3, Dạng toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch có sử dụng tính chất dãy tỉ sô bằng nhau:
Bài 4: Cho biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác đó.
Bài 5: Soá hoïc sinh cuûa boán khoái 6 , 7, 8, 9 tæ leä vôùi caùc soá 9 , 8 , 7 ,6 . Bieát raèng soá học sinh khoái 9 ít hôn soá hs khoái 7 laø 70 học sinh . Tính soá học sinh cuûa moãi khoái .
Bài 6: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/ h thì hết nửa giờ. Nếu bạn Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 7 - HK I - Năm 2012 - 2013 I. Làm các bài tập: SBT: 5,6,7,8,9(tr4); 14 (tr5),17,20 (tr6), 21, 22, 23, 24 (tr7); 28, 31c, 32,33 (tr8), 72,73, 80 (tr14). II. Bổ sung: 1, Dạng toán tính toán, tìm x: Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) b) c) d) e) f) ; g) h) i) k) m)[ (-20,83).0,2+(-9,17 .0,2)]:[2,45 .0,5 -(-3,53 ).0,5] n) p) q) Bài 2: 1,a) Tìm x, biết : a, b, c, d) e) 3x f) g) 2, Tìm x, biết: a) b) 1 + c) d) đ, ; e, f, 3, Tìm x trong tỉ lệ thức: a) b) c) 2, Dạng toán dùng lũy thừa : Bài 3: 1, So sánh: a, 2300 và 3200 b, 2600 và 7200 c) 291 và 535 2, Chứng minh rằng: 87 – 218 chia hết cho 14. 3, Dạng toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch có sử dụng tính chất dãy tỉ sô bằng nhau: Bài 4: Cho biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác đó. Bài 5: Soá hoïc sinh cuûa boán khoái 6 , 7, 8, 9 tæ leä vôùi caùc soá 9 , 8 , 7 ,6 . Bieát raèng soá học sinh khoái 9 ít hôn soá hs khoái 7 laø 70 học sinh . Tính soá học sinh cuûa moãi khoái . Bài 6: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/ h thì hết nửa giờ. Nếu bạn Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian? Bài 7: Tìm ba số a, b, c biết : và a – b + c = - 10,2. Bài 8: Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16. Bài 9: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 và y = 3 a, Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b, Hãy biểu diễn y theo x. c, Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10. Bài 10: Tính diện tích của miếng đất hình chữ chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4 m và haii cạnh tỉ lệ với 4 ; 7 Bài 11: Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ là 3 : 5 . Hỏi mỗi tổ chia lãi bao nhiêu, nếu tổng số lãi là 12.800.000 đồng ? Bài 12: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 13. Bài 13: Cho bieát 5 ngöôøi laøm coû treân caùnh ñoàng heát 8 giôø . Hoûi 8 ngöôøi (vôùi cuøng naêng suaát nhö nhau) laøm coû treân caùnh ñoàng ñoù heát trong bao nhieâu giôø ? Bài 14: Ba ñoäi maùy san ñaát laøm ba khoái löôïng coâng vieäc nhö nhau. Ñoäi thöù nhaát hoaøn thaønh coâng vieäc trong 4 ngaøy, ñoäi thöù hai hoaøn thaønh coâng vieäc trong 6 ngaøy, ñoäi thöù ba hoaøn thaønh coâng vieäc trong 8 ngaøy. Hoûi moãi ñoäi coù bao nhieâu maùy ( coù cuøng naêng suaát), bieát ñoäi thöù nhaát hôn ñoäi thöù hai là 2 maùy. Bài 15: 7. Cuối học kì I, học lực của các học sinh lớp 7A chỉ có ba loại: Giỏi, khá, trung bình (không có yếu, kém). Tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh khá là , tỉ số giữa số học sinh trung bình và học sinh giỏi là . Số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi 3 em.Tính số học sinh đạt học lực mỗi loại của lớp 7A. Bài 16: 8. Biết 10 người cùng làm một việc hết 12 giờ. Hỏi 6 người (với cùng năng suất như thế) cùng làm việc đó hết mấy giờ? Bài 17: 9. Một xe máy từ Vinh ra Hà Nội với vận tốc 35 km/h. Cùng lúc đó, một ô tô đi từ Hà Nội về Vinh với vận tốc 