A. TRẮC NGHIỆM. (7.5 điểm)
I. Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (1.25 điểm).
1. a. pen b. class c. zoo d. book
2. a. when b. which c. do d. what
3. a. lake b. car c. bike d. motorbike
4. a. one b. fourth c. two d. three
5. a. Monday b. Sunday c. Tuesday d. Time
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau. (2.5 điểm)
1. How many students there in your class?
a. am b. is c. are
2. There is an . on the table
a. book b. pen c. eraser
3. My sister and I televition in the living room now.
a. am watching b. are watching c. is watching
4 do you go to school? - I walk to school.
a. How b. What c. How many
PHÒNG GD - ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Tiếng Anh 6 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 01 Họ và tên: ............................................... Lớp: ................... Điểm: A. TRẮC NGHIỆM. (7.5 điểm) I. Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (1.25 điểm). 1. a. pen b. class c. zoo d. book 2. a. when b. which c. do d. what 3. a. lake b. car c. bike d. motorbike 4. a. one b. fourth c. two d. three 5. a. Monday b. Sunday c. Tuesday d. Time II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau. (2.5 điểm) 1. How many students there in your class? a. am b. is c. are 2. There is an .. on the table a. book b. pen c. eraser 3. My sister and I televition in the living room now. a. am watching b. are watching c. is watching 4 do you go to school? - I walk to school. a. How b. What c. How many 5.. are you? - I'm twelve years old. a. How old b. How c. How many 6. do you live ? - I live in Dien Bien a. Which b. Where c. When 7. Nam to school every day. a. go b. goes c. is going 8. Which grade .. you in ? – I am in grade 6 a. is b. do c. are 9. Does Lan .. television after dinner. a. watch b. watches c. watching 10. What time . you get up? a. does b. are c. do III. Đọc đoạn văn sau đó chọn câu trả lời đúng (T) hoặc sai(F) (2,5điểm) Her name is Nga. She is a student. Every morning, she gets up at half past five. She has a big breakfast, then she leaves the house at half past six. The school is near her house so she walks. Classes start at a quarter past seven and end half past eleven. She walks home and has lunch at twelve o’clock. T F 1. Nga is a teacher. 2. She gets up at five thirty 3. She walks to school 4. Her classes finish at twelve thirty. 5. She has lunch at twelve o’clock. IV. Em hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B. (1.25 điểm) A B 1. Which class are you in ? 2. Where does she live ? 3. How many students are there in your class ? 4. How do they go to school ? 5. Does she live in a house in the country ? a. By bike b. She lives in the country. c. I am in class 6A d. There are 30 students e. Yes, she does B. TỰ LUẬN (2.5 điểm) I. Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. (1 điểm) 1. Every morning, Hoa . (go) to school at six thirty. 2. Hoa and Lan . (play) games after school. 3. What is Quang doing ? - He . (watch) TV now. 4. There (be) a hotel near my house. II. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. (0.5 điểm) 1. We / English / Monday / Thursday / on / and Friday / have. . 2. I / in / the country / live. . III. Em hãy điềm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau. (1 điểm) Thu: Hello. . (1) class are you in ? Ngan: I'm (2) class 6A. Thu: And . (3) many students are there in your class ? Ngan: There .. (4) thirty students. THE END PHÒNG GD - ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 Môn Tiếng Anh 6 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 02 Họ và tên: ............................................... Lớp: ................... Điểm: A. TRẮC NGHIỆM. (7.5 Điểm) I. Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (1.25 điểm). 1. a. Monday b. Time c. Tuesday d. Sunday 2. a. do b. which c. when d. what 3. a. one b. three c. two d. fourth 4. a. zoo b. class c. pen d. book 5. a. motorbike b. car c. bike d. lake II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau. (2.5 điểm) 1. Does Lan .. television after dinner. a. watch b. watches c. watching 2. Nam to school every day. a. goes b. go c. is going 3.. are you? - I'm twelve years old. a. How many b. How c. How old 4. My sister and I televition in the living room now. a. am watching b. is watching c. are watching 5. How many students there in your class? a. are b. is c. am 6. What time . you get up? a. does b. are c. do 7. Which grade .. you in ? – I am in grade 6 a. are b. do c. is 8. do you live ? - I live in Dien Bien a. Which b. Where c. When 9 do you go to school? - I walk to school. a. How b. What c. How many 10. There is an .. on the table a. book b. eraser c. pen III. Đọc đoạn văn sau đó chọn câu trả lời đúng (T) hoặc sai (F). (2,5điểm) Her name is Nga. She is a student. Every morning, she gets up at half past five. She has a big breakfast, then she leaves the house at half past six. The school is near her house so she walks. Classes start at a quarter past seven and end half past eleven. She walks home and has lunch at twelve o’clock. T F 1. She walks to school 2. She has lunch at twelve o’clock. 3. Nga is a teacher. 4. Her classes finish at twelve thirty. 5. She gets up at five thirty IV. Em hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B. (1.25 điểm) A B 1. How do they go to school ? 2. Does she live in a house in the country ? 3. How many students are there in your class ? 4. Which class are you in ? 5. Where does she live ? a. I am in class 6A b. Yes, she does c. By bike d. There are 30 students e. She lives in the country. B. TỰ LUẬN (2.5 điểm) I. Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. (1 điểm) 1. What is Quang doing now ? - He . (watch) TV. 2. There (be) a hotel near my house. 3. Hoa and Lan . (play) games after school. 4. Every morning, Hoa . (go) to school at six thirty. II. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. (0.5 điểm) 1. We / English / Monday / Thursday / on / and Friday / have. . 2. I / in / the country / live. . III. Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau. (1 điểm) Thu: Hello. . (1) class are you in ? Ngan: I'm (2) class 6A. Thu: And .(3) many students are there in your class ? Ngan: There ..(4) thirty students. THE END ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM (MÔN TIẾNG ANH 6) ĐỀ SỐ 01 A. TRẮC NGHIỆM - 7.5 điểm I. Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại. 1 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) 1. c 2. c 3. a 4. b 5. d II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau. 2.5 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) 1. c 6. b 2. c 7. b 3. b 8. c 4. a 9. a 5. a 10. c III. Đọc đoạn văn sau đó chọn câu trả lời đúng (T) hoặc sai (F). 2,5điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm) 1. F 2. T 3. T 4. F 5. T IV. Em hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B. 1.25 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) 1. c 2. b 3. d 4. a 5. e B. TỰ LUẬN - 2.5 điểm I. Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) 1. goes 3. is watching 2. play 4. is II. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. 0.5 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) We have English on Monday, Thursday and Friday. I live in the country. III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau. 1 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) 1. which 3. How 2. in 4. are ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM (MÔN TIẾNG ANH 6) ĐỀ SỐ 02 A. TRẮC NGHIỆM - 7.5 điểm I. Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại. 1 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) 1. b 2. a 3. d 4. a 5. d II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau. 2.5 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) 1. a 6. c 2. a 7. a 3. c 8. b 4. c 9. a 5. a 10. b III. Đọc đoạn văn sau đó chọn câu trả lời đúng (T) hoặc sai (F). 2,5điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm) 1. T 2. T 3. F 4. F 5. T IV. Em hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B. 1.25 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) 1. c 2. b 3. d 4. a 5. e B. TỰ LUẬN - 2.5 điểm I. Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) 1. goes 3. is watching 2. play 4. is II. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. 0.5 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) We have English on Monday, Thursday and Friday. I live in the country. III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau. 1 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm) 1. which 3. How 2. in 4. are
Tài liệu đính kèm: