Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán- Lớp 7 (Đề số 17)

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán- Lớp 7 (Đề số 17)

1. Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.

2. Cho hàm số y = f(x) = - 2x.

a/ Tính f(0); f(-2)

b/ Điểm A(1; 2) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Vì sao ?

3. Tìm độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12m.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán- Lớp 7 (Đề số 17)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012-2013
	Môn thi: TOÁN - Lớp7
	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
	Ngày thi: 
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 02 trang)
Đơn vị ra đề: THCS Mỹ Quý (Phòng GDĐT Tháp Mười )
Câu 1: (3,0 điểm)
1.Tính: a/ x3 . x
b/ x5 : x2
2. Tính: 
3. Thực hiện phép tính:
a/ A = 
b/ B = 
Câu 2: (3,0điểm)
1. Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = 12.x.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
2. Cho hàm số y = f(x) = - 2x. 
a/ Tính f(0); f(-2)
b/ Điểm A(1; 2) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Vì sao ?
3. Tìm độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12m.
1
a
b
c
M
450
2
1
2
3
4
N
3
4
Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b và M1= 450
1.Viết tên các cặp góc so le trong.
2.Tính số đo các góc: M3;M4; N2
Câu 4: (2,0 điểm)
 1. Tìm số đo x trong hình vẽ sau:
A
B
C
x
600
400
 2. Cho ABC, M là trung điểm của cạnh BC.Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
	a/ ABM = ECM
	b/ AB = EC
HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012-2013
	Môn thi: TOÁN – Lớp7
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Đơn vị ra đề: THCS Mỹ Quý(Phòng GDĐT Tháp Mười)
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(3,0 đ)
1. a/ x3 . x = x3+1 = x4
b/ x5 : x2 = x5-2 = x3
2. 
3. a/ A = = = 0
 b/ B = 
 = 
 = 5 + 1 + 0,5 = 6,5 
0,25 – 0,25
0,25 – 0,25
0,5
0,25 – 0,25
0,5
0,25 – 0,25
Câu 2
(2,0 đ)
1.Vì đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = 12.x nên hệ số tỉ lệ k = 12
 2.a/ f( 0) = - 2 .0 = 0
f(-2) = -2 . (-2) = 4
 b/ Thay x = 1 vào hàm số y = - 2x, ta được:
 y = -2 . 1 = - 2 2
Vậy A(1; 2) không thuộc đồ thị hàm số
3. Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là x; y(m)(x;y> 0)
 Theo đề ta có: và x - y = 12
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suyra: 
Vậy chiều dài 20m, chiều rộng 8m.
0,5
0,25 – 0,25
0,25 – 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25- 0,25
Câu 3
(2,0 đ)
1. Các cặp góc so le trong là: M1và N2;M4 và N3
2. *M3 =M1 = 450 (hai góc đối đỉnh)
 * Ta có: M1+M4 = 1800 (hai góc kề bù)
 450 + M4= 1800
M4= 1800 - 450 = 1350
 * N2=M1 = 450(hai góc so le trong)
0,5
0,5
0,25
0,25 
0,5
Câu 4
(2,0 đ)
1. ABC có:
A+B + C= 1800
 x + 600 + 400 = 1800
x = 1800 – (600 + 400 ) = 800
2. 
A
B
E
C
M
a/ Xét ABM và ECM có:
 MB = MC(gt)
AMB= EMC(đối đỉnh)
 MA = ME (gt)
 Do đóABM = ECM (c. g. c)
 b/ VìABM = ECM (câu a)
nên AB = EC ( 2 cạnh tương ứng)
0,25
0,25
0,25 – 0,25
0.75
0.25
*Ghi chú: Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
ĐỀ XUẤT
MA TRẬN ĐỀ KT HK 1 – LỚP 7 (2012-2013)
Cấp độ
Chủ đề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Số thực-Số hữu tỉ
Các phép tính, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Hiểu các tính chất của các phép toán trên tập hợp Q số hữu tỉ
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1,5đ=15%
2
1,5đ=15%
5
3,0đ=30%
2. Hàm số và đồ thị
Biết tìm hệ số tỉ lệ và tìm giá trị của hàm số
Xác định tọa độ của một điểm có thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số
Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1,5đ=15%
1
0,5đ=5%
1
1,0đ=10%
5
3,0đ=30%
3. Đường thẳng song song, vuông góc
Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Hiểu tính chất hai đường thẳng song song
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0đ=10%
1
1,0đ=10%
2
2,0đ=20%
4. Tam giác
Nhận biết số đo các góc trong tam giác
Chứng minh tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0đ=10%
1
1,0đ=10%
2
2,0đ=20%
Tổng số câu
T.số điểm %
8
5,0đ=50%
4
3,0đ=30%
2
2,0đ=20%
14
10đ= 100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Toan 7 HKI DT17 20122013.doc