50km/h. Tính quãng đường đi được của mỗi xe khi cả hai xe đi được 255km. Bài 18: 10. Một xe máy đi hết quãng đường AB trong 5 giờ. Một ô tô đi hết quãng đường đó trong 3 giờ. Tính vận tốc mỗi xe biết mỗi giờ ô tô đi nhanh hơn xe máy 20km 4, Dạng toán về hàm số: Bài 19: Cho hàm số a) Biết a = 2 tính b) Tìm a biết ; vẽ đồ thị hàm số khi a = 2; a = -3. c) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số khi a = 2: A( 1; 4); B(-1; -2) ; C(-2; 4); D( -2; -4) Bài 20. Cho hàm số . Hãy xác định a biết. Tính Bài 21: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: A(-1;3) ; B(2;3) ; C(3;) ; D(0; -3); E(3;0). Bài 22: Vẽ đồ thị hàm số sau: a) y = 3x; d) y = x. 5, Dạng toán hình tổng hợp: Bài 23: Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi vẽ đường trung trực của mỗi đoạn thẳng. Bài 24: Cho hình 1 biết a // b và = 370. Hình 1 a) Tính . b) So sánh và . c) Tính . Hình 2 Bài 25: Cho hình 2: a) Vì sao a//b? (Hình 3) b) Tính số đo góc C Câu 26: Cho hình vẽ 3 (xy//mn). Tính số đo góc AOB. Câu 27: Cho bài toán như hình 4, biết xx’//yy’. Tính số đo góc B1. Hình 4 Bài 28: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: a) êOAD = êOCB b) DEAB = DECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. Bài 29: Cho tam giác ABC có AB=AC . AD là tia phân giác của góc A (D BC). a) Chứng minh rằng b) Tính số đo góc ADC. Bài 30: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME MA. a) Chứng minh . b) Chứng minh AB//CE Bài 31: Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng ABC =ADE. Bài 32: Cho ABC có =. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a) ADB = ADC b) AB = AC. Bài 33: Cho góc xOy khác góc bẹt.Ot là phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự là A và B. a) Chứng minh rằng OA = OB; b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và =. Bài 34 : Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. a/ Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và ACD. b/ Chứng minh CA = CD và BD = BA. c/ Cho góc ACB = 450.Tính góc ADC. d/ Đường cao AH phải có thêm điều kiện gì thì AB // CD. Bài 35: Cho tam giác ABC với AB=AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM. a/ Chứng minh và AI là tia phân giác góc BAC. b/ Chứng minh AM = AN. c) Chứng minh AIBC. Bài 36: Cho tam giác ABC có góc A bằng 900. Vẽ đường thẳng AH vuông góc với BC (H BC). Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD a, Chứng minh DAHB = DDBH b, Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao? c, Tính góc ACB biết góc BAH = 350 Bài 37: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. Bài 38: 11. Cho tứ giác ABCD có AB = CD, BC = AD. O là giao điểm của AC và BD. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh CD lấy điểm F sao cho AE = CF. Chứng minh rằng: a) AB//CD, BC//AD. b) O là trung điểm của AC và BD. c) EO = FO. d) Ba điểm E, O, F thẳng hàng. e) Gọi M là trung điểm cạnh AD. Trên tia đối của tia MC lấy điểm N sao cho MN = MC. Chứng minh A là trung điểm của NB. Bài 39: 12. Cho góc nhọn xAy. Trên tia Ax lấy điểm E, trên tia Ay lấy điểm C sao cho AE = AC. Kẻ đường thẳng đi qua E và vuông góc với Ay ở D. Kẻ đường thẳng đi qua C và vuông góc với Ax ở B. DE cắt BC ở O. Chứng minh rằng: a) là góc tù. Tính nếu . b) BC = ED. c) Tam giác ECD và tam giác BEC bằng nhau. d) OE = OC. e) OA là tia phân giác của . g) OA là đường trung trực của EC. h) Gọi I, K thứ tự là trung điểm của BD và EC. Chứng minh 4 điểm A, I, O, K thẳng hàng.
Tài liệu đính kèm: