Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2010 - 2011 môn: Đại số, lớp 7

Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2010 - 2011 môn: Đại số, lớp 7

Bài 1: ( 2 điểm) Viết dưới dạng một lũy thừa

a. 73.76:7

b.

Bài 1: ( 2 điểm) Viết dưới dạng một lũy thừa

a. 73.76:7

b.

Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x, biết:

 a. 0,64 : x = 4 : 81 b,

Bài 3: ( 2 điểm)

a. Dùng kí hiệu tập hợp biểu diễn mối quan hệ các tập hợp sau: tập hợp các số tự nhiên với tập hợp các số nguyên, tập hợp các số tự nhiên với tập hợp các số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ với tập hợp các số vô tỉ, tập hợp các số hữu tỉ với tập hợp các số thực.

b. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ ? Vì sao?

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2010 - 2011 môn: Đại số, lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ (PHÒNG) GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH PHỤC NHỨT NĂM HỌC 2010 - 2011
 _____________ MÔN: ĐẠI SỐ , LỚP 7
 ( Đề thi có 1trang ) Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
Bài 1: ( 2 điểm) Viết dưới dạng một lũy thừa
a. 73.76:7
b. 
Bài 1: ( 2 điểm) Viết dưới dạng một lũy thừa
a. 73.76:7
b. 
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x, biết:
 a. 0,64 : x = 4 : 81 b,
Bài 3: ( 2 điểm) 
a. Dùng kí hiệu tập hợp biểu diễn mối quan hệ các tập hợp sau: tập hợp các số tự nhiên với tập hợp các số nguyên, tập hợp các số tự nhiên với tập hợp các số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ với tập hợp các số vô tỉ, tập hợp các số hữu tỉ với tập hợp các số thực.
b. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ ? Vì sao? 
0,41(6) ; 11,48; 3,1415926 ; 
Bài 4: ( 2 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
b. 
c. 
Bài 5: ( 2 điểm):Một lớp học có 36 học sinh gồm ba loại: khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh lần lượt tỉ lệ với 2; 1; 3. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.
(Lưu ý: Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
Đáp án KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Câu
Nội dung
Điểm
1
( 2 điểm)
a. =79:7 
 = 78
b. = x3.x 
 = x4
0,5
0,5
0,5
0,5
2
( 2 điểm)
a. x = 0,64.81:4 
 = 12,96
b. 
0,5
0,5
0,5
0,5
3
( 2 điểm)
a. N Ì Z 
 N Ì Q 
 Q ¹ I
 Q Ì R
b. 0,41(6) ; 11,48 hữu tỉ 
 vì là số thập phân: vh tuần hoàn và hữu hạn
 3,1415926 ; vô tỉ
 vì là số thập phân: vô hạn không tuần hoàn
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
( 2 điểm)
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
5
( 2 điểm)
Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp học đó là a, b, c (hs) (a,b,c) .Theo đề bài ta có : 
Þ a = 12, b = 6; c = 18
Vậy số học sinh giỏi; khá, trung bình của lớp lần lượt là 
 12hs; 6hs; 18 hs.(không có đơn vị -0,25đ)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Đvị:0,25
Ma trận
MĐ YC
ND
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1. lũy thừa
2
2
2
2
2. tìm x
1
1
1
1
2
2
3. tập hợp số
1
1
1
1
4. tỉ lệ thức
1
1
1
2
2
3
5. căn bậc 2, ptính
1
1
1
1
2
2
Tổng
3
3
4
4
2
3
9
10
SỞ (PHÒNG) GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH PHỤC NHỨT NĂM HỌC 2010 - 2011
 _____________ MÔN: HÌNH HỌC , LỚP 7
 ( Đề thi có 1trang ) Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
Câu 1: (1đ) Phát biểu tính chất hai đường thẳng song song? Vẽ hình và cho ví dụ? 
1
x
y
x'
y'
2
3
4
O
Câu 2: (2đ) Theo hình vẽ, biết . Tính số đo các góc : 
Cẩu 3: (2đ) 
Cho hình vẽ sau, biết a//b, d^a, 
d
a. Đường thẳng d có vuông góc với đường thẳng b không, vì sao?
A
a
b. Tính số đo 
1
500
B
b
Câu 4: (2đ) Cho định lí: “Nếu hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O và góc xOy vuông, thì các góc yOx’, x’Oy’, y’Ox đều là góc vuông”
a. Hãy vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của định lí.
b. Điền vào chỗ trống (..) để hoàn thành chứng minh:
 (vì )
 Þ = ( ..)
Do đó: (vì là 2 góc ..)
 (vì là 2 góc ...)	
3
Cẩu 5: (3đ) Cho hình vẽ sau , biết xy//AC, , , Hãy tính số đo của 
các góc :
a. góc B1
b. góc B2
c. góc B3
Đáp án KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 7
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1đ)
Tính chất: (không có điểm hình)
Nếu một đường thẳng cắt hai 
đường thẳng song song thì:
 +Hai góc so le trong bằng nhau.
 + Hai góc đồng vị bằng nhau.
 + Hai góc trong cùng phía bù nhau .
- vd: slt bằng nhau
 đồng vị bằng nhau ( đúng 2 vd mới đạt 0,25đ )
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2đ)
1
x
y
x'
y'
2
3
4
O
 = 500 (đối đỉnh)
 (2 góc kề bù)
Þ 
 =1300 (đối đỉnh)
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
3
(2đ)
b
1
a
d
A
500
B
d^b 
vì a//b
+= 1800 (trong cùng phía) 
+500=1800
= 1300
x
y’
y
x’
O
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
4
(2đ)
Vẽ xx’^ yy’
GT
xx’^ yy’
KL
yOx’=x’Oy’= y’Ox = 900
Điền từ
-kề bù - 900 – đđ – đđ 
0,5
0,5
0,25x4
5
(3đ)
3
Vẽ hình lại, đúng kí hiệu 
Tính:
a. (so le trong)
b. (so le trong)
c. (góc bẹt)
Þ 600+400+= 1800
Þ = 900
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Ma trận
MĐ YC
ND
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1.Góc đối đỉnh
1
2
1
2
2.Hai đường thẳng song song 
1
1
1
3
2
4
3.Liên hệ giữa tính vuông góc với tính song song
1
2
1
2
4.Định lí
1
2
1
2
Tổng
2
3
2
4
1
3
5
10
Gv: Nguyễn Kim Hải

Tài liệu đính kèm:

  • docKT1t co MT_ DAI_HINH7.doc