Đề kiểm tra 1 tiết (Tiết 88) môn Tiếng Anh 6 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết (Tiết 88) môn Tiếng Anh 6 (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,5 điểm).

I/ Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong mỗi câu (1,25 điểm)

1. A. always B. usually C. tired D. often.

2. A. soccer B. volleyball C. basketball D. Sport

3. A. summer B. fall C. winter D. weather

4. A. season B. hot C. cold D. cool.

5. A. going B. walk C. playing D. watching

II/ Khoanh tròn một đáp án đúng nhất trong mỗi câu . (2,5 điểm).

1- My brother .swimming every Sunday.

 A: goes B: does C: plays D. going

2- What .?

 A: are you doing B: you are doing C: do you doing D. is you doing

3- I .for school.

 A: am late never B: never am late C: am never late . D. never late am

 

doc 6 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 259Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (Tiết 88) môn Tiếng Anh 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MÔN TIẾNG ANH 6(Tiết 88)
 Mã đề: 01 
 Họ và tên: ..................................... Lớp: 6............................. 
 Điểm
Lời phê của thầy cô
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,5 điểm).
I/ Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong mỗi câu (1,25 điểm) 
1. A. always B. usually C. tired D. often.
2. A. soccer B. volleyball C. basketball D. Sport
3. A. summer B. fall C. winter D. weather
4. A. season B. hot C. cold D. cool.
5. A. going B. walk C. playing D. watching
II/ Khoanh tròn một đáp án đúng nhất trong mỗi câu . (2,5 điểm).
1- My brother ..swimming every Sunday.
 A: goes	 B: does	 C: plays D. going 
2- What ..?
 A: are you doing B: you are doing C: do you doing D. is you doing
3- I ..for school.
 A: am late never B: never am late C: am never late . D. never late am
4- He has .money.
 A: a lot 	 B: lots 	of	 C: many. D. a lots of
5- We sometimes go .the movie theater on Saturday .
 A: for	 B: at 	 C: to D. a
6 - Do you like vietnamese food?- Yes, I.
 A: do 	 B: am 	 C: do not D. am not
7- . he like sports?
 A. Do B. Does C. Is D. Be
8- What ..........he doing?
 A. be B. are C. am D. is
9- How. does he play soccer ?
 A. many B. much C. often D. old
10- What is the ................ like in the fall?
 A. hot B. cold C. cool D. weather
III/ Trong mỗi câu sau có một lỗi sai.Khoanh tròn chữ cái ở dưới chân lỗi sai đó. (1,25 điểm)
 1. What is you going to do ?
 A B C D
 2. I not am going to visit Ha Noi this summer.
 A B C D
 3 . Where often do you watch television ?
 A B C D
 4. I sometimes playing sports on Sunday . 
 A B C D
 5. I'm going to stay on a hotel. 
 A B C D
IV/ Đọc đoạn văn, chọn câu trả lời đúng (T) hoặc sai (F). (2,5 điểm) 
 There are four seasons in a year in our country. They are spring, summer, fall 
and winter. In the spring , it is usually warm, sometimes it is cold but not very cold and there are many flowers in this season . After spring is the summer, it's hot in this season .Fall is a nice season , the weather is cool.In the winter , it’s very cold and people always wear warm clothes .
 T F
1. There are four seasons in a year in our country. .............. ..............
2. In the spring , it is usually very cold. .............. ..............
3. There are many flowers in the spring. .............. ..............
4. Fall is not a nice season .............. ..............
5. People always wear warm clothes in the winter. ............... ..............
B . PHẦN TỰ LUẬN ( 2,5 điểm ).
I/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1,25 điểm ).
 1. They are (go).................to visit Hue this summer vacation.
 2. She sometimes (go ).................fishing.
 3. They never ( go ).....................swimming in the winter.
 4. What( be)..............she reading?
 5. How often does Nam (watch ).........................television?
II/ Hãy xắp xếp những từ dưới đây thành câu có nghĩa. ( 1,25 điểm ).
 1- what/ he/ is/ doing? à.
 2 - doing/ he/ is/ homework/ his à.................
 3- which/ does/ play/ he/ sports/ ? à........................
 4- what/ the/ is/ weather/ today/ like /? à....................................
 5- I / read / sometimes.
 à..................................
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MÔN TIẾNG ANH 6(Tiết 88)
 Mã đề: 02 
 Họ và tên: ........................................... Lớp: 6......................... 
 Điểm
Lời phê của thầy cô
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm).
I/ Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong mỗi câu. (1,25 điểm) 
1. A. soccer B. volleyball C. sport D. basketball 
2. A. summer B. fall C. winter D. weather
3. A. season B. hot C. cold D. cool.
4. A. going B. walk C. playing D. watching 
5. A. always B. usually C. tired D. often.
II/ Khoanh tròn một đáp án đúng nhất trong mỗi câu . (2,5 điểm).
 1- What ..?
 A: are you doing B: you are doing C: do you doing D. is you doing
 2- I ..for school.
 A: am late never B: never am late C: am never late . D. never late am
 3- He has .money.
 A: a lot 	 B: lots 	of	 C: many. D. a lots of
 4- We sometimes go .the movie theater on Saturday .
 A: for	 B: at 	 C: to D. a
 5- Do you like vietnamese food?- Yes, I.
 A: do 	 B: am 	 C: do not D. am not
 6- . he like sports?
 A. Do B. Does C. Is D. Be
 7- What ..........he doing?
 A. be B. are C. am D. is
 8- How. does he play soccer ?
 A. many B. much C. often D. old
 9- What is the ................ like in the fall?
 A. hot B. cold C. cool D. weather
 10- My brother ..swimming every Sunday.
 A: goes	 B: does	 C: plays D. going 
III/ Trong mỗi câu sau có một lỗi sai.Khoanh tròn chữ cái ở dưới chân lỗi sai đó. (1,25 điểm)
 1. I not am going to visit Ha Noi this summer.
 A B C D
 2. Where often do you watch television ?
 A B C D
 3 . I sometimes playing sports on Sunday . 
 A B C D
 4. I'm going to stay on a hotel. 
 A B C D
 5. What is you going to do ?
 A B C D
IV/ Đọc đoạn văn, chọn câu trả lời đúng (T) hoặc sai (F). (2,5 điểm) 
 There are four seasons in a year in our country. They are spring, summer, fall 
and winter. In the spring , it is usually warm, sometimes it is cold but not very cold and there are many flowers in this season . After spring is the summer, it's hot in this season .Fall is a nice season , the weather is cool.In the winter , it’s very cold and people always wear warm clothes .
 T F
1. In the spring , it is usually very cold. .............. ..............
2. There are many flowers in the spring. .............. ..............
3. Fall is not a nice season .............. ..............
4. People always wear warm clothes in the winter. ............... ..............
5. There are four seasons in a year in our country. .............. ..............
B . PHẦN TỰ LUẬN ( 2,5 điểm ).
I/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1,25 điểm ).
 1. She sometimes (go ).................fishing.
 2. They never ( go ).....................swimming in the winter.
 3. What( be)..............she reading?
 4. How often does Nam (watch ).........................television?
 5. They are (go).................to visit Hue this summer vacation.
II/ Hãy xắp xếp những từ dưới đây thành câu có nghĩa. ( 1,25 điểm ).
 1- doing/ he/ is/ homework/ his à.................
 2 - which/ does/ play/ he/ sports/ ? à........................
 3- what/ the/ is/ weather/ today/ like /? à....................................
 4- I / read / sometimes.
 à..................................
 5- what/ he/ is/ doing? à.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_tiet_70_mon_tieng_anh_6_co_dap_an.doc
  • docĐÁP ÁN TIẾNG ANH 6 tiết 88.doc