Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 6

Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 6

A) TRẮC NGHIỆM (3điểm)

Hãy chọn và khoanh tròn câu đúng nhất

 1) Trên túi bột ngọt có ghi 250g. Số đó chỉ ?

 a. Sức nặng của túi bột ngọt c. Khối lượng của túi bột ngọt

 b. Thể tích của túi bột ngọt d. Sức nặng và khối lượng của túi bột ngọt

 2) Một chiếc tàu thủy đang kéo 1 chiếc xà lan chạy trên sông. Tàu thủy đã tác dụng vào xà lan một lực .

 a. lực đẩy b. lực kéo c. lực hút d. lực nâng

 3) Phát biểu nào sau đây là đúng về hai lực cân bằng ?

 a. Hai lực mạnh bằng nhau

 b. Hai lực ngược chiều nhau

c. Hai lực cùng phương

d. Hai lực mạnh bằng nhau, cùng phương và ngược chiều nhau

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phạm Hữu Chí	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
Họ và tên: .	Môn : Vật Lý 6.
Lớp: 	Thời gian 45 phút.
A) TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn câu đúng nhất
 1) Trên túi bột ngọt có ghi 250g. Số đó chỉ ?
 	a. Sức nặng của túi bột ngọt	c. Khối lượng của túi bột ngọt 
 	b. Thể tích của túi bột ngọt 	d. Sức nặng và khối lượng của túi bột ngọt
 2) Một chiếc tàu thủy đang kéo 1 chiếc xà lan chạy trên sông. Tàu thủy đã tác dụng vào xà lan một lực ..
 	a. lực đẩy 	b. lực kéo 	c. lực hút 	 d. lực nâng 
 3) Phát biểu nào sau đây là đúng về hai lực cân bằng ?
	a. Hai lực mạnh bằng nhau 	 
 	b. Hai lực ngược chiều nhau
c. Hai lực cùng phương 
d. Hai lực mạnh bằng nhau, cùng phương và ngược chiều nhau 
4) Dùng hai tay uốn cong thanh tre. Lực uốn của tay đã làm cho thanh tre bị 
a. biến đổi chuyển động.	c. vừa biến đổi chuyển động, vừa biến dạng.
b. biến dạng	d. không biến đổi chuyển động, cũng không biến dạng.
5) Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Trọng lực là lực hút của Trái Đất
b. Trọng lực có phương ngang và có chiều hướng về phía Trái Đất
c. Trọng lượng của quả cân 100g được tính là 1 Niutơn.
d. Cường độ của trọng lực tác dụng vào vật gọi là trọng lượng của vật.
6) Đơn vị đo lực là:
a. mét khối	b. lít	c. kilôgam	 d. Niutơn
B)TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (3đ)
 a) Trọng lực là .của Trái Đất, có phương . và có chiều
 b) Hai lực cân bằng là hai lực .., cùng  nhưng ngược 
 c) Đơn vị .. là Niuton (N). Trọng lượng của một quả cân 500g được tính là ..N
 d) Lực tác dụng lên một vật có thể làm .của vật đó hoặc làm nó ..
e) Mọi vật đều có  Khối lượng của một vật chỉ .. chất tạo thành vật đó.
Câu 2) Đổi đơn vị : (1,5 đ)
 5 lít =  ml =  cc	3 tấn = .tạ =  kg
 2 lạng =  g= ..mg.
 Câu 3) Hãy xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước sau: (0,5 đ)
	GHĐ: .. ĐCNN : .
Câu 4) Dùng 1 bình chia độ theo cm3, có chứa 50 cm3 nước, để đo thể tích của 1 viên bi sắt. Khi thả viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 83 cm3. Hãy tính thể tích viên bi? 
(1 đ)
Câu 5) Trên 1 đoạn đường ở khu vực dân cư, thường xảy ra tai nạn, có 1 biển báo ghi 5 km. Hỏi ý nghĩa của số ghi trên biển báo ? (1 đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
A)TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
b
d
b
b
d
B)TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1) 
a) Trọng lực là lực hút của Trái Đất, có phương thẳng đứng... và có chiềuhướng về phía Trái Đất
 	 b) Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau.., cùng phương nhưng ngược chiều 
 	c) Đơn vị lực.. là Niuton (N). Trọng lượng của một quả cân 500g được tính là5N
 	d) Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động .của vật đó hoặc làm nó biến dạng ..
 e) Mọi vật đều có khối lượng  Khối lượng của một vật chỉ  lượng .. chất tạo thành vật đó
Câu 2) 
 5 lít = 5000 ml = 5000 cc	 3 tấn = 30 tạ = 3000 kg 2 lạng = 200 g = 200000 mg.
Câu 3) GHĐ : 100cm ĐCNN: 0,5cm
Câu 4) 
Thể tích của viên bi là: 83- 50 = 33 cm3 
 Câu 5) Mọi xe đi qua đoạn đường này không đi quá 5 km/giờ.
BIỂU ĐIỂM 
A)TRẮC NGHIỆM 
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 	 0,5x 6 = 3điểm
B)TỰ LUẬN 
1) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm	 0,25 x 12 = 3điểm
2) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 	 0,5 x 3 = 1,5điểm 
3)	0,5điểm
4) Câu đúng được 1 điểm 	 = 1điểm
5) Câu đúng được 1 điểm 	 = 1điểm 
	 	Tổng cộng= 10 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Đo độ dài
1, 5
(1đ)
2
(0,5đ)
2. Đo thể tích chất lỏng
9
(0,5đ)
1
(0,5đ)
3. Đo thể tích vật rắn không thấm nước
12
(0,5đ)
10
(0,5đ)
3
(1đ)
4. Khối lượng, đo khối lượng
3
(0,5đ)
6
(0,5đ)
4
(1đ)
5. Lực – Hai lực cân bằng
7
(0,5đ)
4
(0,5đ)
11
(0,5đ)
6. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
8
(0,5đ)
7. Trọng lực – Đơn vị lực
13
(0,5đ)
2
(0,5đ)
Tổng
8
(4đ)
4
(2đ)
2
(1đ)
2
(1đ)
2
(2đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt 1tiethki vat ly 6chuan.doc