Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 70) môn: Tiếng anh-Khối 6

Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 70) môn: Tiếng anh-Khối 6

I. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại .Viết câu trả lời a,b,c vào trong khung(1,0điểm )

 1. a. orange juice. b.soda c.vegetable

 2. a.docter. b.student c.worker

 3. a.fish b. beef. c.book

 4. a.TV b. book c. pen

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 70) môn: Tiếng anh-Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS NA Ư ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 70)
 Đề số 01 Môn : Tiếng Anh-khối 6
Họ và tên : ............................................................lớp:6A........
Điểm
Lời phê của thầy giáo
I. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại .Viết câu trả lời a,b,c vào trong khung(1,0điểm ) 
 1. a. orange juice. b.soda c.vegetable
 2. a.docter. b.student c.worker
 3. a.fish b. beef. c.book
 4. a.TV b. book c. pen
1.
2.
3.
4.
II.Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau.Viết câu trả lời a,b,c vào trong khung (2,0 điểm )
 1.A bottlecooking oil.
 a.of b.on c.in
 2. They..playing soccer now .
 a.is b.are c.am
 3. Howyou fell.Hoa ?
 a. do b. does c. doesn’t
 4. She.a teacher.
 a.are b.am c.is
 5.How..mikl and meat do you want ?
 a.manys b. many c. much
 6. Mrs Mai.............................her bike to work.
a.ride 	 b.rides 	c.riding 
 7. I..........................video games. 
 a. play b. plays c. playes
 8. They.........................rice and chicken now.
 a.eat b.eating c.eates
1
2
3
4
5
6
7
8
III.Điền các từ ( a, an, some, any ) vào các câu sau. (1.5 điểm)
1.Do you havebananas?
2.I have .. oranges.
3.there is..water on the table.
4.Lan has orange.
5.Hoa drinkscan of soda.
6.is there .fruit on the table?
IV.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (3.0 điểm)
 1. I( go ) to school .
 2. Hoa...( listen ) to music.
 3. Lan is ...(skip ) rope now .
 4. They are..(watch ) TV now.
 5. You .( be ) playing soccer now.
 6. what .....( be ) your name ?
 7. She............................... ( travel)by bus. 
V. Đọc đoan văn rồi đánh dấu ‘T’vào câu đúng ‘F’ vào câu sai (2.5 điểm)
 Lan likes sports .In the afternoon she does aerobics and she plays table tennis .
 In the evening she watches TV. She can help his mother to go to the market and
 buys vegetable,fruit and two hundred grams of beef. 
 1.Lan does aerobics . ( )
 2.She likes swimming ( )
 3.She plays table tennis ( )
 4.Lan likes sport . ( )
 5.She plays soccer . ( )
 The end
The key and mark E 6 no 1
I. 0.25 mark a correct centent.
1. c
2. b 
3. c
4. a
II. 0.25 mark a correct centent.
1.a
2.b
3.a
4.c
5.c
6.b
7.a
8.a
III. 0.25 mark a correct centent.
1.any
2.some
3.some
4.an
5.a
6.any
IV. 0.5 mark a correct centent.
1.go
2.listens
3.skiping
4.watching
5.are 
6.is
7.travels
IV. 0.5 mark a correct centent.
1.T
2.F
3.T
4.T
5.F
TRƯỜNG THCS NA Ư ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 70)
 Đề số 02 Môn : Tiếng Anh-khối 6
Họ và tên : ............................................................lớp:6A........
Điểm
Lời phê của thầy giáo
I. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại .Viết câu trả lời a,b,c vào trong khung(1,0điểm ) 
 1. a.fish b. beef. c.book
 2. a.TV b. book c. pen
 3. a. orange juice. b.soda c.vegetable
 4. a.docter. b.student c.worker
1.
2.
3.
4.
II.Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau.Viết câu trả lời a,b,c vào trong khung (2,0 điểm )
 1.How..mikl and meat do you want ?
 a.manys b. many c. much
 2. Mrs Mai.............................her bike to work.
a.ride 	 b.rides 	c.riding 
 3. I..........................video games. 
 a. play b. plays c. playes
 4. They.........................rice and chicken now.
 a.eat b.eating c.eates
 5.A bottlecooking oil.
 a.of b.on c.in
 6. They..playing soccer now .
 a.is b.are c.am
 7. Howyou fell.Hoa ?
 a. do b. does c. doesn’t
 8. She.a teacher.
 a.are b.am c.is
1
2
3
4
5
6
7
8
III.Điền các từ(a,an,some,any) vào các câu sau. (1.5 điểm)
1.Do you havebananas?
2.I have .. oranges.
3.there is..water on the table.
4.Lan has orange.
5.Hoa drinkscan of soda.
6.is there .fruit on the table?
III.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (3.0 điểm)
 1. You .( be ) playing soccer now.
 2. what .....( be ) your name ?
 3. She............................... ( travel)by bus. 
 4. I( go ) to school .
 5. Hoa...( listen ) to music.
 6. Lan is ...(skip ) rope now .
 7. They are..(watch ) TV now.
IV. Đọc đoan văn rồi đánh dấu ‘T’vào câu đúng ‘F’ vào câu sai (2.5 điểm)
 Lan likes sports .In the afternoon she does aerobics and she plays table tennis .
 In the evening she watches TV. She can help his mother to go to the market and
 buys vegetable,fruit and two hundred grams of beef. 
 1.Lan likes sport . ( )
 2.She plays soccer . ( )
 3.Lan does aerobics . ( )
 4.She likes swimming ( )
 5.She plays table tennis ( )
 The end
The key and mark E 6 no 2
I. 0.25 mark a correct centent.
1. c
2. a
3. c
4. b 
II. 0.25 mark a correct centent.
1.c
2.b
3.a
4.a
5.a
6.b
7.a
8.c
III. 0.25 mark a correct centent.
1.an
2.a
3.any
4.any
5.some
6.some
IV. 0.5 mark a correct centent.
1.are 
2.is
3.travels
4.go
5.listens
6.skiping
7.watching
IV. 0.5 mark a correct centent.
1.T
2.F
3.T
4.F
5.T

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 1 van 8.doc