I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điền vào chỗ (.)
(x - 3)(.) = x3 - 27, để được một hằng đẳng thức đúng là:
A. x2 + 3 B. x2 + 6x + 9 C. x2 – 3x + 9 D. x2 + 3x + 9
Câu 2: Giá trị nào của x thì x3 - 9x = 0
A.x = 0; B. x = - 3; C. x = 3; D. Cả ba giá trị trên
Câu 3: Giá trị của biểu thức: (-x2y3)3 : ( -x2y3 )2 tại x = -1, y = bằng: A. ; B. ; C.- 8; D. 8
Câu 4: Biểu thức rút gọn của 5(3x – 1) – 2(5x + 2) + 3 – 5x là biểu thức:
A. 10x – 6 B. - 6
C. 2 D. 15x
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8(tiết 21)( Đề số 4) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .....................................lớp:........Trường: THCS Châu Thái. Điểm Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Điền vào chỗ (........) (x - 3)(...............) = x3 - 27, để được một hằng đẳng thức đúng là: A. x2 + 3 B. x2 + 6x + 9 C. x2 – 3x + 9 D. x2 + 3x + 9 Câu 2: Giá trị nào của x thì x3 - 9x = 0 A.x = 0; B. x = - 3; C. x = 3; D. Cả ba giá trị trên Câu 3: Giá trị của biểu thức: (-x2y3)3 : ( -x2y3 )2 tại x = -1, y = bằng: A. ; B. ; C.- 8; D. 8 Câu 4: Biểu thức rút gọn của 5(3x – 1) – 2(5x + 2) + 3 – 5x là biểu thức: A. 10x – 6 B. - 6 C. 2 D. 15x - 4 Tự luận Câu 5: Rút gọn biểu thức: (x2 + 2)2 – (x + 2)(x – 2)(x2 + 4) Câu 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x – y)2 - 4 Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 5x – x2 Bài làm phần tự luận .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Đáp án và thang điểm I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho một diểm 1.D; 2.D; 3.A; 4.B II. Tự luận Câu 5( 2 điểm) Biến đổi thành (x2 + 2)2 – (x2 – 4)( x2 + 4) cho 0,5 điểm (x2 + 2)2 – (x4 – 16) cho 0,5 điểm x4 + 4x2 + 4 – x4 + 16 cho 0,5 điểm 4x2 + 20 cho 0,5 điểm Câu 6 ( 2 điểm) Biến đổi đa thức đã cho thành: (x – y)2 – 22 cho 1 điểm Phân tích thành: (x - y + 2)(x – y – 2) cho 1 điểm Câu 7( 2 điểm) M = 5x – x2 = - (x2 – 2. x + ) + cho 0,5 điểm = - (x - )2 + cho 0,5điểm Nhận xét được - (x - )2 0 với mọi x cho 0,25 điểm => - (x - )2 + cho 0,25điểm Kết luận được max M = (đạt được khi x = ) cho 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: