Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Toán lớp 6

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Toán lớp 6

I.MỤC TIÊU.

 - Kiến thức : giúp học sinh ôn tập và củng cố các kiến thức đã được học từ đầu năm học về số tự nhiên và số nguyên và đoạn thẳng

 - Kĩ năng : học sinh tính thành thạo các phép tính với số tự nhiên và số nguyên

Biết vẽ đoạn thẳng, so sánh tính toán độ dài đoạn thẳng.

 - Tư duy thái độ: Học sinh học tập tự giác , tích cực, trung thực và tư duy các vấn đề toán học một cách logic và sáng tạo.

II.CHUÂN BỊ.

- GV :Ma trận , đề thi và đáp án, biểu điểm.

- Hs : ôn tập kĩ các kiến thức đã học .

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT CHỢ MỚI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS CHỢ MỚI MÔN : TOÁN LỚP 6
 Thời gian 90' 
 GV: Nguyễn Thị Mai
I.MỤC TIÊU.
 - Kiến thức : giúp học sinh ôn tập và củng cố các kiến thức đã được học từ đầu năm học về số tự nhiên và số nguyên và đoạn thẳng
 - Kĩ năng : học sinh tính thành thạo các phép tính với số tự nhiên và số nguyên 
Biết vẽ đoạn thẳng, so sánh tính toán độ dài đoạn thẳng.
 - Tư duy thái độ: Học sinh học tập tự giác , tích cực, trung thực và tư duy các vấn đề toán học một cách logic và sáng tạo.
II.CHUÂN BỊ.
GV :Ma trận , đề thi và đáp án, biểu điểm.
Hs : ôn tập kĩ các kiến thức đã học .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Ổn định tổ chức lớp
Phát đề kiểm tra
A. MA TRẬN:
Nội dung
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Điểm
Thông hiểu
Điểm
Vận dụng
Điểm
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Câu 1
0,5
Câu 2
0,5
Câu 7
2
Số nguyên
Câu 4
0,5
Câu 3
Câu 6
0,5
2
Câu 5
2
Đoạn thẳng.
Câu 8a,b
1
Câu 8c,d
1
Tổng
2
4
4
10
B. NỘI DUNG ĐỀ:
I. Lí thuyết (2 điểm). 
Câu 1(0,5đ) .Thế nào là số nguyên tố? hợp số? cho ví dụ?
 Câu 2(0,5đ) .Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
15..N; -21.N; -43Z; N.Z
Câu 3(0,5đ) .Tìm UCLN (25,80); BCNN(16,68)?
Câu 4(0,5đ).Sắp xếp dãy số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
5, 12, -30, -45, -72; -86; -100;
II. Bài tập(8 điểm):
Câu 5(2đ). Thực hiện phép tính: 
	a) 5.32 – 32: 23 	b) 
Câu 6(2đ). Tìm x:
a, 3x-10= 26 b, 3.|x+2|= 0
Câu 7(2đ). Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A.
Câu 8(2 đ). Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA= 2,5cm, OB = 5cm.
	a.Vẽ hình minh họa.
	b. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao?
	c. So sánh OA và AB. 
	d. A có phải là trung điểm của OB không?
C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.VD:..
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1có nhiều hơn 2 ước. VD:
0.5
Câu 2
15 N; -21 N; -43 Z; N Z
0.5
Câu 3 
UCLN (25,80)=5; BCNN(16,68 = 272
0.5
Câu 4
-100, -86; -72; -45; -30; 5, 12; 
0.5
Câu 5
a
 5.32 - 32:23 
= 5.9 – 32:8
= 45 – 4 = 41
0.5
0.5
b
0.5
0.5
Câu 6
a
3x-10 = 26
 3x = 26+10
 3x = 36
 x= 36:3
 x= 12
0,25
0,25
0,25
0,25
b
3| x+2| = 0
 | x+2| = 0
 x+2 = 0
 x= -2
0,5
0,5
Câu
7
Gọi số HS của lớp 6A là x thì x 2; x 3; x 4; x 8 
=> x BC( 2,3,4,8); BC( 2,3,4,8) = { 0; 24; 48; 72}
Vì số HS lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 60 => x= 48
Vậy lớp 6A có 48 HS
0.5
0,5
0,5
0,5
Câu
8
a
0.5
b
Trên tia Ox: OA<OB( vì 2,5cm<5cm) nên A nằm giữa 
O và B
0.5
c
 Ta có: AO + AB = OB
 2.5 + AB = 5
 AB = 5 – 2.5 = 2.5 cm
 Vậy OA = AB 
0.5
d
Vì A nằm giữa O, B và cách đều O và B
Nên A là trung điểm OB
0.5
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ.
 Về nhà các em xem lại toàn bộ kiến thức đã được học từ đầu học kì tới nay.
 Đọc trước nội dung bài 9 QUY TẮC CHUYÊN VẾ.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT HKITHCS TT CHO MOIBK.doc