Đề kiểm tra 1 tiết (Tiết 89) môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết (Tiết 89) môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)

I. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.(1.25 điểm)

1. A. cucumber B. chicken C. carrot D. spinach

2. A. wash B. enjoy C. dirt D. make

3. A. mush B. should C. can D. play

4. A. ball B. tennis C. football D.skateboarding

5. A. cooked B. like watching C. prefer listening D. enjoy cooking

II. Chọn một từ có nghĩa đúng nhất để hoàn thành những câu sau. (2.5 điểm)

1. Would you like . to the movie tonight?

 A. going B. to go C. go

2. You ought . to the dentish.

 

doc 6 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 254Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (Tiết 89) môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
Năm học 2011-2012
Đề 1:
KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 89 
Môn: Tiếng anh lớp 7
Full name: .. Class: 
Mark
Teacher's comment
A. Phần trắc nghiệm. (7.5 điểm)
I. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.(1.25 điểm)
1. A. cucumber 	B. chicken	 	C. carrot 	D. spinach
2. A. wash	 	B. enjoy 	C. dirt	D. make
3. A. mush 	B. should	C. can	 	D. play
4. A. ball 	B. tennis	 	C. football 	D.skateboarding
5. A. cooked	B. like watching	C. prefer listening	D. enjoy cooking
II. Chọn một từ có nghĩa đúng nhất để hoàn thành những câu sau. (2.5 điểm)
1. Would you like. to the movie tonight?
	A. going	B. to go	C. go	
2. You ought . to the dentish.
	A. go	B. going	C. to go	 	
3. She doesn't like pork, and . does her uncle.
	A.didn't 	B. doesn't	C. don't 	
4. My mother always drives  .
	A. careful	B. slow	C. carefully 	
5. .. does your father like? He like tennis.
	A. what's sport	B. what sports	C. what sport	
6. I .. stay in bed because I have a bad cold.
	A. can	B. should.	C. must	 	
7. I like swimming. 
	A. yes, I do	B. so do I	C. so I do	
8. He likes . sports.
	A. watching	B. watch	C. to watch	 
9. Are you free .. Tuesday. 
	A. in	 	B. on	 	C. with	
10. swimming? That's OK 
	A.	will we	B. how about	C. Let's	
III. Trong những câu sau, mỗi câu có một lỗi sai, hãy tìm và khoanh vào lỗi sai đó. (1. 25 điểm)
1. Hoa buyed some meat and a lot of fruit yesterday.
 A B C
2. My mother doesn't like durians, and I don't like them, too
 A B C
3. You should clean my room.
 A B C
4. He are a careful driver.
 A B C
5. What would you likes to watch?
 A B C
IV. Đọc đoạn văn rồi tích đúng (T), sai (F) (2.5 điểm) 
 Nowadays , television becomes very popular . Both old and young people enjoy watching it very much . TV programs attract milions of viewers all around the World . In addition to the news , television stations also broadcast many interesting programs such as sports , music , cartoons , wild life , popular science , reports , contests , movies , etc . At present , people can enjoy a live program on TV . Live program help us see events at the same time as they are happening . In our country , we often watch live programs of important events and international football matches .
- To attract (v) thu hút .
- live program (n) chương trình ( truyền hình, truyền thanh trực tiếp)
- In addition to : thêm vào
Statements
T
F
1. Nowadays , radio becomes very popular .
2. Both old and young people enjoy watching it very much . 
3. TV programs attract thousand of viewers all around the World
4. At past , teacher can enjoy a live program on TV . 
5. Live program help us see events at the same time as they are happening 
B. Phần tự luận. (2.5 điểm)
I. Điền vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau sử dụng " So, too, either, neither" (1 điểm)
	1. I didn't wash the spinach and Ba didn't wash the spinach, ..............
	2. Nga hates peas and carrots and ............ does her aunt.
	3. These pineapples aren't ripe and ................ are these banana.
	4. Mrs. Oanh is going to the market and I am going to the market, .............. 
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1 điểm)
	1. You should .. (wash) your hands before meals.
	2. I like .. (watch) basketball.
	3. Would you like (come) to my party?
	4. Yesterday, Hoa and her uncle ..(go) to the market.
III. Viết lại câu sử dụng cấu trúc " like + V-ing"
	1. Hoa / like / watch TV
	.
	2. They / not like / cook.
	.
 --- THE END --- 
	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
1
2
3
4
5
B
C
D
A
A
II. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
A
C
B
C
B
A
B
A
III. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
1
2
3
4
5
A
A
B
C
A
IV. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.5 điểm)
1
2
3
4
5
T
T
F
F
T
B. PHẦN TỰ LUẬN 
I. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
	1 - either
	2 - so
	3.- neither
	4. - too
II. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
	1. wash
	2. watching
	3. to come
	4. went
III. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
	1. Hoa like watching TV
	2. They don't like cooking
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
Năm học 2011-2012
Đề 2:
KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 89 (PPCT)
Môn: Tiếng anh lớp 7
Full name: .. Class: 
Mark
Teacher's comment
A. Phần trắc nghiệm. (7.5 điểm)
I. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.(1.25 điểm)
1. A. chicken 	B. cucumber 	C. carrot 	D. spinach
2. A. wash	 	B. dirt 	C. enjoy 	D. make
3. A. mush 	B. should	C. play 	D. can	 	
4. A.skateboarding	B. tennis	 	C. football 	D. ball 
5. A. cooked	B. like watching	C. prefer listening	D. enjoy cooking
II. Chọn một từ có nghĩa đúng nhất để hoàn thành những câu sau. (2.5 điểm)
1. Would you like. to the movie tonight?
	A. to go 	B. going	C. go	
2. You ought . to the dentish.
	A. go	B. to go 	C. going	
3. She doesn't like pork, and . does her uncle.
	A. don't	B. doesn't	C.didn't	
4. My mother always drives  .
	A. careful	B. carefully 	C. slow	
5. .. does your father like? He like tennis.
	A. what sports 	B. what's sport	C. what sport	
6. I .. stay in bed because I have a bad cold.
	A. must 	B. can	C. should.	
7. I like swimming. 
	A. yes, I do	B. so do I	C. so I do	
8. He likes . sports.
	A. to watch	B. watch	C. watching	 
9. Are you free .. Tuesday. 
	A. in	 	B. on	 	C. with	
10. swimming? That's OK 
	A.	will we	B. how about	C. Let's	
III. Trong những câu sau, mỗi câu có một lỗi sai, hãy tìm và khoanh vào lỗi sai đó. (1. 25 điểm)
1. Hoa buyed some meat and a lot of fruit yesterday.
 A B C
2. My mother does like durians, and I don't like them, either
 A B C 
3. You should clean my room.
 A B C
4. He are a careful driver.
 A B C
5. Who would you like to watch?
 A B C
IV. Đọc đoạn văn rồi tích đúng (T), sai (F) (2.5 điểm) 
 Nowadays , television becomes very popular . Both old and young people enjoy watching it very much . TV programs attract milions of viewers all around the World . In addition to the news , television stations also broadcast many interesting programs such as sports , music , cartoons , wild life , popular science , reports , contests , movies , etc . At present , people can enjoy a live program on TV . Live program help us see events at the same time as they are happening . In our country , we often watch live programs of important events and international football matches .
- To attract (v) thu hút .
- live program (n) chương trình ( truyền hình, truyền thanh trực tiếp)
- In addition to : thêm vào
Statements
T
F
1. Nowadays , camera becomes very popular .
2. Both old and young people enjoy watching it very much . 
3. TV programs attract thousand of viewers all around the World
4. At past , teacher can enjoy a live program on radio . 
5. Live program help them see events at the same time as they are happening 
B. Phần tự luận. (2.5 điểm)
I. Điền vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau sử dụng " So, too, either, neither" (1 điểm)
	1. My father didn't wash the spinach and Ba didn't wash the spinach, ..............
	2. Nga likes peas and carrots and ............ does her aunt.
	3. These pineapples aren't ripe and ................ are these banana.
	4. Mrs. Trang is going to the market and I am going to the market, .............. 
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1 điểm)
	1. Minh should .. (wash) your hands before meals.
	2. She likes .. (watch) basketball.
	3. Would you like (come) to my party?
	4. Last night, Hoa and her uncle ..(go) to the market.
III. Viết lại câu sử dụng cấu trúc " like + V-ing"
	1. Hoa / like / watch TV
	.
	2. They / not like / cook.
	.
 --- THE END --- 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 2)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
1
2
3
4
5
A
B
C
D
A
II. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
B
A
A
B
C
B
A
III. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
1
2
3
4
5
A
A
B
A
A
IV. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.5 điểm)
1
2
3
4
5
F
T
F
T
F
B. PHẦN TỰ LUẬN 
I. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
	1 - either
	2 - so
	3.- neither
	4. - too
II. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
	1. wash
	2. watching
	3. to come
	4. went
III. ( Mỗi câu đúng đ ược 0.25 điểm)
	1. Hoa like watching TV
	2. They don't like cooking

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_tiet_89_mon_tieng_anh_lop_7_nam_hoc_2011.doc