Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tân Hưng (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tân Hưng (Có đáp án)

Câu 8. Cho hai đại lượng thay đổi x và y . Đại lượng y gọi là hàm số của đại lượng x nếu:

A. Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x

B. Đại lượng x phụ thuộc vào đại lượng y

C. Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y

D. Đại lượng x phụ thuộc vào đại lượng y sao cho với mỗi giá trị của y ta xác định được chỉ một giá trị tương ứng của x

 

docx 12 trang Người đăng Thái Bảo Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 228Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tân Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TNKQ
1. Số hữu tỉ, số thực
- Nhận biết được các số hữu tỉ, số vô tỉ, dạng số thập phân, căn bậc hai, lũy thừa.
- Tính căn bậc hai.
- Làm tròn số
- Đưa số thập phân về dạng phân số.
- Làm dạng toán tìm x.
- Tính giá trị biểu thức
- Tìm giá trị chưa biết trong tỉ lệ thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7
(1,2,3,4,5,6,7)
1,75
17,5%
3 
(19, 21, 22)
0,75
7,5%
3
(30, 31, 32)
0,75
7,5%
1
(37)
0,25
2,5%
14
3,5
35%
2. Hàm số và đồ thị
- Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận – tỉ lệ nghịch 
- Tìm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức 
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ bất kì.
- Giải toán đố về đại lượng tỉ lệ thuận
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
(8)
0,25
2,5%
3 
(17, 18, 20)
0,75
7,5%
1
(29)
0,25
2,5%
1
(38)
0,25
2,5%
6
1,5
15%
3. Đường thẳng vuông góc – đường thẳng song song
- Nhận biết hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ – clit, định lí
- Đường trung trực của đoạn thẳng
- Các góc tạo bởi hai đường thẳng song song
- Chỉ ra được hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song.
- Phân biệt các góc tạo bởi hai đường thẳng song song và tính chất của chúng
- Chỉ ra được hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song.
- Chứng minh định lí đơn giản
- Chứng minh hai đường thẳng song song
- Áp dụng tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song để tìm góc chưa biết.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
(9, 10, 11, 14, 15, 16)
1,5
15%
4
(23, 24, 25, 26)
1
10%
4
(33, 34, 35, 36)
1
10%
2
(39, 40))
0,5
5%
16
4
40%
4. Tam giác
- Định lí tổng ba góc trong tam giác, góc ngoài của tam giác.
- 
- Áp dụng tính chất góc ngoài của tam giác.
- Viết 2 tam giác bằng nhau đúng quy tắc
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
2
(12, 13)
0,5
5%
2
(27, 28)
0,5
5%
4
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
16
4
40%
12
3
30%
8
2
20%
4
1
10%
40
10
100%
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Trong mỗi câu sau, em hãy chọn phương án em cho là đúng:
Câu 1. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với:
A. a ≠ 0; b = 0.	 B. a ∈ N, b ≠ 0.	C. a, b ∈ N.	D. a, b ∈ Z, b ≠ 0. 
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
Câu 3. Với thì x.y bằng:
Câu 4. Chọn phương án đúng: 
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai.
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
C. Số dương không có căn bậc hai.
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu.
Câu 5. Trong các số 1112; 74200; 2; 115. Số vô tỉ là:
 A. 11 12. B. 115. C. 74200. D. 2. 
Câu 6. Chọn phương án sai. Với hai số hữu tỉ x, y và hai số tự nhiên m, n ta có:
.	
.	
.	
.
Câu 7. Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có:
.	.	.	.
Câu 8. Cho hai đại lượng thay đổi x và y . Đại lượng y gọi là hàm số của đại lượng x nếu:
Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
Đại lượng x phụ thuộc vào đại lượng y
Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y
Đại lượng x phụ thuộc vào đại lượng y sao cho với mỗi giá trị của y ta xác định được chỉ một giá trị tương ứng của x
Câu 9. Trong các câu sau đây câu nào đúng ?
A. Hai góc có chung một đỉnh là hai góc đối đỉnh.
B. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh. 
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 10. Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kí hiệu là:
A. a // b 
