Vẽ hình theo trình tự sau:
- Vẽ tam giác ABC
- Vẽ đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC tại H
- Vẽ đườngthẳng đi qua H vuông góc với AC tại T
- Vẽ đường thẳng đi qua T song song với BC
Trường THCS Yên Từ Họ và tên .. Lớp7. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Môn Toán 7 ( Thời gian làm bài 60’) I/ Trắc nghiệm ( 2đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng 1/ Phân số bằng phân số là: A: 2/ Biết trong các kêt quả sau kết quả nào đúng: A: 3/ Biết ta có : A: x = 2 B: x = -2 C: x = -2 và x=2 D: Không có giá trị nào 4/ Tỉ số của và là: A: 3 B : II/ Tự luận ( 8đ) Bài 1/ Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý: a/ [ 0,125 . 5,13 . (-8)] - [ 2,5 . 0,15 . (-4)] b/ c/ Bài 2/ Tìm x biết : a/ 2x - b/ c/ Bài 3/ Vẽ hình theo trình tự sau: Vẽ tam giác ABC Vẽ đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC tại H Vẽ đườngthẳng đi qua H vuông góc với AC tại T Vẽ đường thẳng đi qua T song song với BC Bài làm Hướng dẫn chấm k/s chất lượng đầu năm Môn Toán 7 I/ Trắc nghiệm 2đ Mỗi ý đúng 0,5đ 1- D 2- B 3- C 4- B II/ Tự luận 8đ Bài 1 : 3 điểm. Mỗi ý 1đ: a/ [ 0,125 . 5,13 . (-8)] - [ 2,5 . 0,15 . (-4)] = [ 0,125 . ( -8) . 5,13] – [ 2,5 . (-4) . 0,15] 0,25đ = (-1 . 5,13) – ( -10 . 0,15) 0,25đ = = -3,63 0,5 đ b/ KQ = 3 Chia điểm như sau : Nhóm hợp lý cho 0,5đ Thực hiện tính ra kết quả đúng 0,5đ c/ KQ = 6 Cho điểm như sau : Nhóm tử hợp lý cho 0,25đ Tính đúng tử ( = 35 . 18) cho 0,25đ Rút gọn ra kết quả cho 0,5đ Bài 2 ( 3đ) Mỗi ý đúng 1đ a/ 2x - 2x = = 0,5đ x = 0,5đ b/ Suy ra 2x = - 4 hoặc 2x = 4 cho 0,5đ Suy ra x = -2 hoặc x = 2 cho 0,5đ c/ Cho điểm tương tự câu b KQ x = 3/2 hoặc x = ẵ Bài 3 : 2đ Mỗi bước vẽ hình đúng cho 0,5đ. Trường THCS Yên Từ Họ và tên .. Lớp7. Đề kiểm tra chất lượng 8 tuần Môn Toán 7 ( Thời gian làm bài 90’) Bài 1/ Thực thiện phép tính bằng cách hợp lý ( Nếu có thể) -3,75. (-7,2) + 2,8 . 3,75 1: Bài 2/ Tìm x biết. 0,472 – 2x = 1,634 2x - Bài 3/ a. Tìm x , y , z biết: ; và 2x – y + z = 54 b. Trong đợt quyên góp ủng hộ các bạn bị thiên tai bão lụt vừa qua, ba lớp 7A , 7B , 7C đã nộp được 450 cuốn sách giáo khoa các loại . Biết rằng số sách của mỗi lớp nộp lần lượt tỉ lệ với 7 ; 3 ; 5 . Tính số sách mỗi lớp đã nộp . Bài 4/ Cho đường thẳng a và M . a’ A a Vẽ đường thẳng b vuông góc với a tại M Vẽ đường thẳng c đi qua N và c//a Bài 5/ Cho hình bên ; biết aa’ // bb’. O Góc a’AO = 400 ; góc AOB = 900 . Tính góc OBb’ Bài 6 . So sánh 7520 và 4510.530 b’ B b Bài làm . Hướng dẫn chấm. Toán 7 (8 tuần) Bài 1 ( 2đ) . Mỗi ý đúng 0,5đ ( Nếu ý a ; c không tính bằng cách hợp lý trừ nửa số điểm) a/ KQ = 37,5 b/ KQ = 6/ 7 c/ KQ = -27/2 d/ KQ = 144 Bài 2 ( 1,5đ). Mỗi ý đúng cho 0,5đ a/ KQ = - 0,581 b/ KQ = 7/6 c/ x = 3 hoặc x = -2 Bài 3 ( 2,5đ) a. (1đ) Đưa được về có cho 0,25đ áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có = cho 0,5 Tính ra x = 45 ; y = 60 ; z = 24 cho 0,25đ b.(1,5đ) . Gọi số sách của 3 lớp 7A, 7B , 7C lần lượt là a, b, c ( ĐKcó thể châm trước) cho 0,25đ Theo bài ra ta có và a + b + c = 450 ( 0,25đ) Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra = 30 (0,5đ) Suy ra kết quả trả lời 0,5đ Bài 4 ( 1đ) . Mỗi ý vẽ hình đúng cho 0,5đ Bài 5 ( 2đ) a’ A a Vẽ thêm c// a cho 0,25đ Lập luận tính được góc O1 = 400 cho 0,75 đ O c Tính được góc O2 = 500 cho 0,5đ b’ B b Tính được góc OBb’ = 500 cho 0,5đ. Bài 6 . (1đ) 7520 = ( 3. 52)20 = 320 . 540 4510.530 = (5.32)10 . 530 = 320 . 540 Hai số bằng nhau
Tài liệu đính kèm: