Đề kiểm tra 1 tiết chương II Hình học Lớp 7 - Đề số 3 (Có đáp án) - Trường THCS Tân Lộc Bắc

Đề kiểm tra 1 tiết chương II Hình học Lớp 7 - Đề số 3 (Có đáp án) - Trường THCS Tân Lộc Bắc

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. Tam giác ABC cân tại A biết góc B bằng 500. Số đo góc A bằng :

A. 400 B. 500 C. 800 D. 1300.

2. Trong các bộ 3 số sau, bộ 3 số nào là 3 cạnh của tam giác vuông ?

A. 4cm, 7 cm, 10 cm B. 6cm ; 8 cm ; 10 cm.

C. 5cm ; 7 cm ; 10 cm D. 20cm ; 21 cm ; 22cm.

3. Tam giác ABC và tam giác DEF có : AB = ED ; AC = DF ; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng.

A. ABC = DEF B. ABC = DFE

C. ABC = EDF D. ABC = FED.

4. Tam giác ABC vuông tại A và có cạnh AB = 3cm ; BC = 5cm. Vậy, AC bằng :

A. 2 cm B. 8 cm.

C. 4cm D. 16 cm.

 

doc 6 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 23/05/2024 Lượt xem 70Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương II Hình học Lớp 7 - Đề số 3 (Có đáp án) - Trường THCS Tân Lộc Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46 KIỂM TRA CHƯƠNG II - HÌNH 7
Ngày kiểm tra:10/03/17	Thời gian: 45 phút
Mục tiêu
Kiến thức
Biết được các trường hợp bằng nhau của tam giác và tam giác vuông
Hiểu được định nghĩa, tính chất tam giác cân, tam giác đều.
Biết định lý Py-ta-go và định lý Py-ta-go đảo 
Kỹ năng
2.1: Vận dụng các tính chất và định nghĩa tam giác cân vào giải toán 
2.2: Nhân biết một tam giác là tam giác vuông
2.3: vận dụng định lý pyta go để tính độ dài 1 cạnh
2.4: Vận dụng được các trường hợp bằng nhau tam giác vuông vào giải toán
2.5:Vẽ hình và ghi GT, KL bằng kí hiệu.
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận
Ma trận đề
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG

Các trường hợp bằng nhau của tam giác

1.1

2.4
Số câu 2
Số điểm 2
 Tỉ lệ 20%
1
0,5

1
1,5
Tam giác cân 
1.2
2.1, 2.5
2.1
Số câu 6
Số điểm 4
 Tỉ lệ 40%
3
1,5
2
1
1
1,5
Định lý Py-ta-go 
1.3
2.2, 2.3
2.3
Số câu 4
Số điểm 4
 Tỉ lệ 40%
1
1
2
1
1
2
Tổng số câu 12
Tổng số điểm10
Tỉ lệ 100%
5
3
30 %
4
2
40 % 
3
5
30 %
Phòng GD-ĐT Thới Bình
Trường THCS Tân Lộc Bắc
Họ và tên:	
Lớp: 
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 7
Thêi gian làm bài: 45 phút

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ I
I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm )
Bài 1: Chọn đáp án đúng
Tam giác ABC cân tại A biết góc B bằng 500. Số đo góc A bằng :
A. 400	 B. 500 	C. 800 	 D. 1300.
2. Trong các bộ 3 số sau, bộ 3 số nào là 3 cạnh của tam giác vuông ?
A. 4cm, 7 cm, 10 cm 	B. 6cm ; 8 cm ; 10 cm.
C. 5cm ; 7 cm ; 10 cm	D. 20cm ; 21 cm ; 22cm.
3. Tam giác ABC và tam giác DEF có : AB = ED ; AC = DF ; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng.
A. ABC = DEF 	B. ABC = DFE
C. ABC = EDF	D. ABC = FED.
4. Tam giác ABC vuông tại A và có cạnh AB = 3cm ; BC = 5cm. Vậy, AC bằng :
A. 2 cm 	B. 8 cm.
C. 4cm	D. 16 cm.
Bài 2: Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Tam giác vuông có hai góc bù nhau.


b) Tam giác cân có một góc bằng 60o là tam giác đều.


c) Trong một tam giác cân, hai cạnh bên bằng nhau


d) Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 45o


II. TỰ LUẬN( 6 Điểm)
Bài 1: (1 đ)Phát biểu nội dung định lý py-ta-go.
Bài 2: (5 đ)Cho ABC cân tại A, AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm. Kẻ AH BC (HBC)
a) Chứng minh HB = HC 
b) Tính AH.
c) Kẻ HD AB (DAB); HE AC (EAC). CMR: HDE là tam giác cân.
Bài làm
Phòng GD-ĐT Thới Bình
Trường THCS Tân Lộc Bắc
Hä vµ tªn:	
Líp: 7A4
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 7
Thêi gian lµm bµi: 45 phót 

§iÓm
Lêi nhËn xÐt cña gi¸o viªn
ĐỀ II
I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm )
Bài 1: Chọn đáp án đúng
Tam giác ABC cân tại A biết góc B bằng 550. Số đo góc A bằng :
A. 550	 B. 700 	C. 800 	 D. 1300.
2. Trong các bộ 3 số sau, bộ 3 số nào là 3 cạnh của tam giác vuông ?
A. 4cm, 3cm, 5cm 	B. 7cm ; 8 cm ; 10 cm.
C. 5cm ; 7 cm ; 10 cm	D. 19cm ; 21 cm ; 29cm.
3. Tam giác ABC và tam giác DEF có : AB = DE ; AC = DF ; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng.
A. ABC = FED	B. ABC = DFE
C. ABC = EDF	D. ABC =.DEF
4. Tam giác ABC vuông tại A và có cạnh AB = 6cm ; BC = 10cm. Vậy, AC bằng :
A. 12 cm 	B. 18 cm.
C. 25cm	D. 8 cm.
Bài 2: Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Tam giác vuông có hai góc phụ nhau.


b) Tam giác cân có một góc bằng 90o là tam giác đều.


c) Trong một tam giác cân, hai cạnh bên bằng nhau


d) Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 60o


II. TỰ LUẬN( 6 Điểm)
Bài 1: (1 đ) Phát biểu nội dung định lý py-ta-go đảo.
Bài 2: (5 đ) Cho ABC cân tại A, AB = AC = 5 cm; BC = 6 cm. Kẻ AH BC (HBC)
a) Chứng minh HB = HC 
b) Tính AH.
c) Kẻ HD AB (DAB); HE AC (EAC). CMR: HDE là tam giác cân.
Bài làm
ĐÁP ÁN:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm

Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đề 1
Bài 1
C
B
A
C
Bài 2
S
Đ
Đ
D
E
H
B
C
A
S
Đề 2
Bài 1
B
A
D
D
Bài 2
Đ
S
Đ
Đ

PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: phát biểu chính xác định lý: 1 đ
Bài 2: (5 điểm)
Vẽ hình, ghi GT-KL chính xác được: 0,5 đ
Câu a
(1,5 đ)
Xét ∆ABH và ∆ACH: có
AB = AC= 5cm
AH: cạnh chung
Nên ∆ABH = ∆ACH(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Suy ra BH = CH( hai cạnh tương ứng)

1 đ
0,5 đ
Câu b
(1,5 đ)
ĐỀ I
Vì HB = HC( câu a)
Nên HB = ½ BC = 4cm
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác AHB vuông tại H
Ta có: AB2 = AH2 + HB2 
Tính được AH = 3cm

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu b
(1,5 đ)
ĐỀ II
Vì HB = HC( câu a)
Nên HB = ½ BC = 3cm
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác AHB vuông tại H
Ta có: AB2 = AH2 + HB2 
Tính được AH = 4cm

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu c
(1,5 đ)
Xét ∆DBH và ∆ECH: có
(vì ∆ABC cân tại A)
BH = CH(câu a)
Nên ∆ABH = ∆ACH(cạnh huyền – góc nhọn)
Do đó DH = EH( hai cạnh tương ứng)
Suy ra ∆DHE cân tại H

1 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_hinh_hoc_lop_7_de_so_3_co_dap_a.doc