Đề kiểm tra 45’ môn: Số học 6

Đề kiểm tra 45’ môn: Số học 6

A: Lý thuyết: (2điểm)

1. Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

2. Phát và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45’ môn: Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN	ĐỀ KIỂM TRA 45’
...	Môn: Số học
Lớp: 6A .	(Thời gian 45’ không kể thời gian giao đề) 
Điểm
Lời phê của giáo viên
A: Lý thuyết: (2điểm)
1. Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Phát và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
B: Bài tập: (8 điểm)
1.Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: (1điểm)
a. A = { x N / 18 < x < 25 }
b. B = { x N*/ x < 7 }
2. Tìm x biết: (2điểm)
a. 5 (x + 35) = 515	; 	b. 12x – 33 = 32. 33 
3. Áp dụng tính chất a(b - c) = ab – ac. (1điểm)
Để tính nhẩm: 35 . 98;	26 . 19
4. Tìm: (1điểm)
	a. ƯCLN của 60 và 280
	b. BCNN của 10; 12; 15
5. Một tàu hỏa cần chở 892 hành khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy khoang để chở hết số người tham quan? (2điểm)
6. Cho số tự nhiên n. Chứng tỏ rằng nếu n tận cùng bằng chữ số chẵn thì n và 6n có chữ số tận cùng như nhau. (1điểm)
BÀI LÀM
...
ĐÁP ÁN:
Lý thuyết:
Câu 1: Mục 2 bài 5 SGK/15 xuất bản năm 2004.
Câu 2: Tínha chất 1/34; tính chất 2/35 SGK năm 2004.
Bài tập:
Câu 1: (1điểm)
a. A = { 19; 20; 21; 22; 23; 24}
b. B = { 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 2: (2điểm)
a. 5 (x + 35) = 515	b. 12x – 33 = 32. 33 
(x + 35) = 515 : 5	12x – 33 = 243
 x + 35 = 103	 12x = 243 + 33
 x = 103 - 35 = 68	 x = 276 : 12 = 23
 x = 68	 x = 23
Câu 3. Áp dụng tính chất a( b - c) = ab – ac. (1điểm)
Để tính nhẩm: 35 . 98;	26 . 19
a. 35 . 98 = 35 (100 - 2) = 35 . 100 – 35 . 2 = 3500 – 70 = 3430
	b. 26 . 19 = 26 (20 -1) = 26 . 20 – 26 . 1 = 520 – 26 = 494
Câu 4. Tìm: (1điểm)
	a. ƯCLN (60 ; 280) 
	60 = 22.3. 5	;	280 = 23.5 . 7 
	ƯCLN (60 ; 280) = 22 .5 = 20 
	b. BCNN (10; 12; 15) 
	10 = 2 . 5 ;	12 = 22 . 3 ;	15 = 3 . 5 
	BCNN (10; 12; 15) = 22 . 3 . 5 = 60
Câu 5. (2điểm)
Số chỗ ngồi của mỗi toa:
4 x 10 = 40 (chỗ)
Số toa cần dùng chở khách:
892 : 40 = 22 (dư 12) 
vậy số toa cần dùng là 23 toa.
Câu 6. (1điểm)
Cách 1: Ta có n tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8.
Suy ra 6n tận cùng lần lượt bằng 0; 2; 4; 6; 8. Vậy n và 6n có chữ số tận cùng như nhau.
Cách 2: Xét hiệu 6n – n = 5n ; 	Vì 5 5 5n 5 ;	 n có tận cùng bằng chữ số chẵn nên n chẵn. Vậy n 2 . Mà ƯCLN (2;5) = 1.
	Do vậy: 5n (2.5) hay 5n 10 	 6n – n 10
Như vậy n và 6n có chữ số tận cùng như nhau	
	Người ra đề: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 7(32).doc