B. a b 
C. a b
D. a b
Câu 11. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ?
Qua một điểm ở ngoài đường thẳng .đường thẳng song song với đường thẳng đó.
A. Có một
B. Chỉ có một
C. Có hai
D. Có vô số
Câu 12. Tổng ba góc trong một tam giác bằng ?
A. 900
B. 1800
C. 3600
D.1200
Câu 13. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu “Góc ngoài của một tam giác mỗi góc trong không kề với nó” để được khẳng định đúng là:
A. Nhỏ hơn 
B. Lớn hơn 
C. Bằng 
D. Bằng một nửa
Câu 14. Đường trung trực của một đoạn thẳng là:
A. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
C. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
D. đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.
Câu 15. Cho hình vẽ sau,và là cặp góc:
Đồng vị.	
Bù nhau.	
So le trong.	
Góc trong cùng phía.
Câu 16. Chứng minh định lý là:
A. dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.
C. dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. dùng hình vẽ và đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
Câu 17. Cho. Giá trị của x là:
Câu 18. Giá trị là:
A. 0,4.           	B. -0,4.             C. ± 0,4.        	D. 0.
Câu 19. Kết quả khi tính là:
A. – 9.	B. 9.	C. – 3.	D. 3.
Câu 20. Cho đẳng thức 8.9 = 6.12. Phương án đúng là: 
.	.	.	.
Câu 21. Kết quả khi tính là:
A.  – 9 	B. 9	C. – 3	 D. 3.
Câu 22. Cho số 2021 khi làm tròn đến chữ số hàng chục có kết quả là ?
A. 2020.            	B. 2021.            	C. 2022.            	D. 2023.
Câu 23. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết a // b và c // b. Kết luận đúng là:
A. a // c.            	B. a ⊥ c.            	C. a cắt c.            	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 24. Cho đối đỉnh với và . Số đo góc là:
A. 30°.            	B. 120°.           	 C. 90°.            	D. 60°.
Câu 25. Cho hình vẽ sau:Biết . Khi đó có kết quả là:
A. 115°.            B. 55°.            C. 180°.            D. 145°.
Câu 26. Trong các câu sau đây câu nào đúng ?
A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung.
B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau, không trùng nhau.
C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song.
Câu 27. Trong hình bên giá trị của góc x là 
x
 300 700
A. 1100
B. 1400
C. 400 
D. 600
Câu 28. (TH) Cho hình vẽ , biết góc ABD = góc BDC, góc ADB = góc CBD.Ta có 
A
B
D
C
A. ABD = CDB 
B. ABD = CBD
C. ABD = DBC
D. ABD = DCB
Câu 29. Cho |x| = 4 thì:
A. x = 4.	B. x = −4.	C. x = 4 hoặc x = −4.	D. x =  0.
Câu 30. Số thập phân 0,016 khi viết về dạng phân số tối giản là: 
.	.	.	.
Câu 31. Cho biểu thức. Giá trị của x trong biểu thức là:
A. 1.            	B. -1.            	C. .          	  	D. .
Câu 32. Giá trị của biểu thức là:
A. 2.           	 B. -1.             	C. 1.            	D. 0.
Câu 33. Cho hình vẽ. Kết luận đúng về AC và BD là:
A. AC cắt BD.	
B. AC // BD.	
C. AB AC.	
D. CD BD.
Câu 34. Cho hình vẽ sau. Biết góc xOy' đối đỉnh với góc x'Oy, biết . Tính các góc đỉnh O (khác góc bẹt):
.
.
.
.
Câu 35. Cho tam giác ABC có , tia phân giác BK của góc B (). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tính số đo góc EKC.
250
900
500
400
Câu 36. Chọn phương án đúng. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì:
A. vuông góc với nhau.	
B. song song với nhau.	
C. đối nhau. 	
D. trùng nhau.
Câu 37. Tìm x và y biết rằng: và 
.	
.	
.	
Cả A và B đều đúng
Câu 38. Lớp 7A có 32 học sinh. Sơ kết học kì I, số học sinh đạt kết quả trung bình, khá, giỏi lần lượt tỉ lệ với 4; 7; 5. Số học sinh đạt kết quả trung bình, khá, giỏi của lớp 7A lần lượt là ?
A. 8; 14; 10.	
B. 10; 8; 14.	
C. 10; 14; 8.	
D. 14; 8; 10.
Câu 39. Cho hình vẽ sau. Biết a ⊥ y, b ⊥ y, . Số đo là:
A. 110°.            B. 70°.            C. 80°.            D. 90°.
Câu 40: Cho hình vẽ, biết : ME // ND Số đo góc góc MON bằng: 
	A. 650 	B. 600 	C. 500 	D. 550 
HẾT
ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.D
4.B
5.D
6.C
7.D
8.C
9.C
10.A
11.B
12.B
13.B
14.A
15.C
16.A
17.C
18.A
19.D
20.B
21.A
22.A
23.A
24.D
25.C
26.D
27.C
28.A
29.C
30.A
31.A
32.D
33.B
34.B
35.C
36.A
37.D
38.A
39.B
40.B

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_t.docx