ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Số học LỚP: 7
Đề 2
( Lưu ý: HS không làm trên đề)
I- Phần trắc nghiệm (6 điểm)
1. Các số sau đây : 0,75; ; ; được biểu diễn bởi:
A. Một điểm duy nhất trên trục số. B. Hai điểm trên trục số.
C. Ba điểm trên trục số. D. Bốn điểm trên trục số.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Số học LỚP: 7 Đề 2 ( Lưu ý: HS không làm trên đề) I- Phần trắc nghiệm (6 điểm) 1. Các số sau đây : 0,75; ; ; được biểu diễn bởi: A. Một điểm duy nhất trên trục số. B. Hai điểm trên trục số. C. Ba điểm trên trục số. D. Bốn điểm trên trục số. 2. So sánh hai số hữu tỉ x= - và y= ; ta có: A. x>y. B. x<y. C. x=y. D. Câu A đúng. 3. Kết quả của phép tính là: A. ; B. C. D. 4. Giá trị của x trong phép tính: x.0,25 = là: A. . B. 4. C. 0,5. D. 5. Giá trị của x trong đẳng thức là: A. -1,8 hoặc 1,4. B. 1,8 hoặc -1,4. C. -1,8 và 1,4. D. 1,8 và -1,4 6. Giá trị của n trong đẳng thức là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 7. Cho hai đọan thẳng AB và CD. Biết tỉ số và tổng độ dài AB+CD=10cm. Đáp số nào sau đây là đúng? A. AB=1cm; CD=9cm. B. AB=2cm; CD=8cm. C. AB=3cm; CD=7cm. D. AB=4cm; CD=6cm. 8. Giá trị của x trong tỉ lệ thức A. 0,8 B. 1,25. C. 2,5 D. 5 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mọi số thực đều là số hữu tỉ. B.Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ. C.Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều không là số hữu tỉ. D.Mọi số hữu tỉ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 10. Số (-25) có căn bậc hai là: A. B. C. và D. Cả 3 câu đều sai. 11. a) Điền số thích hợp vào ô £: A. B. 4.16=4£ b) Điền kí hiệu Î; Ï; Ì thích hợp vào ô £: C. -4 £ Q. D. 0 £ R 12. Điền các số sau: 5; -5; ;; ; 13 vào chỗ trống cho đúng. A. .là căn bậc hai của 25. B. .là căn bậc hai của 13. C. .là căn bậc hai của . C. Các số .là số hữu tỉ. D. Các số .là số vô tỉ. II- Phần tự luận: (4 điểm) Tìm x, y, z biết: và x+y+z=60 Tìm x biết Làm tròn các số sau: 2,567 và 8,123 đến chữ số thập phân thứ 2. 8251 và 4567 đến hàng chục (tròn chục). TÌm các căn bậc hai của: 10; 64.
Tài liệu đính kèm: