thì tương lai đơn
(+)S + will be+ Vpp
(-) S+ won’t be + Vpp
(?) Will + S + be Vpp?
- Sử dụng thể bị động khi tân ngữ của câu không quan trọng hoặc không biết ai là người thực hiện hành động, nếu người thực hiện vẫn quan trong thì thêm sau “by”
- Sử dụng thể bị động khi muốn nhấn mạnh vật, việc được tác động.
3. Pronunciation 3 syllables
UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE 
1. Will (review)
Sử dụng will để đưa ra một dự đoán trong tương lai.
2. Đại từ sỡ hữu
Subject Pronouns
I
YOU
WE
THEY
HE
SHE
IT
Possessive Adjectives
MY
YOUR
OUR
THEIR
HIS
HER
ITS
Possessive Pronouns
MINE
YOURS
OURS
THEIRS
HIS
HERS
ITS
Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi không muốn lặp lại danh từ. 
Ex: It’s my book ===> It’ s mine. (= my book)
----They' re her keys ===> They' re hers. (= her keys)
Như vậy ta phải nói danh từ đó trước rồi mới thay thế.
Lưu ý, vì đại từ sở hữu đã thay thế danh từ nên sẽ không bao giờ có danh từ sau đại từ sở hữu. 
Ex: My father is tall. Theirs (= their father) is short.
2. Ngữ điệu trong câu hỏi
Câu hỏi Yes/ No: Lên giọng ở cuối câu.
Câu hỏi H/ WH: hạ giọng ở cuối câu.
Câu hỏi đuôi: hạ giọng cuối câu đề tìm kiếm sự đồng tình
	Lên giọng ở cuối câu để hỏi
UNIT 12 AN OVERCROWDED WORLD 
1. So sánh số lượng: Little -> less Few -> Fewer Many ,much -> more
Số lượng Ít hơn:
S+ V+ less + N (không đếm được)
S+ V+ fewer + N (đếm được)
Số lượng nhiều hơn:
S+ V+ more (danh từ đếm được và không đếm được)
2. Câu hỏi đuôi
Lưu ý:
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
Phần đuôi chỉ sử dụng các đại từ: I, you, we, they, he, she, it, there
Phần đuôi luôn ở dạng viết tắt
Các trường hợp cụ thể
 Hiện tại đơn với TO BE: 
- he is handsome, is he? = Anh ấy đẹp trai, đúng không?
– You are worry, aren’t you? = Bạn đang lo lắng, phải không? 
Hiện tại đơn động từ thường: mượn trợ động từ DO hoặc DOES tùy theo chủ ngữ
- They like me, don’t they?/– she loves you, doesn’t she? 
Thì quá khứ đơn với động từ thường: mượn trợ động từ DID, quá khứ đơn với TO BE: WAS hoặc WERE: 
- He didn’t come here, did he?/– He was friendly, was he? 
Thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ HAVE hoặc HAS 
- They have left, haven’t they?/– The rain has stopped, hasn’t they?
Thì tương lai đơn
- It will rain, won’t it?
3. Nhấn âm (review) 5 NGUYÊN TẮC – 2 LƯU Ý
NGUYÊN TẮC 1: 2 âm tiết 
Danh từ, tính từ: 1st
Động từ: 2nd 
Nếu động từ tận bằng các ấm “ngắn” và “nhẹ”: ow, el, er thì nhấn âm còn lại
NGUYÊN TẮC 2: 3 âm tiết
Danh từ, tính từ: 1st
Động từ:
Các động từ 3 âm tiết có âm tiết cuối chưa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đầu nhận trọng âm.
Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn ow, el, er hoặc kết thúc không nhiều hơn một nguyên âm thì âm tiết thứ 2 sẽ nhận trọng âm.
NGUYÊN TẮC 3: Từ ghép
Danh từ, tính từ: 1st 
Động từ: 2nd
NGUYÊN TẮC 4: từ 3 âm tiết trở lên
Nhấn âm thứ 3 từ sau tính đến trước.
NGUYÊN TẮC 5: HẬU TỐ.
Các từ chứa các hậu tố sau đây âm nhấn rơi vào âm trước nó.
ic
ical
sion
tion
aphy
ogy
ity
Economic
Economical 
Succession 
Suggestion
Photography 
Biology 
Able -> ability
acy
ian
id
ible
ish
tial
ious
Democracy 
Musician
Stupid
Possible 
Foolish 
Confidential
hilarious

LƯU Ý 
Lưu ý 1: các hậu tố không ảnh hưởng đến âm nhấn của từ:
Lưu ý 2: các hậu tố nhấn trọng âm
Able
Ly
Less
Ing
D
En
Ment
Full 

Ain
Oo 
Ee
Eer
Ese
Ette
Esque
End
Ique
Mental 

LUYỆN TẬP
ĐỀ 1:
VOCABULARY AND GRAMMAR
PART I: Find the words which has a different sound in the part underline(0,5)
6. A. wanted	B. excited	C. stayed	 	D. visited
7. A. ahead	 	B. instead	C. seat-belt	D. bread
PART III: Choose the correct option A, B, C or D to complete the sentences.(1,5)
8. Nuclear energy can provide electricity for the world needs, but it is __________
A. cheap	B. unlimited	C. dangerous	D. safe
9.You can ___________easily on the Dead Sea. Why? – Because it’s so salty
A. fly	B. walk	C. drive	D. float
10. Biogas helps solve the problem of indoor ___________.
A. noise pollution	B. air pollution	C. water pollution	D. soil pollution
11.In the future most people will travel __________ flying train.
A. in	B. to	C. on	D. at
12.Do you think we __________ driverless car in the future?
A. use	B. to use	C. will use	D. have used
13.That picture is __________
A. us	B. ours	C. our	D. we
B. READING
PART I: Read the passage and tick (ü) True or False. (1,5)
 Energy is one of the problems that many people are interested in. It is not an unfamiliar word. It is heard, said, discussed day after day. It is close to everyone’s daily life. You turn on a lamp and it is energy that gives you light. You turn on a TV and it is energy that gives you pictures and sound. You ride a motorcycle and it is energy that gives you movement. You cook your meals and it is energy that gives you heat to boil rice.
 The problem is that the demand for energy is rising and that the price of energy is getting higher and higher. The supply of energy on earth is limited. It can not provide us forever. The shortage of energy in the future is inevitable. Therefore, saving energy is a must if we want to continue to live in a safe and sound world. (familiar: thân thuộc/ demand: nhu cầu/ inevitable: chắc chắn xảy ra)
True or False?
True
False
14. Many people aren’t interested in the problems of energy


15. The word “energy” is familiar and close to everyone’s daily life. 


16.. Energy is heard, said, discussed day after day.


17. We can’t watch TV without energy.


18. The supply of energy on earth is unlimited. It can provide us forever. 


19. If we want to continue to live in a safe and sound world, we have to save energy


PART II: Read the passage again and answer the questions (0,5)
20..How is the price of energy nowadays?
.
21.What should you do to save energy at home?
..
.. 
C. WRITINING
PART I: Rewrite the sentences so that they have the same meaning as the original ones. (0.5)
22.We will use renewable energy in the future
=> Renewable energy .
23. This is our school
=> This school is ...
PART II: Rearrange the words to make meaningful sentences (1,5)
24. Solar energy/ in the world/ by many countries/ will be used/.
=>  ..
25. to another/ How/ you travel from/ will/ one place/?
=> ..
to save/ will reduce/ our energy/ the use of electricity/ We/.
=>..
 ĐỀ 2:
Language focus 
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group. (1pt) 
1. A. teenager
B. together
C. guess
D. regular
2. A. meat
B. reader
C. sea
D. realize
3. A. horrible
B. hour
C. hundred
D. hold
4. A. much
B. drug
C. future
D. buffalo
5. A. serious
B. symptom
C. sugar
D. sauce
II. Choose the best option to complete the following sentences. (1pt)
1. I have known her..two years.
 A. with
B. for
C. since
D. in
2. He ......... many old books for 5 years.
A. recycled
B. is recycling
C. has recycled
D. will recycle
3. To prepare for the New Year, I .................. my house again since last month.
A. paint
B. painted
C. have painted
D. has painted
4. They ..the used plastic bottles with water several times yesterday.
A. washed
B. is washed
C. are washed
D. were washed
5. It is dangerous ............. quickly.
A. driving
B. drove
C. to drive
D. driven
III. A. Match the health problem with its tip. (2pts)
 A
(1)I’m so ... ck (√) True or False. (1.0 point)
Energy is fundament to human beings. Many poor people in developing countries do not have modern sources of energy like electricity or natural gas, with which their life can be improved.
People who live in mountainous areas have to gather wood for fuel. This takes a lot of time. For many people living in rural areas, biogas is the largest energy resource available. The main use of biogas is for cooking and heating, but it can also provide energy for public transport. As biogas is smoke-free, it helps the problem of indoor air pollution. Moreover, it is made from plant waste and animal manure. They cost almost nothing.
The tendency to use renewable energy sources in developing sources in developing countries is on the increase as non-renewable ones are running out. In the future, the wind and the sun will be uses as the most important environmentally friendly energy sources.
True or False?
True
False
1. Non-renewable sources are being used up.
 
 
2. Many poor people in developing countries do not have little electricity
 
 
3. Biogas is a new source of energy available for poor people.
 
 
4. Biogas creates a lot of smoke.
 
 

D. WRITING
I. Change the sentences into the passive voice.(1.5 point)
1. We will use less electricity in the future.
Less electricity .................................................................................
2. The students in my school will use public transport when travelling long distances.
Public transport........................................................................................................................
3. I will turn off the lights when leaving a room or going to bed.
The lights.......
4. Wind power will offer a great deal of energy next century.
A great deal of energy .
5. We will use sources of energy more effectively for our future.
Sources of energy ...
6. People in the countryside will increase the use of biogas for cooking.
The use of biogas .
II. Rearrange the words to make meaningful sentences. (1.0 points)
1. this time tomorrow/ English/ They/ will be learning/.
...
2. Solar energy/ in the world/ by many countries/ will be used/.
  ..
3. to another/ How/ you travel from/ will/ one place/?
=>  ..
4. to save/ will reduce/ our energy/ the use of electricity/ We/.
=>  ..
Đề 7
I. Find the word with the different underlined sound.
1. A. washed                B. needed                 C. danced                   D. matched
2. A. obey                    B. key                       C. grey                       D. survey
3. A. ways                   B. days                      C. says                      D. stays
II. Find the word which has a different stress pattern from the others (0,5 marks)
4. A. common              B. happy                    C. complete                D. joyful
5. A. dangerous            B. expensive              C. enormous               D. convenient
III. Choose the correct option A, B, C, D to complete the sentences.
6. The film was so boring....., Jack saw it from beginning to end.
A. Therefore                B. However                 C. Although                 D. Despite
7. I..... go on foot when I was in primary school.
A. have to                   B. used to                   C. can                        D. may
8. Does your bike ever..... down on the way to school?
A. break                      B. take                       C. do                          D. turn
9. The boys..... home for lunch because they are planning to visit the hydro-power station.
A. have not come        B. do not come            C. will not be coming    D. is not coming
10. Will you..... a taxi or a train?
A. drive                      B. fly                            C. walk                       D. take
11..... the film is a bit frighting, I really enjoyed it.
A. However                 B. Nevertheless            C. Although                 D. Despite
12. We will go on holiday with some friends of.....
A. our                         B. ours                         C. us                          D. we
13. Don't read in bed,..... you'll harm your eyes.
A. or                           B. and                          C. but                         D. so
14. I..... playing board games interesting because I can play them with my friends.
A. think                       B. find                          C. say                        D. tell
15. Before moving to Hanoi, my parents..... in Hai Phong.
A. have lived               B. lived                         C. live                        D. have been living
16. My friend has decided to use..... electricity by using more solar energy instead.
A. more                       B. less                          C. much                     D. fewer
17. Have you got..... butter in your fridge?
A. any                         B. a lot                          C. an                         D. a
18. A new university..... in my town in the near future.
A. is built                     B. will be built                C. was built                D. has been
19......! Can you tell me the way to the food shop?
A. Thank you               B. All right                     C. Listen                     D. Excuse me
20.The city will have to find a solution to reduce traffic jam, .....?
A. does it                    B. won't it                       C. will it                      D. doesn't it
IV. Read the passage and choose the correct answer.
Easter is an important Christian festival and holiday. It is (21)..... to celebrate the resurrection of Jesus Christ. People celebrate Easter (22)..... the world.
In the UK, Easter is a public holiday. People (23)..... Easter chocolate eggs to their friends and family. In the US, Easter is a (24)..... holiday. People can go to church and have a special family meal. In Russia, Easter is one of the (25).... important holidays. People celebrate it (26)..... an Easter breakfast or meal.
21. A. made               B. held                   C. given                  D. opened
22. A. through            B. in                       C. all                       D. around
23. A. eat                  B. have                   C. give                    D. receive
24. A. nation              B. local                   C. native                 D. national
25. A. more                B. best                   C. most                   D. better
26. A. with                 B. by                      C. for                       D. in
V. Rewrite the sentences so that it stays the same meaning.
27.The distance from Ho Chi Minh city to Phu Quoc Island is about 300km.
It is..................................................................
28. Road users should obey traffic rules strictly.
Traffic rules.........................................................
29. Be careful or you'll hurt yourself.
If you are..........................................................
VI. Rearrange the words to make meaningful sentences.
this time tomorrow/ English/ They/ will/ be learning.
..
31. doesn't like/ ice-skating/ because/ my brother/ dangerous/ he/ it is/ thinks.
..
32. people/ until/ flying cars/ use/ won't/ year 2050.
..
ĐỀ 8
I. PHONETIC
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (2 pts)
1. A. add                 B. village                   C. attraction                   D. cap
2. A. concert            B. cucumber              C. cricket                      D. collector
3. A. wrong              B. weight                   C. weather                    D. wait
4. A. mother             B. thirteen                 C. father                       D. then
II. LANGUAGE FOCUS: (3.5pts)
A. Choose and circle the best word or phrase. (3 pts)
5. I went to the dentist, but my sister.........................
A. doesn't                B. didn't                         C. wasn't                       D. did
6. Nam often......... an hour a day playing video games.
A. takes                  B. has                            C. spends                     D. gets
7. The..........................of flu include a headache, a high temperature and ache in the body.
A. cure                    B. treatment                   C. symptom                  D. symptoms
8. We should have a balanced.................. to get energy and feel less hungry.
A. food                    B. diet                           C. exercise                    D. sugar
9. Children should wash their hand............... meals.
A. after                    B. during                        C. before                       D. on
10. General Vo Nguyen Giap is famous....leading The People's Army of Vietnam at Dien Bien Phu
A. about                  B. on                              C. with                           D. for
B. Put the words in the brackets into correct form. (0.5 pt)
11. We learn more about the undersea world thanks to the (invent)....of the deep-sea diving vessel.
12. My father (play)...............roller-skating when he was a child.
III. READING: (2.5pts)
Read the passage then answer questions.
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. The people with TVs were popular. In the evenings, neighbors gathered around black and white television sets. They sat and watched until the programs finished. At the time, there weren't many amusing activities. Therefore, the children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Life is much more comfortable. There are a lot of amusement centers for every age. Many families have a TV set at home. However, the neighbors spend less time together.
A. Questions: (2 pts)
13. Did most people have a TV set in 1960s?
14. How long did they watch TV programs in the evening?
15. In 1960s, did neighbors spend much time together?
16. How is life in Viet Nam now?
B. True or False? (0.5pts)
17. Over fifty years ago, in Vietnam, very few people had TV sets.
18. In 1960s, Life was uncomfortable. There were few amusing activities and amusement centers for people.
V. WRITING: (2.0pts)
A. Complete the sentences as directed (1 pt)
19. I didn't go to the arcade last night and..................... my sister.
20. Why don't we go swimming? -> What about................................?
B. Rearrange the words to make complete sentences. (1pt)
21. diet/ have/ a/ we/ balanced/ should.
..
22. too/ should not/ time/ much/ playing/ video games/ spend/ you/.
..

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_hoc_ki_2_thi_diem_mon_tieng_anh.doc