I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước các đáp án đúng:
Câu 1: Kết quả đúng của phép tính bằng ?
A. 0,1 B. – 0,1 C. – 10 D. – 100
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Năm học: 2012 - 2013) Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp Q các số hữu tỉ Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q Vận dụng quy tắc chuyển vế tìm x, biết Vận dụng được quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(câu 3) 0,5 11,1% 2 (câu 1;2) 1 22,2% 1 (câu 1) 1,5 33,3% 1câu 4b 0,5 11,1 1(câu 5) 1 22,2% 5 4,5 40% Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(câu 2) 2 100% 1 2 20% Số thập phân hữu hạn, vô hạn, làm tròn số Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn Hiểu quy ước làm tròn số Vận dụng được quy ước làm tròn số khi tính toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (câu 5) 0,5 25% 1 (câu 6) 0,5 25% 1(câu 3) 1 50% 3 2 20% Tập hợp số thực R Hiểu căn bậc hai của một số không âm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (câu 4) 0,5 25% 1(câu 4a) 1 75% 2 1,5 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 6 4,5 45% 3 4,5đ 45% 15 10đ 100% Trường THCS Lộc Thành B. Lớp: 7A. Họ và tên:. BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT - CHƯƠNG I MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Năm học: 2012 - 2013) Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ: 01 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước các đáp án đúng: Câu 1: Kết quả đúng của phép tính bằng ? A. 0,1 B. – 0,1 C. – 10 D. – 100 Câu 2: Cho x = .Kết quả x bằng ? A. B. C. D. Câu 3: Tính được kết quả là ? A. B. C. ± D. 3,7 Câu 4: Tính được kết quả là ? A. -8 B. -6 C. 8 D. 6 Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,9364 đến chữ số thập phân thứ hai là A. 0,94 B. 0,93 C. 0,930 D. 0,90 II. TỰ LUẬN (7 điểm) : Câu 1 (1,5đ): Thực hiện phép tính (Chú ý rút gọn kết quả) a) . + . 0,5 b) Câu 2 (2đ): Tìm hai số a; b biết và a – b = -16 Câu 3 (1đ): Làm tròn các số hạng đến chữ số thập phân thứ hai rồi thực hiện phép tính sau: S = 5,284 – 4,135 + 0,15762 Câu 4 (1,5đ): Viết các căn bậc hai của 144. b) Tìm x, biết x - = Câu 5: (1đ): So Sánh: 23000 và 32000 Trường THCS Lộc Thành B. Lớp: 7A. Họ và tên:. BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT - CHƯƠNG I MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Năm học: 2012 - 2013) Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ: 02 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước các đáp án đúng: Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,9364 đến chữ số thập phân thứ hai là A. 0,94 B. 0,93 C. 0,930 D. 0,90 Câu 2: Tính được kết quả là ? A. -9 B. -6 C. 9 D. 6 Câu 3: Cho x = .Kết quả x bằng ? A. B. C. D. Câu 4: Kết quả đúng của phép tính bằng ? A. 0,1 B. – 0,1 C. – 10 D. – 100 Câu 5: Tính được kết quả là ? A. B. C. ± D. 3,7 Câu 6: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. B. C. D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3đ) : Mỗi câu đúng được (0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đề 01 B D A C B A Đề 02 A C D B A B II. TỰ LUẬN (7đ) : Câu Đáp án Thang điểm 1 a) . + . 0,5 = = (mỗi bước đúng: 0,25đ) b) = (mỗi bước đúng: 0,25đ) 0,75 0,75 2 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: = (mỗi bước đúng: 0,25đ) Tính đúng a = 7.(-4) = -28 (mỗi bước đúng: 0,25đ) b = 3.(-4) = -12 (mỗi bước đúng: 0,25đ) 0,25 0,75 0,5 0,5 3 S = 5,284 – 4,135 + 0,15762 = 5,28 - 4,14 + 0,16 (Làm tròn đúng mỗi số: 0,25đ) = 1,30 0,75 0,25 4 a) Các căn bậc hai của 144 là = 12 và -= -12 (mỗi ý đúng: 0,5đ) b) 1 0,25 0,25 5 So sánh: 23000 và 32000 Tính đúng: 23000 = (23)1000 = 81000 32000 = (32)1000 = 91000 => 81000 < 91000 => 23000 < 32000 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: