I.Trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1: Hãy điền các dấu thích hợp vào chỗ trống:
- 5,23 Q ; 7,3(64) I ; I R ; N R ; Q R ;
Câu 2: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống:
a) - 7,5 4 < -="" 7,513="" b)="" -="" 3,04="">< -="" 3,="" 3="">
Trường THCS Tũng Bạt BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tờn :...................... Mụn: Đại số Lớp: 7A Điểm Lời phờ của cụ giỏo Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này Đề bài: I.Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1: Hãy điền các dấu thích hợp vào chỗ trống: - 5,23 Q ; 7,3(64) I ; I R ; N R ; Q R ; Câu 2: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: a) - 7,54 < - 7,513 b) - 3,04 < - 3,3 Câu 3: Hãy điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: b) Câu 4: Nếu thì x bằng: A. -9 B. 3 C. 81 D. 9 Câu 5: Kết quả làm tròn đến chữ số hàng chục số 32 637 bằng: A. 32 647; B. 32 630; C. 32 640; D. - 32 640. Câu 6: Từ tỉ lệ thức:, a, b, c, d ≠ 0 suy ra được tỉ lệ thức nào dưới đây? A. B. C. D. II.Tự luận (7điểm): Bài 1 (2điểm): Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể ). a) b)( - 17,45) + 15,5 + [ 17,45 + ( -10,5)] Bài 2 (2điểm): Tìm x, biết: a) b) Bài 3 (2,5điểm): Tớnh số đo 3 gúc của tam giỏc ABC biết số đo 3 gúc của tam giỏc tỉ lệ với 4; 6; 8 Bài 4 (0,5đ): Tớnh giỏ trị lớn nhất của biểu thức: A = 1 - Bài làm Trường THCS Tũng Bạt BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tờn :...................... Mụn: Đại số Lớp: 7B Điểm Lời phờ của cụ giỏo Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này Đề bài: I.Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1: Hãy điền các dấu thích hợp vào chỗ trống: - 5,43 Q ; 7,3(74) I ; I R ; N R ; Q R ; Câu 2: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: a) - 7,43 < - 7,403 b) - 3,02 < - 3,1 Câu 3: Hãy điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: b) Câu 4: Nếu thì x bằng: A. - 16; B. 16; C. 256; D. 4 Câu 5: Kết quả làm tròn đến chữ số hàng chục số 35 737 bằng: A. 35 747; B. 35 730; C. 35 740; D. 35 640. Câu 6: Từ tỉ lệ thức:, a, b, c, d ≠ 0 suy ra được tỉ lệ thức nào dưới đây? A. ; B. ; C. ; D. II.Tự luận (7điểm): Bài 1 (2điểm): Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể ). a) b)[ 27,45 + ( -20,5)] + ( - 27,45) + 15,5 Bài 2 (2điểm): Tìm x, biết: a) b) Bài 3 (2,5điểm): Tớnh số đo 3 gúc của tam giỏc ABC biết số đo 3 gúc của tam giỏc tỉ lệ với 6; 8; 10 Bài 4 (0,5đ): Tớnh giỏ trị lớn nhất của biểu thức: A = 1 - Bài làm Đáp án I.Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1: Điền đỳng các dấu thích hợp vào chỗ trống, mỗi ý đỳng được 0,25đ: - 5,23 Q; 7,3(74) I; I R; N R; Q R; Câu 2: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống, mỗi ý đỳng được 0,25đ: a) - 7,514 < - 7,513 b) - 3,04 < - 3,03 Câu 3: mỗi ý chọn đỳng được 0,25đ: a) đúng ; b) sai Câu 4, 5, 6: mỗi ý chọn đỳng được 0,25đ Cõu 4: D ; Câu 5: C ; Câu 6 : D II.Tự luận (7điểm): Bài 1(2điểm): Thực hiện phép tính (Mỗi cõu làm đỳng cho 1điểm) a) b)( - 17,45) + 15,5 + [ 17,45 + ( -10,5)] = - 17,45 + 15,5 + 17,45 + ( -10,5) = [(- 17,45) + 17,45] + [15,5 + ( -10,5)] = 0 + 5 = 5 Bài 2 (2điểm): Tìm x, biết: (Mỗi cõu làm đỳng cho 1điểm) a) = 1 + 1 = 2 b) Nếu 2x – 3 0 x3/2 thỡ ; Nếu 2x – 3 < 0 x < 3/2 thỡ Nếu x + 3 0 x- 3 thỡ ; Nếu x + 3 < 0 x < - 3 thỡ x -3 3/2 3 - 2x 3 - 2x 0 2x - 3 - x - 3 0 x + 3 x + 3 - 3x - x + 6 3x Vậy với x - 3) - Loại – 3 x 3/2 thỡ (1) trở thành: - x + 6 = 8 x = - 2 ( TM ĐK) 3/2 x thỡ (1) trở thành: 3x = 8 x = 8/3 ( TM ĐK) Kết luận: x = - 2 ; x = 8/3 Bài 3 (2,5điểm): Tớnh số đo 3 gúc của tam giỏc ABC biết số đo 3 gúc của tam giỏc tỉ lệ với 4; 6; 8 Gọi số đo 3 gúc của tam giỏc là: x; y; z ( đk 00 < x; y; z < 1800 ) (0,5đ) Ta cú x : y : z = 4 : 6 : 8 và x + y + z = 1800 (0,5đ) (1đ) Từ đú tớnh được 3 gúc là: 400 ; 600; 800 (0,5đ) Bài 4 (0,5đ): Tớnh giỏ trị lớn nhất của biểu thức: A = 1 - Vỡ 0 khi x - 3 nờn để A đạt giỏ trị lớn nhất thỡ = 0 tại x = - 3 (0,25đ) Vậy Amax = 1 khi x = - 3 (0,25đ) Bài làm ... Đề bài kiểm tra 45 Câu 1: Hãy điền dấu (X) vào ô trống thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau 2 Hai đường thẳng song song là 2 đường thẳng phân biệt không cắt nhau. 3 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. 4 Nếu 2 đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b. Câu 2: a) Hãy phát biểu định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau: b) Viết GT-KL của các định lý đó bằng ký hiệu Câu 3: Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Nêu rõ cách vẽ ? Câu 4: Cho hình vẽ. Biết . Tính ? ĐáP áN Và biểu điểm: Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Hãy điền dấu (X) vào ô trống thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau x 2 Hai đường thẳng song song là 2 đường thẳng phân biệt không cắt nhau. x 3 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. x 4 Nếu 2 đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a // b. x Câu 2: (2 điểm) * Phát biểu: Nếu hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau (1,0 điểm) *Viết GT-KL của định lý (1,0 điểm) GT ac; b c KL a // b Câu 3: (2 điểm) Vẽ hình đúng + nêu cách vẽ *Cỏch vẽ: - Vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm - Lấy M trờn tia AB sao cho AM = 2,5 cm - Qua M vẽ đt d AB Thỡ d là đường trung trực của AB Câu 4: (4 điểm) - Ghi đỳng gt – kl cho 0,5đ GT ; a // b KL = ? - Tớnh = 750 ( 3,5đ)
Tài liệu đính kèm: