Đề kiểm định chát lượng môn Toán 9

Đề kiểm định chát lượng môn Toán 9

Dạng 1: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng

Câu 1: Căn bậc hai của 16 là:

A. 4. B. -4. C. 4 và -4. D. 16.

Câu 2: Căn bậc hai số học của 36 là:

A. 6 và -6. B. 6. C. 36. D. -6.

 

doc 7 trang Người đăng vultt Lượt xem 739Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chát lượng môn Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng giáo dục đăk hà đề kiểm định chát lượng môn toán 9
Trường thcs chu văn an	
Dạng 1: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4.	B. -4.	C. 4 và -4.	D. 16.
Câu 2: Căn bậc hai số học của 36 là:
A. 6 và -6.	B. 6.	C. 36.	D. -6.
Câu 3: Nghiệm của phương trình x2=25 là: 
A. x=5.	B. x=-5.	C. x=5.	D. x= .
Câu 4: Giá trị của x để là:
A. .	B. x2.
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. .	B. 2. 	C. -2.	D. .
Câu 6: Cho hàm số f(x)=. Khi đó f(2) bằng:
A. 2.	B. 3.	C. -2.	D. -3.
Câu 7: Cho hàm số y=(2m-1)x+5 là hàm bậc nhất khi:
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Hàm số y=(2m-3)x+4 luôn đồng biến khi: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Hàm số y=(k+2)x-3 luôn nghịch biến khi:
A. k2.	C. k>-2.	D. k<-2.
Câu 10: Góc tạo bỡi đường thẳng y=(5m+3)x-2 và trục Ox là góc tù khi:
A. .	B. . 	C. m>.	D. m> - .
Câu 11: Góc tạo bỡi đường thẳng y=(3m-1)x+3 và trục Ox là góc nhọn khi:
A. m.	D. m>.
Câu 12: Cặp số (-1;2) là một nghiệm của phương trình.
A. 2x+3y=1.	B. 2x-y=1.	C. 2x+y=0.	D. 3x-2y=0.
Câu 13: Phương trình nào trong các phương trình sau đây có nghiệm:
A. x2-x+5=0.	B. 3x2-x+8=0.	C. 3x2-x-8=0.	D. -3x2+x-8=0.
Câu 14: Phương trình nào trong các phương trình sau đây có nghiệm kép:
A. –x2-4x+4=0.	B. x2-4x-4=0.	C. x2-4x+4=0.	D. x2+2x+5=0.
Câu 15:Trong hình 1, ta có: 
A. x= và y=.	B. x=2 và y=2.	
C. x= 2 và y=2.	D. Cả A, B, C đều sai.
30o
H2
x
Câu 16: Trong hình 2, ta có:
A. x=3. 	B. x=2.
B. x= .	D. x=9. 
Câu 17: Trong hình 3, hệ thức nào trong các hệ thức
 sau là không đúng. 
H3
A. sin=. 	B. cos=.
C. tang.	D. sin=.
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, có ,
H3
đường cao AH=15cm. Khi đó độ dài CH bằng: 
A. 20 cm.	B. 15cm.	C. 10cm.	D. 25cm.
Câu 19: tam giác DEF có: DE=5, DF=12, EF=13. Khi đó:
A. .	B. .	C. .	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 20: Giá trị của biểu thức sin33o- cos57o bằng:
A. O.	B. 2sin33o.	C. 1.	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 21: Đường tròn:
A. Có vô số tâm đối xứng.	C. Có một tâm đối xứng.
B. Có hai tâm đối xứng.	D. Không có tâm đối xứng.
Câu 22: Cho đường tròn (O,6cm), dây MN khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là: 
A. 5cm.	B. 6cm.	C. 7cm.	D. 8cm.
Câu 23: Tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn (O,2cm). Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:
A. 9cm2.	B. 12cm2.	C. 12cm2.	D. 18cm2.
Câu 24: Trong hình 4, biết OM=2R. Số đo góc ở tâm là:
A. 60o.	B. 90o. 	C. 95o.	D/ 120o.
Câu 25: Trong hình 5, biết . Số đo góc bằng :
Hình 5
A. 60o.	B. 30o.	C. 45o. 	D/ 90o.
Câu 26: Trong hình 6, biết . Số đo cung DB bằng:
A. 20o. 	B. 40o.	C. 80o. 	D. Không tính được.
Câu 27: Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2. Bán kính mặt cầu đó là: 
A. 100cm.	B. 50cm.	C. 10cm.	D. 20cm.
Câu 28: Một hình nón có bán kính đáy 7 cm, góc tại đỉnh tạo bỡi 
Hình 6
đường cao và đường sinh của hình nón là:
A. 22cm2.	B. 308cm2.	
C. 462cm2.	D. Cả A, B, C, đều sai.
Câu 29: Cho tam giác MNP cân tại M có cạnh bên bằng 6cm và 
góc ở đỉnh bằng 120o. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam 
giác đó bằng:
A. 6cm.	B. cm.	C. cm.	D. cm.
Dạng 2: Ghép ý. Ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng.
Câu 30:
a. Hàm số xác định với 	1. mọi x .
b. Hàm số xác định với 	2. mọi x .
c. hàm số xác định với 	3. x.
d. hàm số xác định với 	4. mọi x *.
	5. mọi x>2.
Câu 31: Gọi d là khoảng cách từ đường thẳng a đến tâm của đường tròn (O,R).
a. Nếu đường thẳng a và đường tròn (O,R) cắt nhau thì	1. d R.
b. Nếu đường thẳng a và đường tròn (O,R) tiếp xúc nhau thì	2. d<R. 
c. Nếu đường thẳng a và đường tròn (O,R) không giao nhau thì	3. d=R.
	4. d>R.
Câu 32: 
a. Nếu hai đường tròn ở ngoài nhau	1. thì có hai tiếp tuyến chung.
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc ngoài 	2. thì có ba tiếp tuyến chung.
c. Nếu có hai đường tròn đựng nhau 	3. thì có bốn tiếp tuyến chung.
	4. thì không có tiếp tuyễn chung.
Dạng 3: Điền khuyết
Câu 33 Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống để được lời giải đúng.
a. Giải phương trình: 2x2-5x+1=0.
	=
	x1=...
	x2=..
b. Gải phương trình: 8x2+8x+2=0.
	’= .
	 x1=x2......
Câu 34: Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, điền giá trị phù hợp vào hai nghiệm x1, x2 cuả mỗi phương trình sau:
a. 2x2-x-1=0	x1=; x2=
b. 3x2+7x+4=0	x1=; x2=	
c. 2x2-2006x+2004=0.	x1=; x2=
Câu 35: Hãy điền cụm tù thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Cho hai đường tròn (O) và (O’) có tâm không trùng nhau, khi đó:
a. Đường thẳng OO’ là đường .....
b. Đoạn thẳng OO’ là ...
Dạng 4: Chọn câu đúng sai.
 Câu 36: Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a. Căn bậc ba của -27 là 3 và -3.
b. Căn bậc ba của 0 là 0.
c. 3> .
d. 
Câu 37: Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1. Hệ phương trình có vô số nghiệm.
2. Hệ phương trình vô nghiệm.
3. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
4. Hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 38: Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1. Phương trình x2-2005x+2004=0 có hai nghiệm phân biệt.
2. Phương trình 3x2-x-2=0 vô nghiệm.
3. Phương trình ax2+bx+c=0 luôn có nghiệm nếu các hệ số a và c khác dấu.
4. Nếu biết u+v=-5 và u.v=-24 thì u và v là hai nghiệm của phương trình x2-5x-24=0.
Câu 39: Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1. Trong một đường tròn, góc tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
2. Không vẽ đựoc góc tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 90o.
3. Góc có đỉnh nằm trên đường tròn là góc nội tiếp.
4. Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
Câu 40: Điền vào ô trống trong bảng sau để được kết luận đúng.
R
r
d=OO’
Hệ thức
Vị trí tương đối của (O; R) và (O’;r)
4
2
6
3
1
Tiếp xúc trong
5
2
3,5
3
5
ở ngoài nhau
5
2
1,5
Phòng giáo dục đăk hà 	 đáp án và biểu điểm 
Trường thcs chu văn an	 đề kiểm định chát lượng môn toán 9
Dạng 1: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
B
C
A
D
A
C
B
D
A
C
C
C
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Đáp án
D
B
C
A
A
A
C
A
B
D
A
C
C
B
A
Dạng 2:
Câu 30: Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
a4;	b1;	c3;	d5.
Câu 31: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
a2;	b3;	c4.
Câu 32: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
a3;	b2; 	c4.
Dạng 3: Điền khuyết.
Câu 33: Điền mỗi ý đúng 0,5 điểm.
	a. =17,	x1=,	x2=.
	b. =0, 	x1=x2=.
Câu 34: Điền mỗi ý đúng 0,5 điểm.
	a. x1=1, 	x2=;
	b. x1=-1,	x2=;
	c. x1=1,	x2=1002.
Câu 35: Điền môi ý đúng 0,5 điểm.
	a. nối tâm;	b. đoạn nối tâm.
Dạng 4: Chọn câu đúng sai. Điền mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 36: Điền mỗi ý đúng 0,5 điểm	 	
Câu
Đúng
Sai
a
S
b
Đ
c
Đ
d
S
Câu 37: Điền mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
Đúng
Sai
1
S
2
Đ
3
Đ
4
S
Câu
Đúng
Sai
1
Đ
2
S
3
Đ
4
S
Câu 38: Điền mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 39: Điền mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
Đúng
Sai
1
Đ
2
S
3
S
4
Đ
Câu 40: Điền mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Dòng 1: d=R+r	Tiếp xúc ngoài.
Dòng 2: 2	d=R-r.
Dòng 3: R-r<d<R+r	Cắt nhau.
Dòng 4: 1	d>R+r.
Dòng 5: d<R-r	(O) đựng (O’)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi(3).doc