D- Đọc hiểu : Đọc đoạn văn sau và trả lời đúng ( T ) hay sai ( F ) và sửa lại
những thông tin sai ( 2,5 đ )
People of different ages have different tastes for TV programs . Young children like watching cartoons most . So there are many films of this kind on children’s corner . Teenagers like sport shows , fashion shows , movies ( often romantic , horror or detective ) , music ( often pop and rock ) and sometimes cartoons . But there are not many good programs for people of this age. Adults prefer to watch the news , reports , movies and contests . Old people like watching and listening to classical music most. The also watch movies , the news and other programs that suit them .
Phòng giáo dục và đào tạo Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II Thành phố Yên Bái Năm học 2007- 2008 Môn: Tiếng anh lớp 7 ( Thời gian làm bài : 45 phút ) A- Ngữ âm : Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác ( 1 đ ) 1 A. hour B. house C. heat D. harvest 2 A. arrived B. tried C. missed D. learned 3 A. fifty B. dizzy C. industry D. sky 4 A. sea B. real C. head D. please B- Từ vựng và ngữ pháp : I- Chọn một đáp án thích hợp trong số A , B , C , D ( 2 đ ) 1- I like watching cartoons . - .................................. A. Neither do I B. Neither do not I C. I like , too . D. so do I 2- Your hair ......................... different . It is shorter . A. looks B. looked C. looking D. is looking 3- I ‘d like to meet Rita . She is a great friend of .......................... A. our B. us C. ours D. we 4- Nowadays , ....................... people have TV sets . A. few B. a few C. little D. a lot of II- Tìm một từ khác so với nhóm ( 1 đ ) 1- skillfully slowly lovely quickly 2- soccer player satellite channel viewer 3- tidy neat clean dirty 4- fish dog shrimp crab III- Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ( 1,5 đ ) 1- In the past , people often ( wear ) .................................. traditional dress. 2- Yesterday , I ( be )................ free , so I ( go ) ............. to the movie with my friends . 3- Would you like ( go ) ................................. for a walk with me ? - I’d love to but I must ( do ) .............................. my homework . 4- My father ( like ) ...................................... watching the 7 o’clock news on TV . C- Viết : Viết lại câu dựa vào gợi ý trong ngoặc sao cho nghĩa gần sát ( 2đ ) 1- Minh plays table tennis well . - Minh .is ........................................................................................................................ 2- I like watching cartoons . My brother likes watching cartoons . ( so ) - I like watching cartoons and ........................................................................................ 3- Don’t play too much video games . ( ought ) - You .............................................................................................................................. 4- Why don’t we go camping this weekend ? ( about ) - What ............................................................................................................................? D- Đọc hiểu : Đọc đoạn văn sau và trả lời đúng ( T ) hay sai ( F ) và sửa lại những thông tin sai ( 2,5 đ ) People of different ages have different tastes for TV programs . Young children like watching cartoons most . So there are many films of this kind on children’s corner . Teenagers like sport shows , fashion shows , movies ( often romantic , horror or detective ) , music ( often pop and rock ) and sometimes cartoons . But there are not many good programs for people of this age. Adults prefer to watch the news , reports , movies and contests . Old people like watching and listening to classical music most. The also watch movies , the news and other programs that suit them . True or false and correct the wrong sentences 1- People of different ages have the same tastes for TV programs . 2- Young children like watching cartoons most of all programs . 3- There are many good programs for teenagers on TV . 4- Adults prefer to watch the news , reports , cartoons and movies . 5- Old people like watching and listening to classical music most . 1- ............................................................................................................... 2- ............................................................................................................... 3- ............................................................................................................... 4- ............................................................................................................... 5- ............................................................................................................... ____________________________________________________________ Phòng giáo dục và đào tạo Đáp án đề kiểm tra chất lượng học kỳ Ii Thành phố Yên Bái Năm học 2007- 2008 Môn: Tiếng anh lớp 7 ( Thang điểm 10 ) A- Ngữ âm : Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác ( 0,25 x 4 = 1 đ ) 1- A 2- C 3- D 4- C B- Từ vựng và ngữ pháp : I- Chọn một đáp án thích hợp trong số A , B , C , D ( 0,5 x 4 = 2 đ ) 1- D 2- A 3- C 4- D II- Tìm một từ khác so với nhóm ( 0,25 x 4 = 1 đ ) 1- lovely 2- soccer player 3- dirty 4- dog III- Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ( 0,25 x 6 = 1,5 đ ) 1- wore 2- was / went 3- to go / do 4- likes C- Viết : Viết lại câu dựa vào gợi ý trong ngoặc sao cho nghĩa gần sát ( 0,5 x 4 = 2đ ) 1- Minh is a good tennis player . 2- I like watching cartoons and so does my brother . 3- You ought not to play too much video games . 4- What about going camping this weekend ? D - Đọc hiểu : Đọc đoạn văn sau và trả lời đúng ( T ) hay sai ( F ) và sửa lại những thông tin sai ( 2,5 đ ) 1- F : same ______ different 2- T 3- F : are ______ are not 4- F : cartoons ______ contests 5- T___________________________________________________________ Name : ..................................... Class : ............. Trường THCS Nguyễn Du Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II Năm học 2008- 2009 Môn : Tiếng Anh Lớp 7 Điểm Lời phê của thầy cô giáo A- Đọc hiểu : Đọc đoạn văn sau và Viết ( T ) trước câu đúng , ( F ) trước câu sai ( 3đ ) People of different ages have diferent tastes for TV programs. Young children like watching cartoons most, so there are many films of this kind on children’s corner. Teenagers like sport shows, fashion shows , movies (often romantic, horror or detective) , music ( often pop and rock ) and sometimes cartoons. But there are not many good programs for people of this age. Adults prefer to watch the news, reports, movies, and contests. Old people like watching and listening to classical music most. They also watch movies, the news and other programs that suit them. .................. 1- All people have the same tastes for TV programs . .................. 2- Small children like cartoons most. .................. 3- There aren’t many cartoons on children’s corner. .................. 4- Teenagers like sport shows, fashion shows , movies , music and cartoons . .................. 5- There are not many good programs for teenagers on TV . .................. 6- Old people like pop and rock music. B- Từ vựng và ngữ pháp : I- Gạch chân một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành câu ( 2đ ) 1- ( Is / Are / Was / Were ) your last birthday 6 weeks ago ? 2- Hoa’s parents were ( happily / happy / more happily / happier ) when she came to visit them last week . 3- I like cucumbers and my sister likes them, ( too / so / either / neither ) . 4- Hoa tried the skirt on , ( but / and / so / because ) it didn’t fit . 5- Don’t eat too ( little / few / many / much ) meat and fatty food . 6- She is interested ( on / in / at / of ) how ( to cook / cook / cooking / cooked ) well . 7- Nam runs ( quick / quicker / most quick / quickly ) II- Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ( 2đ ) 1- Linh ( brush ) ______________ her teeth twice a day . 2- They ( eat ) ____________ a good lunch yesterday . 3- We always ( watch ) ______________ TV in the evening . 4- Would you like ( go ) _____________ to the movie with me ? 5- My mother ( cook ) __________________ in the kitchen now. 6- Why you ( not go ) to school yesterday , Minh ? _________________________ ? - Because I ( be ) ____________ sick . I ( have ) _____________ a cold . C- Viết Viết một đoạn văn ngắn về tác hại của “ Video Games”( 3đ ) 1- Millions / young people / play / video games. 2- These games / be / fun / but players / must / careful . 3- playing too much / be / bad / children . 4- They can / make / children / tired / dizzy . 5- They / should / take part / activities / others . 6- They should / spend a little free time / play video games . 1_____________________________________________________________________ 2_____________________________________________________________________ 3_____________________________________________________________________ 4_____________________________________________________________________ 5_____________________________________________________________________ 6_____________________________________________________________________ ____________________________Hết ____________________________ Trường THCS Nguyễn Du Đáp án đề kiểm tra Học kỳ II Năm học 2008- 2009 Môn : Tiếng Anh Lớp 7 ( Thang điểm 10 ) A- Đọc hiểu : ( 0,5 x 3 = 3đ ) 1 2 3 4 5 6 F T F T T F B- Từ vựng và ngữ pháp : I- Gạch chân một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành câu ( 0,25 x 8 = 2đ ) 1- Was 2- happy 3- too 4- but 5- much 6- in / to cook 7- quickly II- Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ( 0,25 x 8 = 2đ ) 1- brushes 2- ate 3- watch 4- to go 5- is cooking 6- didn’t you go ? / was / had C- Viết một đoạn văn ngắn về tác hại của “ Video Games”( 0,5 x 6 = 3đ ) 1- Millions of young people play video games. 2- These games are fun but players must be careful . 3- playing too much is bad for children . 4- They can make children tired and / or dizzy . 5- They should take part in activities with others . 6- They should spend a little free time playing video games . ____________________________Hết ____________________________
Tài liệu đính kèm: