Đề kiểm tra Chương III môn Đại số Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Trí Phải

Đề kiểm tra Chương III môn Đại số Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Trí Phải

1. Dấu hiệu ở đây là:

A. Số cân nặng của HS cả trường. C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A.

B.Số cân nặng của HS cả lớp. D. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.

2. Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 20 B. 10 C. 6 D. 5

3. Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?

A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg

B. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg

C. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg

D. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg

 

doc 1 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 377Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương III môn Đại số Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Trí Phải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 – ĐIỂM:
Tröôøng: THCS Trí Phaûi 	 	 ÑEÀ KIEÅM TRA CHÖÔNG III
Lôùp: 7A5	 Moân: Ñaïi soá.
Hoï vaø teân: .. 	 Thôøi gian: 45 phuùt.
A/ TRAÉC NGHIEÄM (3 ñieåm):Em haõy khoanh troøn moät chöõ caùi ñöùng tröôùc caâu traû lôøi ñuùng:
Bài 1/ Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8	9	7	10	5	7	8	7	9	8
6	7	9	6	4	10	7	9	7	8
1. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
	A. 10	B. 7	C. 20	D. một kết quả khác
2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 7	B. 10	C. 20	D. 8
3. Tần số của học sinh có điểm 10 là:
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Bài 2/ Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 	36 	30 	32 	36 	28 	30 	31 	 28 	32
32 	30 	32 	 31 	45 	28 	31 	31 	32 	31
1. Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của HS cả trường. C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A.
B.Số cân nặng của HS cả lớp. D. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.
2. Số các giá trị của dấu hiệu là: 
A. 20 B. 10 C. 6 D. 5
3. Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
C. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
D. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
B/ TÖÏ LUAÄN ( 7 ñieåm):
Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10	5	8	8	9	7	8	9	5	7	8	10	9	8	10
7	14	8	9	8	9	9	9	9	10	5	5	14	14	7
a) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét .
b) Trung bình mỗi bạn làm bài hết mấy phút? Tìm mốt của dấu hiệu
c) Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng lên 2 lần thì số trung bình cộng thay đổi thế nào?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Một xe ô tô chạy từ A đến B gồm bốn đoạn: Đoạn 1, xe chạy với vận tốc 60km/h trong 1 giờ 45 phút; Đoạn 2, xe chạy với vận tốc 45km/h trong 2 giờ; Đoạn 3, xe chạy với vận tốc 50km/h trong 0,5 giờ; Đoạn 4, xe chạy với vận tốc 40km/h trong 45 phút. 
Tính vận tốc trung bình trên cả quảng đường AB.
 ( Ñoïc kó ñeà khi laøm baøi! )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_mon_dai_so_lop_7_de_1_truong_thcs_tri.doc