Đề kiểm tra chương 3 môn Đại số lớp 8 (đề số 4)

Đề kiểm tra chương 3 môn Đại số lớp 8 (đề số 4)

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:

A. x + = 0 B. C. D. x2 – 1 = 0

Câu 2: Nghiệm của phương trình: (3x – 2)(x+3) = 0 là:

A. x= B. x = C. x=, x= -3 D. x=-, x= -3

Câu 3: Số nghiệm của phương trình: x + 3 = 3x + 2 là:

A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm

Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: là:

A. x ,x, x B. x ,

C. x ,x D. x , x

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 969Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 3 môn Đại số lớp 8 (đề số 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 (Đề số 4) (Tiết 56)
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: .....................................lớp:........Trường: Thcs Châu Thái 
 Điểm Nhận xét của giáo viên
Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x + = 0 B. C. D. x2 – 1 = 0 
Câu 2: Nghiệm của phương trình: (3x – 2)(x+3) = 0 là:
A. x= B. x = C. x=, x= -3 D. x=-, x= -3 
Câu 3: Số nghiệm của phương trình: x + 3 = 3x + 2 là:
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm 
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x ,x, x B. x , 
C. x ,x D. x , x 
Tự luận
Câu 5: Giải phương trình: 
Câu 6: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Tuổi mẹ năm nay gấp 3 lần tuổi con. 15 năm nữa tuổi mẹ chỉ gấp 2 lần tuổi con. Hỏi mẹ và con năm nay bao nhiêu tuổi?
 Bài làm phần tự luận 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...............................................................................................................................
Đáp án và thang điểm(Đề ĐS CIII 04)
I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho một diểm
1.C; 2.C; 3.A; 4.A
II. Tự luận
Câu 5: ( 3 điểm) 
Quy đồng mẫu hai vế đúng : cho 1điểm
Khử mẫu đúng: 4x + 2(x+1) = 3x cho 0,5 điểm
Thực hiện phép tính và bỏ dấu ngoặc: 4x + 2x + 2 = 3x cho 0,5 điểm
Chuyển vế đúng: 4x+ 2x - 3x = - 2 cho 0,5 điểm
Thu gọn đúng: 3 x =- 2 cho 0.25 điểm
Kết luận nghiệm: x = cho 0,25 điểm
Câu 6 ( 3 điểm)
Gọi tuổi con năm nay là: x (tuổi), x>0 cho 0,5 điểm
 Tuổi mẹ năm nay là: 3x ( tuổi) cho 0,25 điểm
 15 năm nữa: Tuổi con là: x + 15 ( tuổi) cho 0,25 điểm
 Tuổi mẹ là: 3x + 15 (tuổi) cho 0,25 điểm
 Lập luận và đưa ra được phương trình: 3x + 15 = 2(x + 15) cho 0,5 điểm
 Giải đúng phương trình, tìm được x = 15 cho 0,5 điểm
 Đối chiếu với ĐKvà kết luận được: 
 Tuổi con năm nay là: 15 tuổi cho 0,25 điểm
 Tuổi mẹ năm nay là: 3.15 = 45 tuổi cho 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docSo L8 C304.doc