Đề kiểm định chất lượng Toán 6

Đề kiểm định chất lượng Toán 6

Câu 5: Số 120 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 120=2.3.4.5. B. 120=4.5.6. C. 120=23.5.6. D. 120=23.3.5.

Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc của a-(b-c+d) ta được:

A. a-b-c+d. B. a-b+c-d. C. a+b-c+d. D. –a+b-c+d.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 813Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐĂK HÀ	ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG TOÁN 6
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Dạng 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Cho I={27; 36; 51}. Chọn cách viết đúng trong các cách viết sau: 
A. 27I.	B. 36 I.	C. {27; 36} I.	D. 27 I.
Câu 2: Kết quả của phép tính 22.4 bằng:
A. 24. 	B. 82.	C. 63.	D. 62.
Câu 3: Tập hợp các ước của 12 là:
A. {0; 1; 2; 3; }.	B. {0; 12; 24; 36; }.	
C. {2; 3; 4; 6; 12}.	D. {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Câu 4: Số x mà là:
A. 16.	B. 5.	C. 6.	D. Một đáp số khác.
Câu 5: Số 120 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: 
A. 120=2.3.4.5.	B. 120=4.5.6.	C. 120=23.5.6.	D. 120=23.3.5.
Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc của a-(b-c+d) ta được: 
A. a-b-c+d.	B. a-b+c-d.	C. a+b-c+d.	D. –a+b-c+d.
Câu 7: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Số nghịch đảo của là:
A. 1.	B. .	C. 5.	D. -5.
Câu 9: Viết hỗn số dưới dạng phan số ta được:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Số đối của là:
A. .	B. 0.	C..	D. .
Câu 11: Tỉ số % của 5 và 20 là:
A. .	B. .	C. 25%.	D. 0,25%.
Câu 12: Khi đổi ra hỗn số ta được:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Nếu ƯCLN(a,b)=b thì ta nói:
A. ab.	B. b a.	C. a=b.	D. a 	b.
Câu 14: Nếu điểm M nằm giữa điểm N và điểm P thì: 
A. Tia MN trùng với tia NP.	C. Tia PM trùng với tia PN.
B. Tia MP trùng với tia NP.	D. Tia NP và tia PN là hai tia đối nhau.
Câu 15: Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N. Khi đó:
A. Điểm M và P nằm về cùng một phía với điểm O.	
B. Điểm M và N nằm khác phía đối với điẻm P.
C. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
D. Điểm O và N nằm khác phía với điểm M.
Câu 16: Hai tia đối nhau là:
A. Hai ttia tạo thành một đường thẳng.	C. Hai ttia chung gốc và nằm trên một đường thẳng. B. Hai tia chung gốc.	D. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng. Câu 17: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Điểm A nằmg giữa hai điểm còn lại nếu:
A. BA+AC=BC.	B. AB+BC=AC.	C. AC+CB=AB.	D. Cả ba câu A, B, C, đều sai.
Câu 18: Cho ba điểm A, B, M biết AM=3cm, BM=2cm, AB=5cm. Ta có:
A. Ba diểm A, B, M không thẳng hàng.	C. Điểm A nằmg giữa hai điểm B và M.
B. Điểm B nằmg giữa hai điểm A và M.	D. Điểm M nằmg giữ hai điểm A và B.
Câu 19: Câu nào sau đây đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.	C. Hai góc có chung một đỉnh là hai góc đối đỉnh.
B. hai góc đối đỉnh là hai góc bằng nhau.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. IA=IB.	B. IA+IB=AB	C. IA=IB=.	D. Cả ba câu A, B, C đều sai.
Câu 21: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:
A. .	C. và .
B. .	D. Ba tia Ox, Oy, Ot chung gốc.
H1
Câu 22: Ở hình 1 có bao nhieu tam giác? 
A. 3.	B. 4. 	C. 5.	D. 6.
Câu 23: Đoạn thẳng AB là gì?
A. Là hình gồm hai điểm A và B.
H2
B. Hình gồm những điểm nằm giữa hai điểm A và B.
C. Hình gồm hai điểm A, B và các điểm nằm giữa 2 điểm A, B.
Câu 24: Cho hình 2. Hai tia Ax và Ox là hai tia:
A. Trùng nhau.	B. Đối nhau.	C. Chung gốc.	D. Phân biệt.
Dạng 2: Điền khuyết.
Câu 25: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp.
	a. Tăng dần: .; 100; ..
	b. Giảm dần: a; ...;  (a N, a2).
Câu 25: Điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào ô trống để được kết quả đúng.
a. 0<.3.	b. .15<0.	c. .10<-6.	d. +3<.17.
Câu 27: Điền vào chỗ trống các từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trống để được một khẳng định đúng.
A. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là ..lớn hơn hoặc bằng 
B. Số chia bao giờ cũng .
C. Trong phép chia có dư, số dưao giờ cũng số chia.
Câu 28: Chọn một trong các cụm từ( nhiều điểm, vô số, một điểm, điểm a, lẻ, liên tiếp) điền vào chỗ trống trong các câu sau để được một câu đúng:
A. Một số tự nhiên được biểu diễn bới ..trên tia số.
B. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên trục số gọi là 
C. hai số tự nhiên ..thì hơn kém nhau một đơn vị.
D. Tập hợp các số tự nhiên có . phần tử.
Câu 29: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được khẳng định đúng.
	Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì
	a. Điểm O là chung gốc của .
	b. Điểm ..nằm giữ một điểm bất kì khác O của tia Ox và một điểm bất kì khác O của tia Oy.
Câu 30: Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ thích hợp để được khẳng định đúng.
	a. Nếu điểm M . 2 điểm .thì AM+MB=AB.
	b. Hình gồm hai điểm .và tất cả các điểm cong lại nằm giữa được gọi là đoạn thẳng RS.
Dạng 3: Câu đúng sai.
Câu 31: Điền dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đúng
Sai
a. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng đó chia hết cho 6.
b. Số có chữ số tận cùng bằng 8 thì chia hết cho 2.
c. Số chia hết cho 54 thì chữ số tận cùng bằng 5.
d. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Câu 32: Điền dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đúng
Sai
a. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
b. Tổng hai số nguyên âm bằng tổng hai giá trị tuyệt đối của chúng.
c. Hiệu của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
d. Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương.
Câu 33: Điền dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đúng
Sai
a. Có nhiều đường không thẳng đi qua hai điểm A và B.
b. Điểm K nămg giữa điểm G, H và điểm H nằm giữa G, K.
c. hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
d. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.
Dạng 4: Nối đôi.
Câu 34: Hãy ghép mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng.
	A. Số đối của phân số là 	1. .
	B. Số nghịch đảo của phân số là	2. .
	3. .
Câu 35: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng.
A. Hai góc bù nhau là hai góc	1. có tổng số đo bằng 90o.
B. Hai góc phụ nhau là hai góc	2. có tổng số đo bằng 180o.
	3. có tổng số đo bằng 360o.
Câu 36: hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột bên phải để đựoc một khẳng định đúng.
A. Hai đường thẳng a, b chỉ có một điểm chung M thì	1. hai đường thẳng a và bphân biệt.
B. Hai đường thẳng a và b có điểm chung M thì	2. hai đường thẳng a và b cắt nhau.
3. hai đường thẳng a và b hoặc là cắt nhau hoặc là trùng nhau. 
Dạng 5: Chọn số.
Câu 37: Gạch dưới số mà em chọn.
A. Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3 thì a+b chia hết cho 6; 3; 9.
B. Nếu a chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì a+b chia hết cho 4; 2; 6.
C. Nếu a chia hết cho 6 và b chia hết cho 9 thì a+b chia hết cho 6; 3; 9.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐĂK HÀ	 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN	ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG TOÁN 6
Dạng 1: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
22
23
Đáp án

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi(4).doc