I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x + = 0 B. C. D. x2 – 1 = 0
Câu 2: Nghiệm của phương trình: (3x – 2)(x+3) = 0 là:
A. x= B. x = C. x=, x= -3 D. x=-, x= -3
Câu 3: Số nghiệm của phương trình: x + 3 = 3x + 2 là:
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x ,x, x B. x ,
C. x ,x D. x , x
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 (Đề số 4) (Tiết 56) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .....................................lớp:........Trường: Thcs Châu Thái Điểm Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. x + = 0 B. C. D. x2 – 1 = 0 Câu 2: Nghiệm của phương trình: (3x – 2)(x+3) = 0 là: A. x= B. x = C. x=, x= -3 D. x=-, x= -3 Câu 3: Số nghiệm của phương trình: x + 3 = 3x + 2 là: A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: là: A. x ,x, x B. x , C. x ,x D. x , x Tự luận Câu 5: Giải phương trình: Câu 6: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Tuổi mẹ năm nay gấp 3 lần tuổi con. 15 năm nữa tuổi mẹ chỉ gấp 2 lần tuổi con. Hỏi mẹ và con năm nay bao nhiêu tuổi? Bài làm phần tự luận ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................... Đáp án và thang điểm(Đề ĐS CIII 04) I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho một diểm 1.C; 2.C; 3.A; 4.A II. Tự luận Câu 5: ( 3 điểm) Quy đồng mẫu hai vế đúng : cho 1điểm Khử mẫu đúng: 4x + 2(x+1) = 3x cho 0,5 điểm Thực hiện phép tính và bỏ dấu ngoặc: 4x + 2x + 2 = 3x cho 0,5 điểm Chuyển vế đúng: 4x+ 2x - 3x = - 2 cho 0,5 điểm Thu gọn đúng: 3 x =- 2 cho 0.25 điểm Kết luận nghiệm: x = cho 0,25 điểm Câu 6 ( 3 điểm) Gọi tuổi con năm nay là: x (tuổi), x>0 cho 0,5 điểm Tuổi mẹ năm nay là: 3x ( tuổi) cho 0,25 điểm 15 năm nữa: Tuổi con là: x + 15 ( tuổi) cho 0,25 điểm Tuổi mẹ là: 3x + 15 (tuổi) cho 0,25 điểm Lập luận và đưa ra được phương trình: 3x + 15 = 2(x + 15) cho 0,5 điểm Giải đúng phương trình, tìm được x = 15 cho 0,5 điểm Đối chiếu với ĐKvà kết luận được: Tuổi con năm nay là: 15 tuổi cho 0,25 điểm Tuổi mẹ năm nay là: 3.15 = 45 tuổi cho 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: