Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Vật lí 7

Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Vật lí 7

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN .( 6 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng mà em lựa chọn:

1. Hãy chỉ ra vật nào dới đây không phải là nguồn sáng ?

A. Ngọn nến đang cháy C. Mặt trời

B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng D. Đèn ống đang sáng .

2. Chiếu 1 tia sáng lên 1 gương phẳng ta thu được 1 tia phản xạ tạo với tia tới 1 góc 400.tìm giá trị góc tới:

A. 200 B. 800 C. 400 D. 600

3. Hãy chọn câu nói đúng:

A. Âm không thể truyền qua nước B. Âm không thể phản xạ

C. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng D. Âm không thể truyền trong chân không.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 1013Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Vật lí 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS số 3 TháI niên
Họ và tên...........................
Lớp: 7....
Đề khảo sát chất lượng Học kì I
Môn vật lí 7
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút không kể giao đề)
Lời phê của thầy, cô giáo
Điểm
I. Trắc nghiệm khách quan .( 6 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng mà em lựa chọn:
1. Hãy chỉ ra vật nào dới đây không phải là nguồn sáng ?
A. Ngọn nến đang cháy C. Mặt trời 
B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng D. Đèn ống đang sáng .
2. Chiếu 1 tia sáng lên 1 gương phẳng ta thu được 1 tia phản xạ tạo với tia tới 1 góc 400.tìm giá trị góc tới:
A. 200 B. 800 C. 400 D. 600
3. Hãy chọn câu nói đúng:
A. Âm không thể truyền qua nước B. Âm không thể phản xạ
C. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng D. Âm không thể truyền trong chân không.
* Điền vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau:
4. Khoảng cách từ 1 điểm trên vật đến gương phẳng bằng ................. ......... từ ánh của điểm đó đến gương.
5.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi............................... vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.
6. Vân tốc truyền âm trong chất rắn lớn nhất xong đến chất ................... và cuối cùng là chất ..................
II. Tự luận. (14 điểm)
7. Cho tia tới SI như hình bên, hãy vẽ tia phản xạ IR
8. Cho một điểm sỏng S đặt trước 
một gương phẳng 
 a. Vẽ ảnh SÂ của S tạo bởi gương
 b.Vẽ một tia tới SI cho tia phản xạ 
đi qua một điểm A ở trước gương.
9. Nếu em hét to ở trong phòng rộng và ở trong phòng hẹp thì nơi nào nghe rõ hơn ? Tại sao?
10. Một công trường xây dựng nằm ở giữa khu dân cư mà em đang sống. Hãy đề ra 4 biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn do công trường gây lên.
11. Khi hiện tượng nhật thực xảy ra cú hai người đứng ở hai nơi trờn trỏi đất, một người cho rằng đó xảy ra hiện tượng nhật thực tũan phần , người kia lại cho là xảy ra hiện tượng nhật thực một phần. Vỡ sao ? 
Bài làm.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Đáp án và hướng dẫn chấm đề kiểm tra học kì I 
Môn vật lí 7.
* Hướng dẫn chấm:
- Bài kiểm tra chấm theo thang điểm 20 và quy về thang điểm 10
- Hs làm đựoc đến đâu thì chấm điểm đến đấy
- Nếu học sinh có cách làm khác mà vẫn đúng vẫn được chấm điểm tối đa
Đáp án
Thang điểm
I. Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: Khoảng cách.
Câu 5: Rộng hơn.
Câu 6: Chất lỏng- Chất khí 
II. Tự luận: 
7. 
 S R	
 M N
 I
8. 
a) 
 S ã 
 A 
 S' * S 
 I 
b) 
 S'
9. 
Trong phòng nhỏ âm nghe được to và rõ hơn.
Tại vì ở phòng nhỏ nghe được cùng một lúc cả âm phát ra và âm phản xạ còn ở phòng rộng nghe được âm phát ra sau đó nghe được tiếng vang.
10. 
Các biện pháp có thể là:
- Qui định mức độ to của âm phát ra từ công trường không được vượt qúa 80 dB
- Yêu cầu công trường dừng làm việc vào giờ nghỉ ngơi.
- Xây dựng tường bao quanh công trờng để chặn đường truyền tiếng ồn từ công trường.
- Treo rèm, đóng cửa, bịt tai, trải thảm trong nhà. 
11.
Vỡ đứng trong vựng búng tối của Mặt Trăng trờn Trỏi Đất sẽ quan sỏt được nhật thực toàn phần, đứng trong vựng búng nửa tối của Mặt Trăng trờn Trỏi Đất sẽ quan sỏt thấy nhật thực một phần
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
 2 điểm 
2 điểm 
2 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
2 điểm 
Ma trận
 Nội dung
 Các cấp độ tư duy
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng
 2
Quang học
(9 tiết)
1 (1đ)
2 (1đ)
7 (2đ)
4 ( 1đ)
5 (1đ)
11(2đ)
8 (4đ)
6 câu (12đ)=60%
Âm học
(7tiết)
3 (1đ)
6 (1đ)
9 ( 2đ)
10 (4đ)
4 câu (8đ)=40%
Tổng cộng
TNKQ(2đ)
= 10%
TNKQ(4đ)+
TL(6đ) =50%
TL (4đ) =20%
TL( 4đ)
= 20%
16 câu(20đ)
=100%

Tài liệu đính kèm:

  • doct18 de 2 co ma tran kt.doc