Bài 4: (2đ)Giải các phương trình sau:
a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0
Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2.
Bài 6: (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quảng đường AB.
Bài 7: (1đ) Giải phương trình:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương Khái niệm hai phương trình tương đương. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.75 7.5% 1 0.75 điểm = 7.5% 2.Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Giải phương trình dạng ax + b = 0 Biến đổi đưa được pt về dạng ax + b = 0 để tìm nghiệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1,25 10% 2 2,25 điểm =20% 3.Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải được pt tích dạng A.B = 0.Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình tích để tìm nghiệm Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 1 10% 1 1 10% 4 4,5 điểm =45% 4.Giải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng giải phương trình giải các bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3,0 40% 2 3,0 điểm =30% Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75 7,5% 3 3 30% 4 5,25 52,5% 1 1 10% 9 10 điểm Họ Và Tên: .. KIỂM TRA CHƯƠNG III Lớp: 8 MÔN: ĐẠI SỐ ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI: Bài 1: (0,75đ) Nêu khái niệm hai phương trình tương đương? Cho ví dụ? Bài 2: (2,25đ) Giải các phương trình sau: a/ 4x + 20 = 0 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 Bài 3: (1 đ) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: Bài 4: (2đ)Giải các phương trình sau: a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2. Bài 6: (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quảng đường AB. Bài 7: (1đ) Giải phương trình: BÀI LÀM Họ Và Tên: .. KIỂM TRA CHƯƠNG III Lớp: 8 MÔN: ĐẠI SỐ ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI: Bài 1: (0,75đ) Nêu khái niệm hai phương trình tương đương? Cho ví dụ? Bài 2: (2,25đ) Giải các phương trình sau: a/ 4x – 20 = 0 b/ 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2 Bài 3: (1đ) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: Bài 4: (2đ) Giải các phương trình sau: a/ (3x + 2)(4x – 5) = 0 b/ 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2. Bài 6: (1,5đ) Một người đi xe máy từ nhà ra chợ với vận tốc 40km/h, đến chợ người đó mua hàng hết 10 phút rồi quay về nhà với vận tốc 30km/h tổng cộng hết 2giờ 30 phút. Quảng đường từ nhà đến chợ . Bài 7: (1đ) Giải phương trình: BÀI LÀM ĐÁP ÁN ĐỀ T8C3D01 Bài 1: - Hai phương trình của cùng một ẩn được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một tập nghiệm - Lấy ví dụ đúng 0,5 đ 0,25 đ Bài 2: (2,25đ) a/ 4x + 20 = 0 Vậy phương trình có tập nghiệm b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 Vậy phương trình có tập nghiệm 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 3: Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi và * * Vậy phương trình đã cho xác định khi x 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 4: a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 3x – 2 = 0 => x = 3/2 4x + 5 = 0 => x = - 5/4 Vậy phương trình có tập nghiệm b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 => (x – 3)(2x -5) = 0 => x – 3 = 0 hoặc 2x – 5 = 0 * x – 3 = 0 => x = 3 * 2x – 5 = 0 => x = 5/2 Vậy phương trình có tập nghiệm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng - Giải đúng phương trình - Kết luận đúng 0.25đ 0.5 đ 0,5 đ 0,25đ Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng - Giải đúng phương trình - Kết luận đúng 0.25đ 0.5 đ 0,5 đ 0,25đ Bài 7: - Quy đồng khử mẫu đúng - Giải đúng phương trình - So sánh kết quả với điều kiện xác định và kết luận đúng 0.25 đ 0.5đ 0.25 đ ĐỀ T8C3D02 Bài 1: - Hai phương trình của cùng một ẩn được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một tập nghiệm - Lấy ví dụ đúng 0,5 đ 0,25 đ Bài 2: (2,25đ) a/ 4x – 20 = 0 Vậy phương trình có tập nghiệm b/ 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2 Vậy phương trình có tập nghiệm 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 3: Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi và * * Vậy phương trình đã cho xác định khi x và x 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 4: a/ (3x + 2)(4x – 5) = 0 3x + 2 = 0 hoặc 4x – 5 = 0 3x + 2 = 0 => x = –3/2 4x – 5 = 0 => x = 5/4 Vậy phương trình có tập nghiệm b/ 2x(x +3) + 5(x + 3) = 0 => (x + 3)(2x +5) = 0 => x + 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 * x + 3 = 0 => x = –3 * 2x + 5 = 0 => x = –5/2 Vậy phương trình có tập nghiệm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng - Giải đúng phương trình - Kết luận đúng 0.25đ 0.5 đ 0,5 đ 0,25đ Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng - Giải đúng phương trình - Kết luận đúng 0.25đ 0.5 đ 0,5 đ 0,25đ Bài 7: - Quy đồng khử mẫu đúng - Giải đúng phương trình - So sánh kết quả với điều kiện xác định và kết luận đúng 0.25 đ 0.5đ 0.25 đ
Tài liệu đính kèm: