Đề kiểm tra chương 3 môn Đại số lớp 8 (đề số 2)

Đề kiểm tra chương 3 môn Đại số lớp 8 (đề số 2)

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Nghiệm của phương trình: 2x + 3 = 3x + 2 là:

A. x=1 B. x = -1 C. x=- , x = - D. Vô số nghiệm

Câu 2: Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:

A. x + = 0 B. x2 – 1 = 0 C. D.

Câu 3: x= 1 là một nghiệm của phương trình nào sau đây:

A. 2x-3 = 2-x2 B. x2 – 1 = 2x

C. x2 – 2x= -1 D.

Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: là:

A. x B. x , x

C. x,x D. x

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 904Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 3 môn Đại số lớp 8 (đề số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 (Đề số 2) (Tiết 56)
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: .....................................lớp:........Trường:...................................
 Điểm Nhận xét của giáo viên
Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Nghiệm của phương trình: 2x + 3 = 3x + 2 là:
A. x=1 B. x = -1 C. x=- , x = - D. Vô số nghiệm 
Câu 2: Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x + = 0 B. x2 – 1 = 0 C. D. 
Câu 3: x= 1 là một nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x-3 = 2-x2 B. x2 – 1 = 2x
C. x2 – 2x= -1 D. 
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x B. x , x
C. x,x D. x
Tự luận
Câu 5: Giải phương trình: 
 Câu 6: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một trường nọ do thiếu phòng học nên phải học hai ca. Biết rằng nếu học một ca thì thiếu 5 phòng học, nếu học hai ca thì lại thừa 5 phòng. Hỏi trường đó có bao nhiêu lớp, bao nhiêu phòng học?
 Bài làm phần tự luận
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Đáp án và thang điểm(Đề ĐS CIII 02)
I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho một diểm
1.A; 2.D; 3.C; 4.C
II. Tự luận
Câu 5: (3 điểm) 
Quy đồng mẫu hai vế đúng : cho 1điểm
Khử mẫu đúng: 2(x-2) + 3x – 1 = 3(2x – 3) cho 0,5 điểm
Thực hiện phép tính và bỏ dấu ngoặc: 2x – 4 + 3x – 1 = 6x – 9 cho 0,5 điểm
Chuyển vế đúng: 2x + 3x – 6x = – 9 + 4 + 1 cho 0,5 điểm
Thu gọn đúng: - x = - 4 cho 0.25 điểm
Kết luận nghiệm: x = 4 cho 0,25 điểm
Câu 6: ( 3 điểm): 
Gọi số phòng học là x, x N* Cho 0,5 điểm
Số lớp học là: x+5 Cho 0,5 điểm 
Lập luận và đưa ra được phương trình: 2x - 5 = x + 5 Cho 0,5 điểm
giải phương trình đúng, tìm được x = 10 Cho 0,5 điểm
Trả lời được: Số phòng học là: 10 lớp 	Cho 0,5 điểm
 Số lớp học là: 10 + 5 = 15 lớp	Cho 0,5 điểm
Lưu ý: HS giải theo cách khác đúng cũng cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docSo L8 C302.doc