Câu 3. Số các giá trị khác nhau là
A. 3 B. 4 C). 5 D). 6
Câu 4. Thời gian thực hành trung bình của lớp là :
A. 15,4 B. 15 C). 14,5 D). 16
Câu 5. Số các giá trị của dấu hiệu là
A. 20 B. 40 C). 30 D). 35
Kiểm tra chương III. Thống kê Đại số 7 Họ và tên:Lớp 7A..Điểm I). Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Trong giờ công nghệ, giáo viên theo dõi thời gian thực hành may bao tay em bé (tính theo phut) của học sinh lớp 6A1 được ghi như bảng sau Thời gian (X) 10 12 15 16 18 20 Tần số (n) 2 5 6 9 6 2 N=30 Câu 1. Kí hiệu của dấu hiệu là : A. B. X C). X0 D). Xn Câu 2. Giá trị 18 có tần số là : A. 6 B. 5 C). 2 D). 9 Câu 3. Số các giá trị khác nhau là A. 3 B. 4 C). 5 D). 6 Câu 4. Thời gian thực hành trung bình của lớp là : A. 15,4 B. 15 C). 14,5 D). 16 Câu 5. Số các giá trị của dấu hiệu là A. 20 B. 40 C). 30 D). 35 Câu 6. Mốt của dấu hiệu là A. 15 B. 9 C). 18 D). 16 II). Tự luận (7 điểm): Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7A3 (ai cũng làm được) và ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 8 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a). Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị ? Số các giá trị khác nhau ? b). Lập bảng tần số c). Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu. d). Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. e). Nêu một vài nhận xét của em về thời gian làm bài tập của 30 học sinh lớp 7A3 Đáp án và biểu điểm chấm bài I). Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B(0,5điểm) A(0,5điểm) D(0,5điểm) A(0,5điểm) C(0,5điểm) D(0,5điểm) II). Tự luận (7điểm) a). Dấu hiệu là thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7A3 (0,5điểm) Số các giá trị là 30 (0,25điểm) các giá trị khác nhau là 6 (0,25điểm) b) Bảng tần số (2điểm) Giá trị (X) Tần số (n) + Lập bảng 2 cột giá trị (X) và Tần số (n) (0,25điểm) + Điền đúng giá trị và tần số mỗi dòng (0,25điểm) + Viết được N=30 (0,25điểm) 5 4 7 3 8 9 9 7 10 4 14 3 N=30 c). Số trung bình cộng của dấu hiệu là (1điểm) Mốt của dấu hiệu là M0=8 (0,5điểm) d). Vẽ biểu đồ đúng (2điểm) 4 7 9 3 5 7 9 10 14 8 Học sinh n X Phút + Vẽ được hai trục tần số (n) đơn vị học sinh,Trục giá trị X dơn vị phút (0,5điểm) (Nếu không viết tên trục n đơn vị học sinh, tên trục X đơn vị phút thì chỉ cho (0,25điểm) + Vẽ đúng mõi đoạn thẳng (0,25điểm) e). Nêu một số nhận xét (0,5điểm) + Trung bình thời gian làm xong bài của học sing là 8,6 phút + Số học sinh làm bài hết nhiều thời gian không nhiều + Thời gain làm xong bài ít nhất là 5 phút, nhiều nhất là 14 phút chênh lệch nhau lớn nên giá trị trung bình không là đại diện tốt cho các biến lượng. Ta có thể chọn mốt M0=8 là đại diện cho các biến lượng
Tài liệu đính kèm: