Câu 1 (4đ)
a) Phát biểu định nghĩa tam giác đều. Nêu tính chất về góc của tác giác đều.
b) Nêu các phơng pháp chứng minh một tam giác là tam giác đều.
c) Cho ABC cân tại A, có = 800. Tính và ;
Câu 1 (4đ) a) Phát biểu định nghĩa tam giác đều. Nêu tính chất về góc của tác giác đều. b) Nêu các phương pháp chứng minh một tam giác là tam giác đều. c) Cho ABC cân tại A, có = 800. Tính và ; Câu 2 (6đ) Cho ABC có AB = AC = 5 cm; BC = 6 cm. Kẻ AH BC (HBC) a) Chứng minh HB = HC và b) Tính độ dài AH. c) Kẻ HD AB (DAB); HE AC (EAC). CMR: HDE là tam giác cân. Bài làm III. Đáp án và biểu điểm 01 Câu 1 (4đ) a) Phát biểu định nghĩa tam giác đều (1đ) * Nêu tính chất (1,0đ) b) Nêu được 3 phương chứng minh tam giác đều (1đ) c) có = 800. Tính được = 800 và = 200 (1đ) Câu (2 (6đ) - Vẽ hình (0,5đ) - Ghi GT, KL (0,5đ) a) Chứng minh được HB = HC (1đ); Chứng minh được (0,5đ) b) Tính được AH = 3 cm (1,5 cm) c) Chứng minh được HD = HE (0,5đ) HDE cân (0,5đ) a) Xét ABH và ACH có: (do ABC cân) D E H B C A AB = AC ABH = ACH (cạnh huyền - góc nhọn) HB = HC. Vì ABH = ACH (2 góc tương ứng) b) Theo câu a BH = HC = (cm) Trong ACH. Theo định lí Py-ta-go ta có: AH2 = AC2 - HC2 = 52 – 32 AH= 4 cm c) Xét EHC và DHB có: ; (ABC cân); HB = HC (cm ở câu a) EHC = DHB (cạnh huyền - góc nhọn) DH = HE HDE cân tại H.
Tài liệu đính kèm: