A/ TRẮC NGHIỆM (4Đ)
Chọn câu đúng
1. Trong một tam giác vuông độ dài cạnh huyền
a. Nhỏ nhất b. Lớn nhất c. Bằng tổng 2 cạnh góc vuông
2. Trong tam giác cân đường trung tuyến ứng với cạnh đáy đồng thời là :
a. Đường phân giác b. Đường cao
c. Đường trung trực c. Cả a,b,c
3. Trong ABC có điểm I cạnh đều 3 cạnh của tam giác khi đó I là giao điểm của
a. Ba đường cao b. Ba đường trung trực
c. Ba đường trung tuyến d. Ba đường phân giác
4. Cho hình vẽ chọn câu sai :
B
a. AB <>
b. BM > BC
c. AM <>
d. AB <>
PHỊNG GD – ĐT. TP TUY HỊA TRƯỜNG THCS LÊ LỢI **** o0o**** ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (45phút) MƠN TỐN 7 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III (ĐỀ II) MÔN: HÌNH HỌC 7 ****** o0o****** A/ TRẮC NGHIỆM (4Đ) Chọn câu đúng 1. Trong một tam giác vuông độ dài cạnh huyền a. Nhỏ nhất b. Lớn nhất c. Bằng tổng 2 cạnh góc vuông 2. Trong tam giác cân đường trung tuyến ứng với cạnh đáy đồng thời là : a. Đường phân giác b. Đường cao c. Đường trung trực c. Cả a,b,c 3. Trong rABC có điểm I cạnh đều 3 cạnh của tam giác khi đó I là giao điểm của a. Ba đường cao b. Ba đường trung trực c. Ba đường trung tuyến d. Ba đường phân giác 4. Cho hình vẽ chọn câu sai : B a. AB < BC b. BM > BC c. AM < AC d. AB < BM A M C Điền từ thích hợp vào chỗ trống () để có khẳng định đúng Cột A Cột B 1. Điểm I nằm trên đường trung trực của MN thì 2. r ABC có góc A = 1V thì gíc B có số đo a) góc B < 900 b) IM = IN c) IM <IN B/ TỰ LUẬN (6 điểm) Cho góc xOy nhọn, lấy điểm A thuộc Ox, lấy B thuộc Ox sao cho OA = OB . Tia phân giác của góc xOy cắt AB tại I a) Chứng minh OI vuông góc AB b) Gọi D hình chiếu của A trên Oy, E à giao điểm của AD với OI . Chứng minh BE vuông góc Ox c) Nếu góc xOy = 600 , OA = OB = 6cm . Tính OC **************************** 0 ************************** PHỊNG GD – ĐT. TP TUY HỊA TRƯỜNG THCS LÊ LỢI **** o0o**** ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (45phút) MƠN TỐN 7 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III (ĐỀ I) MÔN: HÌNH HỌC 7 ****** o0o****** A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Tam giác ABC có góc A = 600 , Góc B = 700, Góc C = 500 thì số đo góc ngoài tại đỉnh A là A . 1300 B. 1100 C. 1200 Câu 2: Nếu r ABC = r MNH thì ta có A. AB = MH , AC = MN , BC = MH B. AB = MN , AC = NH , BC = MH C. AB = MN , AC = MH , BC = NH Câu 3: Nếu rABC cân tại C thì A. Góc C = Góc B B. Góc A = Góc B C. Góc A = Góc C Câu 4: Trong Tam giác vuông , góc lớn nhất bằng A. 900 B. 800 C. 700 II. Điền dấu (X) vào ô trống 1 cách thích hợp Câu Đ S 1. Tam giác cân có góc 600 là tam giác đều 2. Góc ngoài của r lớn hơn góc trong không kề với nó 3. Trong tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau 4. nếu 2 cạnh góc vuông của r vuông này bằng 2 cạnh góc vuông của r vuông kia thì 2r đó bằng nhau B/ TỰ LUẬN (6 điểm ) Cho r ABC cân tại A, có AC = 5cm , BC = 6cm . Kẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC) a) C/m : r ABH = r ACH b) Tính AH ? c) Kẽ DH vuông góc AC ; EH vuông góc AB (với D thuộc AC, E thuộc AB). Tam giác EDH là tam giác gì? Chứng minh? Bài làm : .. . PHỊNG GD – ĐT. TP TUY HỊA TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học 2007- 2008 **** o0o**** ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (45phút) MƠN TỐN 7 HÌNH HỌC: CHƯƠNG III ****** o0o****** ĐỀ I I/ TRẮC NGHIỆM I/ Chọn kết quả đúng 1/ Trong tam giác ABC , cĩ AB = AC, gĩc B bằng 60 thì tam giác ABC là a/ Tam giác cân ; b/ Tam giác vuơng ; c/ Tam giác đều ;d/Tam giác nhọn 2/ Trong tam giác vuơng tổng hai gĩc nhọn bằng a/ 180 b/ 90 c/ 60 d/ 30 3/ Mỗi gĩc ngồi của một tam giác bằng a/ Tổng hai gĩc trong b/ Tổng hai gĩc ngồi c/ Tổng hai gĩc vuơng d/ Tổng hai gĩc trong khơng kề nĩ 4/Ghép mỗi câu ở cột A cới một câu ở cột B để cĩ câu đúng A B a/ Tam giác cân cĩ một gĩc bằng 60 b/Tổng ba gĩc trong tam giác c/ Nếu cạnh gĩc vuơng và cạnh huyền của tam giác vuơng này bằng cạnh gĩc vuơng và cạnh huyền của tam giác vuơng kia d/ Nếu tam giác ABC cân tại A thì 1/Thì bằng nhau 2/Là tam giác đều 3/ Bằng 180 4/ AB = BC 5/ Gĩc B bằng gĩc C II/ TỰ LUẬN Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AC = 6 cm ; BC = 10 cm . Kẽ AH vuơng gĩc với BC. a/ Tính AB b/ Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. Chứng minh tam giác BCD cân c/ Chứng minh BA là tia phân giác của gĩc CBD PHỊNG GD – ĐT. TP TUY HỊA TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học 2007- 2008 **** o0o**** ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (45phút) MƠN TỐN 7 HÌNH HỌC: CHƯƠNG III ****** o0o****** ĐỀ II TRẮC NGHIỆM:(4 đ) 1/ Cho hình vẽ kết luận nào sau đây đúng a/ PH < PM b/ PM > PN c/ HM < HN d/ PN lớn nhất 2/ Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây cĩ thể là độ dài ba cạnh của một tam giác a/ 3 cm ; 1 cm ; 2 cm b/ 2 cm; 3 cm ; 2 cm c/ 4 cm; 8 cm ; 13 cm d/ 2 cm; 3 cm; 4 cm 3/ Trong tam giác ABC cĩ điểm O cách đều ba đỉnh tam giác khi đĩ O là giao điểm của : a/ Ba đường cao b/ Ba đường trung trực c/ Ba đường trung tuyến d/ Ba đường phân giác Điền từ thích hợp vào chỗ trống(..) 4/ Trong một tam giác ba đường trung tuyến, điểm đĩ gọi là. 5/ Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì 6/ Nếu điểm I cách đều hai cạnh của một gĩc xOy thì điểm I 7/ Ghép mỗi dịng ở cột A với một dịng ở cột B để cĩ khẳng định đúng Cột A Cột B 1/Trong tam giác ABC cĩ gĩcA =40 Gĩc B = 60 2/ Trong tam giác cân đường trung tuyến ứng với cạnh đáy đồng thời là a/ BC < AC b/ Phân giác c/ ABC là tam giác đều B TỰ LUẬN;(6đ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, biết AB = 5 cm , BC = 6 cm. a/ Tính BH, AH b/ Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh 3 điểm A, G,H thẳng hàng c/ Chứng minh gĩc ABG = gĩc ACG PHỊNG GD&ĐT TP TUY HỊA TRƯỜNG: THCS LÊ LỢI NH: 2007 – 2008 ( HKII) MA TRẬN- ĐÁP ÁN ĐỀ TỐN 7 ĐÁP ÁN HÌNH LẦN2 (ĐỀ 2) A/ TRẮC NGHIỆM 1. B 2, D 3. D 4. B 5. MC = MD; 6. Cùng đi qua 7. 2B 2A B/ TỰ LUẬN : a) rOIA = r OIB (cgc) suy ra Góc OIA = góc OIB = 900 suy ra OI vuông góc AB b) AD vuông góc Oy OI vuông góc AB suy ra H là trực tâm AD vuông góc OI tại H Suy ra BE vuông góc O x (đ/ cao thứ 3) c) OA = OB = 6cm , góc xOy = 600 suy ra r OAB đều suy ra AB = 6cm suy ra IA = IB = 3cm OI = == ĐÁP ÁN HÌNH LẦN I A/ TRẮC NGHIỆM I. 1.C 2.C 3.B 4.A II. 1.D 2.D 3.D 4.S B/ TỰ LUẬN : a/. rABH = rACH (ch + cgv) hoặc (ch +_gn) b/ . HB = HC = =3 (cm) AH = == 4( cm) c/ . r EDH cân MA TRẬN ĐỀ HÌNH 7(đề1) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tổng 3 góc trong r, góc ngoài 2 1 1 0,5 T/h bằng nhua của r 1 0,5 1 2 r vuông, cân , đều 1 0,5 1 2 1 0,5 1 1 T/h bằng nhau của r vuông 1 0,5 1 0,5 1 1 Tổng 5 4 3 3 4 3 MA TRẬN ĐỀ HÌNH (lần 2) đề 2 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Quan hệ, đường xiên hình chiếu 1 0,5 1 2 1 0,5 Bất đẳng thức trong tam giác 1 0,5 Qua hệ cạnh và góc đối diện 1 0,5 Tính chất 3 đường trung tuyến, 3 đường phân giác , 3 đường cao 1 0,5 1 2 Tính chất đường trung trực 1 0,5 1 0,5 Pytago 1 2 1 0,5 Tổng 5 câu 4đ 3 câu 3đ 3 câu 3đ *MA TRẬN ĐỀ HÌNH 7 (đề2) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Pytago 1 2 Tổng 3 góc trong r, góc ngoài 2 1 1 0,5 T/h bằng nhua của r 2 1 1 1 1 1 r vuông, cân , đều 1 1 1 1 T/h bằng nhau của r vuông 1 0,5 1 1 Tổng 6 câu 4đ 4câu 3đ 2 câu 3đ *MA TRẬN ĐỀ HÌNH 7 (lần 2) đề 1 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Quan hệ, đường xiên hình chiếu 1 0,5 1 0,5 Bất đẳng thức trong tam giác 1 0,5 1 0,5 Qua hệ cạnh và góc đối diện 1 0,5 Tính chất 3 đường trung tuyến, 3 đường phân giác , 3 đường cao 1 0,5 1 2 1 0,5 1 2 Tính chất đường trung trực 1 0,5 Pytago 1 2 Tổng 5 câu 4đ 3câu 3đ 3 câu 3đ PHỊNG GD – ĐT. TP TUY HỊA TRƯỜNG THCS LÊ LỢI **** o0o**** ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (45phút) MƠN TỐN 7 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III (ĐỀ II) MÔN: ĐẠI SỐ 7 ****** o0o****** A/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Bạn Lan thử ghi lại thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường và thực hiện điều đó trong 10 ngày . Kết q ủa như sau : Thứ tự của ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thời gian (phút) 19 18 17 21 19 18 19 20 18 19 Xem bảng trên, hãy chọn câu đúng Câu 1: Số các giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 2: Dấu hiệu mà Lan quan tâm là A. Thời Gian B. Thứ tự của ngày C. Cả A,B đều đúng D. cả A,B đều sai Câu 3: Số giá trị của dấu hiệu là A. 6 B. 7 C. 5 D. 10 Câu 4: tần số của giá trị 20 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Số giá trị có tần số là 3 A. 18 B. 19 C. 17 D. Một đáp số khác Câu 6: Mốt của dấu hiệu là A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 7: Tần số của giá trị 21 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Gía trị có tần số là 1: A. 17 B. 20 C. 21 D. Cả A,C B/ TỰ LUẬN (6 điểm ) Một giáo viên thống kê kết quả kiểm tra 1 tiết môn toán như sau : 9 2 9 5 6 8 4 7 3 5 1 6 4 5 7 7 5 6 5 4 5 2 7 10 3 2 6 7 3 9 6 1 5 8 4 9 10 5 4 7 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét c) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài làm : .. . PHỊNG GD – ĐT. TP TUY HỊA TRƯỜNG THCS LÊ LỢI **** o0o**** ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (45phút) MƠN TỐN 7 ĐẠI SỐ - CHƯƠNG III ****** o0o****** ĐỀ I A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân phố được liệt kê STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số con 2 3 2 1 2 2 3 1 1 4 2 2 1/ Dấu hiệu điều tra là: a/ Số gia đình trong tổ dân phố b/ Số con trong mỗi gia đình c/ Số người trong mỗi gia đình d/ Tổng số con của 12 gia đình 2/ Mốt của dấu hiêu trên là: a/ 2 b/ 12 c/ 4 d/ 25 3/ Số giá trị của dấu hiệu a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 1 4/ Tần số của giá trị 2 là a/1 b/3 c/4 d/ 6 TỰ LUẬN (6 điểm) Số cân nặng của 30 bạn (tính trịn đén kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 32 30 32 31 31 45 28 31 31 32 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? (1 đ) b/ Lập bảng tần số và nhận xét (1,5 đ) c/ Tính số trung bình cộng ( 1,5 đ) d/ Tìm mốt của dấu hiệu ( !,5 đ) e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (1,5 đ) PHỊNG GD&ĐT TP TUY HỊA TRƯỜNG: THCS LÊ LỢI NH: 2007 – 2008 ( HKII) MA TRẬN- ĐÁP ÁN ĐỀ TỐN 7 MƠN : ĐẠI SỐ 7 ĐỀ I TRẮC NGHIỆM 1/ c ; 2/ a ; 3/ c ; 4/ d TỰ LUẬN a/ Dấu hiệu : Số cân nặng mỗi bạn b/ Bảng tần số Số cân nặng(x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N =20 Nhận xét: Người nhẹ nhất: 28 kg Người nặng nhất: 45 kg Nĩi chung số cân nặng của các bạn từ 30- 32 kg c/ Số trung bình cộng 31,9 kg d/ M = 32 e/ Vẽ biểu dồ đoạn thẳng MA TRẬN ĐỀ I ĐẠI SỐ 7 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Bảng tần số 2 2 1 1 Dấu hiệu 1 1 1 1 Số trung bình cộng 1 1 Mốt của dấu hiệu 1 1 1 1 Vẽ biểu đồ 1 2 Tổng 4câu 4đ 2câu 3đ 3câu 3đ
Tài liệu đính kèm: