Bài 1: (2điểm) Gọi p là một số nguyên tố,điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
a = 5.7.11 – 2.5.13; a p
b = 612.13 + 22.15; b p
c = 2.3.5 + 9.31 ; c p
đề khảo sát chất lượng đầu năm học 2009 – 2010 Môn toán lớp 7 Thời gian làm bài 45 phút ___________________________________________ Bài 1: (2điểm) Gọi p là một số nguyên tố,điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: a = 5.7.11 – 2.5.13; a p b = 612.13 + 22.15; b p c = 2.3.5 + 9.31 ; c p Bài 2: (2điểm) Tìm x biết: a/ ; và b/ Bài 3: (3điểm) Khối lớp 7 có 48 học sinh nữ,72 học sinh nam, muốn chia thành các nhóm trồng cây sao cho số học sinh nam,số học sinh nữ ở mỗi nhóm bằng nhau. a/ Có mấy cách chia nhóm? b/ Nhiều nhất có bao nhiêu nhóm? Lúc đó số học sinh nam , số học sinh nữ ở mỗi nhóm là bao nhiêu? Bài 4: (3điểm) Trên hai nửa mặt phẳng bờ Ox,vẽ hai tia Ot và Oy sao cho: . a/ Tính góc yOt? b/ Nhận xét gì về tia Oy? --------------- hết----------------- Đáp án khảo sát chất lượng đầu năm :2009-2010 Môn :Toán 7 ------------------------------------------------------ Bài 1. (2điểm) a/ a p Cho 0.5điẻm b/ b p Cho 1 điẻm c/ c p Cho 0.5điẻm Bài 2: (2 điểm) Câu: a/ Vì x12 ; x25 và x30 x là BC (12,25,30) Cho 0.5điểm 12 = 2.3; 25 = 5 30 = 2.3.5 BCNN (12,25,30)= 300 Cho 0.5điểm B(300)=(300,600,900.) Vì 0< x < 500 vậy x = 300 Cho 0.5điểm Câu: b/ 5x + 40 =15 5x = 5 x = 1 Cho 0.5điểm Bài 3: (3điểm) Theo bài ra số nhóm được chia ra phải là ƯC của 48 và 72 (khác 1) Ta có: ƯCLN (48 ;72) = 2.3 = 24 Cho 1 điểm Ư (24) =2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 ; 24 Cho 1 điểm a/ Có 6 cách chia nhóm. Cho 0.5điểm b/ Chia được nhiều nhất là 24 nhóm. Khi đó mỗi nhóm có : 48:24 = 2 nữ; 72 : 24 = 3 nam Cho 0.5điểm Bài 4: : (3 điểm) *) Vẽ hình đúng Cho 1 điểm a) Vì tia Oy;Ot cùng thuộc một nửa mặt phẳng và Oy nằm giữa tia Ox,Ot Cho 0.5điểm Cho 0.5điểm b) Tia Oy là tia phân giác của góc xOt. Cho 1 điểm ------------------------------------------------- đề khảo sát chất lượng đầu năm học 2009 – 2010 Môn toán lớp 8 Thời gian làm bài 45 phút ___________________________________________ Bài 1: (1.5 điểm) Hãy chọn phương án đúng: a/ Đơn thức đồng dạng với đơn thức 17x3y4z là: A. - 17xy4z B. x3y4z C. 17x2yz D. - 17xy2z b/ Cho đa thức: P = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5. Bậc của P là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1. c/ Nghiệm của Q(x) = 3x + 6 là: A. 2 B. -2 C. 3 D. -3 Bài 2: ( 2diểm) Điều tra số con của 20 hộ gia đình thuộc vùng nông thôn cho ta bảng sau: Số con(x) 0 1 2 3 4 5 Tần số(n) 2 3 10 3 1 1 N = 20 a/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? b/Tìm mốt của dấu hiệu? Bài 3: ( 2.5 diểm) Cho: A(x) = 2x3 + 2x – 3x2 + 1 B(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5 a/ Tính A(x) + B(x)? b/ Tính A(x) - B(x)? Bài 3: ( 4 diểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao BH và CK cắt nhau tại I (K thuộc AB; H thuộc AC). Chứng minh rằng: a/ BH = CK. b/ AI là phân giác của góc BAC. c/ BC//KH. ----------------hết---------------- đề khảo sát chất lượng đầu năm học 2009 – 2010 Môn toán lớp 9 Thời gian làm bài 45 phút ___________________________________________ I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )Khoanh trũn một chữ cỏi in hoa đứng trước kết quả đúng Cõu 1: Phương trỡnh : 2x - 1 0 cú nghiệm là : A. x = - B. x = C. x < D. x ≤ - Cõu 2: Hỡnh dưới đõy biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh nào ? A. x + 3 B. x + 3 8 Cõu 3: Ở hỡnh 1, MN // BC ;AM = 2; MB = 4; AN = 3 . x bằng: A. 7.5 B.5 C.6 D.8 Cõu4: Ở hỡnh 2 , AD là đường phõn giỏc của tam giỏc ABC thỡ A.= B. = C. = D. Cõu 5: Cho AB = 4 dm ; CD = 60 cm . Tỉ số AB : CD là : A. B . ` C. D. Cõu 6: ở hỡnh 3 , cỏc kớch thước của hỡnh hộp chữ nhật là 3;4; 5. Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật đú là : A. 35 B. 60 C. 30 D. 120 II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Giải phương trỡnh sau: Hỡnh 3 Bài 2 :(4 điểm) Cho hình vuông ABCD,trên cạnh AB lấy điểm M; tia DM cắt đường thẳng BC tại K. Tại D vẽ tia Dx vuông góc với tia DK, cắt đường thẳng BC tại L. a/ Chứng minh: Tam giác AMD đồng dạng với tam giác DLK. b/ Chứng minh: Tam giác MDL cân . c/ Chứnh minh: không đổi khi M di đông trên đoạn AB. -------------------------------HếT------------------------- HƯỚNG DẪN CHấM I.TRẮC NGHIỆM: (3.0 đ ) (Mỗi cõu 0.5 đ) 1 2 3 4 5 6 B A C A C D II. TỰ LUẬN ( 7,0 đ ) Bài 1: (3 diểm) (1) cho 0,5 điểm cho 0,5 điểm Phương trình (1) cho 1 điểm cho 1 điểm Bài 2: (4 diểm) Hình vẽ đúng cho 0,5 điểm a/ cho 1điểm b/ ( (Cùng phụ với MDC) cho 0,5 điểm cân tại D. cho1 điểm c/ Trong tam giác vuông KDL có: DK.DL = LK.CD ( cùng bằng diện tích) DK2.CD2 = DL2.DK2 (DK2 + DL2).CD =DL2 . DK2 Mà DM = DL( cmt) mà CD là cạnh hình vuông không đổi. Cho 1 điểm ----------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: