A. TRẮC NGHIỆM
Cau 1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Mốt của dấu hiệu là
b) bằng tổng số các đơn vị điều tra (N).
Cau 2. Số điểm môn thi toán của 1 nhóm 20 học sinh được liệt kê trong bẳng sau:
Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Điểm số 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
2.1. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
10 7 20 Một kết quả khác
2.2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
7 10 4 Một kết quả khác
2.3. Tần số của học sinh có điểm 8 là:
20 8 4 Một kết quả khác
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG Tuần 23 TRƯỜNG THCS HẢI CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 7 HỌ TÊN: LỚP: Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM Điền vào chỗ trống trong các câu sau: a) Mốt của dấu hiệu là b) bằng tổng số các đơn vị điều tra (N). Số điểm môn thi toán của 1 nhóm 20 học sinh được liệt kê trong bẳng sau: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Điểm số 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau: 2.1. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là: c 10 c 7 c 20 c Một kết quả khác 2.2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: c 7 c 10 c 4 c Một kết quả khác 2.3. Tần số của học sinh có điểm 8 là: c 20 c 8 c 4 c Một kết quả khác 2.4. Tần số của học sinh có điểm 7 là: c 7 c 6 c 4 c Một kết quả khác 2.5. Tần số của học sinh có điểm 10 là: c 2 c 3 c 4 c Một kết quả khác 2.6. Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là: c 7,55 c 8,25 c 7,82 c Một kết quả khác B. TỰ LUẬN Sĩ số học sinh của lớp 7A là 44 em. Thống kê số học sinh văng mặt hàng ngày trong 3 tuần lễ được cho trong bảng sau: Thứ Tuần 2 3 4 5 6 7 Tuần 1 3 1 2 2 3 3 Tuần 2 4 2 1 6 2 3 Tuần 3 1 3 4 2 3 3 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG Tuần 23 TRƯỜNG THCS HẢI CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 7 HỌ TÊN: LỚP: Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM Điền vào chỗ trống trong các câu sau: a) bằng tổng số các đơn vị điều tra (N). b) Mốt của dấu hiệu là Số điểm môn thi toán của 1 nhóm 20 học sinh được liệt kê trong bẳng sau: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Điểm số 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau: 2.1. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: c 10 c 4 c 7 c Một kết quả khác 2.2. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là: c 7 c 10 c 20 c Một kết quả khác 2.3. Tần số của học sinh có điểm 6 là: c 2 c 3 c 4 c 1 2.4. Tần số của học sinh có điểm 9 là: c 6 c 7 c 3 c 4 2.5. Tần số của học sinh có điểm 4 là: c 1 c 2 c 0 c Một kết quả khác 2.6. Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là: c 8,25 c 7,82 c 7,55 c Một kết quả khác B. TỰ LUẬN Số cân nặng của 25 bạn (tính trên đến kg) trong 1 lớp được ghi lại trong bảng sau: 36 30 32 31 36 28 30 28 31 32 30 45 30 32 32 32 45 28 31 32 31 31 36 32 28 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Tài liệu đính kèm: