1. Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
2. Cho hàm số y = f(x) = - 2x.
a/ Tính f(0); f(-2)
b/ Điểm A(1; 2) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Vì sao ?
3. Tìm độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12m.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN - Lớp7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THCS Mỹ Quý (Phòng GDĐT Tháp Mười ) Câu 1: (3,0 điểm) 1.Tính: a/ x3 . x b/ x5 : x2 2. Tính: 3. Thực hiện phép tính: a/ A = b/ B = Câu 2: (3,0điểm) 1. Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = 12.x.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x. 2. Cho hàm số y = f(x) = - 2x. a/ Tính f(0); f(-2) b/ Điểm A(1; 2) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Vì sao ? 3. Tìm độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12m. 1 a b c M 450 2 1 2 3 4 N 3 4 Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b và M1= 450 1.Viết tên các cặp góc so le trong. 2.Tính số đo các góc: M3;M4; N2 Câu 4: (2,0 điểm) 1. Tìm số đo x trong hình vẽ sau: A B C x 600 400 2. Cho ABC, M là trung điểm của cạnh BC.Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh: a/ ABM = ECM b/ AB = EC HẾT. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN – Lớp7 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THCS Mỹ Quý(Phòng GDĐT Tháp Mười) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (3,0 đ) 1. a/ x3 . x = x3+1 = x4 b/ x5 : x2 = x5-2 = x3 2. 3. a/ A = = = 0 b/ B = = = 5 + 1 + 0,5 = 6,5 0,25 – 0,25 0,25 – 0,25 0,5 0,25 – 0,25 0,5 0,25 – 0,25 Câu 2 (2,0 đ) 1.Vì đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = 12.x nên hệ số tỉ lệ k = 12 2.a/ f( 0) = - 2 .0 = 0 f(-2) = -2 . (-2) = 4 b/ Thay x = 1 vào hàm số y = - 2x, ta được: y = -2 . 1 = - 2 2 Vậy A(1; 2) không thuộc đồ thị hàm số 3. Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là x; y(m)(x;y> 0) Theo đề ta có: và x - y = 12 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Suyra: Vậy chiều dài 20m, chiều rộng 8m. 0,5 0,25 – 0,25 0,25 – 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25- 0,25 Câu 3 (2,0 đ) 1. Các cặp góc so le trong là: M1và N2;M4 và N3 2. *M3 =M1 = 450 (hai góc đối đỉnh) * Ta có: M1+M4 = 1800 (hai góc kề bù) 450 + M4= 1800 M4= 1800 - 450 = 1350 * N2=M1 = 450(hai góc so le trong) 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 Câu 4 (2,0 đ) 1. ABC có: A+B + C= 1800 x + 600 + 400 = 1800 x = 1800 – (600 + 400 ) = 800 2. A B E C M a/ Xét ABM và ECM có: MB = MC(gt) AMB= EMC(đối đỉnh) MA = ME (gt) Do đóABM = ECM (c. g. c) b/ VìABM = ECM (câu a) nên AB = EC ( 2 cạnh tương ứng) 0,25 0,25 0,25 – 0,25 0.75 0.25 *Ghi chú: Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. ĐỀ XUẤT MA TRẬN ĐỀ KT HK 1 – LỚP 7 (2012-2013) Cấp độ Chủ đề Nhậnbiết Thônghiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Số thực-Số hữu tỉ Các phép tính, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Hiểu các tính chất của các phép toán trên tập hợp Q số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ=15% 2 1,5đ=15% 5 3,0đ=30% 2. Hàm số và đồ thị Biết tìm hệ số tỉ lệ và tìm giá trị của hàm số Xác định tọa độ của một điểm có thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ=15% 1 0,5đ=5% 1 1,0đ=10% 5 3,0đ=30% 3. Đường thẳng song song, vuông góc Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Hiểu tính chất hai đường thẳng song song Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0đ=10% 1 1,0đ=10% 2 2,0đ=20% 4. Tam giác Nhận biết số đo các góc trong tam giác Chứng minh tam giác bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0đ=10% 1 1,0đ=10% 2 2,0đ=20% Tổng số câu T.số điểm % 8 5,0đ=50% 4 3,0đ=30% 2 2,0đ=20% 14 10đ= 100%
Tài liệu đính kèm: