Đề kiểm tra Đại số 7 - Đề 7 đến 10

Đề kiểm tra Đại số 7 - Đề 7 đến 10

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7: ĐỀ 7

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)

Ghi vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trước kết quả mà em lựa chọn.

Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ và ta có:

A. x < y="" b.="" x=""> y C. x = y

Câu 2: Kết quả của phép tính: 16,5 . 3,5 - 16,5 . (- 6,5) là:

A. 49,5 B. - 49,5 C. 165 D. - 16,5

Câu 3: Kết quả đúng của phép tính: là:

A. - 3 B. -11 C. -3 và -11 D. 9

 

doc 9 trang Người đăng vultt Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số 7 - Đề 7 đến 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra đại số 7: ĐỀ 7
I/ Trắc nghiệm: ( 3đ)
Ghi vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trước kết quả mà em lựa chọn.
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ và ta có:
A. x < y
B. x > y
C. x = y
Câu 2: Kết quả của phép tính: 16,5 . 3,5 - 16,5 . (- 6,5) là: 
A. 49,5
B. - 49,5
C. 165
D. - 16,5
Câu 3: Kết quả đúng của phép tính: là:
A. - 3
B. -11
C. -3 và -11
D. 9
 Cõu 4: Biểu thức ` viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
 A. 24	B. 26	C. 25	D. 23
Câu 5: Kết quả nào sau đây là sai?
A. -5 Q
B. I
C. Q R
D. 7,5(6) Q
Câu 6: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 
B. 
C. 
D. 
II/ Tự luận: (7đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
 a, b, (2)3.
 Bài 2: Tìm x biết:
a, b, 
Bài 3: 
Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết nửa chu vi của tam giác đó là12cm các cạnh của tam giác tỷ lệ với các số 3; 4; 5.
Đề kiểm tra đại số 7:ĐỀ 8
I/ Trắc nghiệm: ( 3đ)
Ghi vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trước kết quả mà em lựa chọn.
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ và ta có:
A. x = y
B. x < y
C. x > y
Câu 2: Kết quả của phép tính: ( - 3,6). 2,5 + 2,5. (- 4,2)+ 2,5. (- 2,2) là: 
A. 25
B. -25
C. 12,5
D. - 12,5
Câu 3: Kết quả đúng của phép tính: là:
A. 1
B. -0,6
C. 1 và -0,6
D. -1
 Cõu 4: Cho -0,1975 > -0,19Ê5 ,điền số thớch hợp dưới đõy vào ụ vuụng là:
 A. 6	B. 5	C. 8	D. 7
 Câu 5: Kết quả nào sau đây là sai?
A. -5 Q
B. I
C. Q R
D. 7,5(6) Q
 Câu 6: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng phân số thập phân hữu hạn?
A. 
B. 
C. 
D. 
II/ Tự luận: 
Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
 a, 
 b, (-3)2 . 
 Bài 2: Tìm x biết:
 a, b, 
Bài 3: Câu7: Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh trung bình bằng số học sinh khá và số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó. 
Đề kiểm tra đại số 7:ĐỀ 9
Cõu 1: Số bằng :
A. 5	B. 	C. 72	D. 3+4
Cõu 2: Nếu thỡ x =?
A. -2	B. 2	C. -16	D. 16
Cõu 3: Từ đẳng thức a . d = b . c ,ta lập được tỉ lệ thức đỳng nào dưới đõy:
A. 	B. 
C. 	D. Cả 3 cõu trờn đều đỳng.
Cõu 4: Kết quả làm trũn số 0,7125 đến chữ số thập phõn thứ ba là:
A. 0,7	B. 0,713	C. 0,71	D. 0,712
Cõu 5: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tỡm được giỏ trị của x là:
A. 	B. 	C. 20	D. 2
Cõu 6: Cho ,tỡm giỏ trị đỳng của x trong cỏc cõu sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
II. Bài tập : 
Bài 1 : Thực hiện phép tính: 
: (- 5) - 3.+ 
Bài 2 : Tìm x biết : 
 - 3 = 2 b)2 + 3 = 11 
Bài 3 : Số học sinh khối 6,7, 8 ở một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng số học sinh khối 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 110 học sinh. 
Bài 4: So sánh các số thực: 
và 0,451 
2 và 3 
 Đề kiểm tra đại số 7:ĐỀ 10
Câu 1: Giá trị của 3 là: 
 A. - 27 ; B. - ; C. ; D. - .
 Câu 2: Giá trị của là :
A. –7 ; B. 7 ; C. ; D. 49.
 Câu 3: Nếu x là một số thực thì :
A. x là số thập phân.; B. x là số hữu tỉ.; C. x là số vô tỉ; D. x là số vô tỉ hoặc là số hữu tỉ.
 Cõu 4: 
Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng ? cõu nào sai?
a.Mọi số tự nhiờn đếu là số hữu tỉ.
b.Tập hợp số hữu tỉ Q là tập hợp con của tập hợp số vụ tỉ I.
c.Số 0 là số hữu tỉ õm.
d. .
Cõu 5:Kết quả phộp tớnh: (-2).(-3).là:
a.1 b.-2
c.-1 d.2
 Cõu 6 / Cõu nào sau đõy đỳng?
	A/ -1,5 Z	B/ 	C/ N Q	D/ 
 II . Bài tập : (8 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính : 
 + ( -7). + 
Bài 2 : Tìm x biết : 
 - 1,7 = 5,7 
3 - 15 = - 6 
Bài 3: Số học sinh khối 7, 8, 9 ở một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với 5, 6, 7. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng số học sinh khối 7 ít hơn số học sinh khối 8 là 50 học sinh. 
Bài 4: So sánh các số thực: 
0,837 và 
b) 4 và 3 
 Đề kiểm tra đại số 7:ĐỀ 11
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
STT
Câu
Đ
S
 bằng 
35 . 34 = 320	
Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
Câu 2 (1 điểm) 
Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng của x
A
ý ghép
B
1) x + = 
1 - ..
a) 
2) x - = 
2 - ..
b) 
3) -x - = 
3 - ..
c) -1
4) - - x = 
4 - ..
d) 
e) 
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
	c)	
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x:
Câu 3: (2 điểm) 	Một lớp học có 48 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5 và 3. Tính số học sinh mỗi loại. 
 Đề kiểm tra đại số 7:ĐỀ 12
I. phần trắc nghiệm (5 điểm)
	1. Kết quả nào sau đây là đúng.
	 A. 	B. 
 C. 	D. 
	2. Kết quả nào sau đây là đúng.
	 A. 	B. 
 C. 	D. 
	3. Kết quả của phép tính là:
	A. 1	B. – 1	C. 0,1	D. – 0,54
	4. Để tính tổng S = (- 2,5) + 4,2 + (- 7,5) + 3,8 một học sinh đã làm từng bước như sau:
	(1) S = [(- 2,5) + (- 7,5)] + [4,2 + 3,8]
	(2) S = 10 + 8
	(3) S = 18
	Học sinh trên đã sai từ bước thứ mấy?
	A. Bước (1)	 B. Bước (2)	
C. Bước (3)	D. Các bước đều đúng.
5. Phân số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	6. Cách viết nào dưới đây là đúng?
	A. 0,15 = 0,(151)	B. 1,46 = 1,(46)
	C. 	D. Không có cách viết nào đúng.
 7. Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến ba chữ số thập phân thì số x là:
	A. 9,673	B. 9,672	C. 9,67	D. 9,6728
	8. Cho 5,2 . x + (- 1,5) . x + 8,4 = 1 thì giá trị của x là:
	A. -2	B. 1
	C. -1	D. Một giá trị khác.
Ii) phần tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm)	Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:
	a) 	b) 
Câu 2 (1,5 điểm)	Tìm x:
	a) 	 	 	b) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2	
Câu 3 (1,5 điểm)	Trong một cuộc thi có thưởng, ba lớp 7A, 7B, 7C được số phần thưởng tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Biết rằng số phần thưởng mà cả ba lớp nhận được tổng cộng là 30. Tính số phần thưởng của mỗi lớp.
 Đề kiểm tra đại số 7:ĐỀ 13
A. TRĂC NGHIỆM: (4 điểm)
 Cõu 1: Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu hỏi sau:(2đ)
 1. 33.32 =
 A. 36 	 B.31 	 C.35 	D. 96
 2. Nếu thỡ x = 
 A.–2;	 B. 2	C.16 	D. –16
 3. Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 2: 5 ị x = 
 A.3	B. 3,2 	C.0,48 	D. 2,08
4. (-2).(-3).
 A.1	B.-2 	C.-1	D.2
Cõu 2: Cõu nào đỳng, cõu nào sai (đỏnh dấu X vào ụ vuụng của cõu lựa chọn)(2đ)
 	Đỳng Sai 
1. xm:xn = xm-n (xạ0, m³ n)	 	 
2. 	 	 
3. Nếu a là số thực thỡ a được viết dưới dạng số thập 
 phõn hữu hạn và số thập phõn vụ hạn. 	 
4. Với mọi x ẻQ ta luụn cú 	 
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Cõu 3 :(2đ) Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể)
a.. 	b.. 7,5 : 
c. d. 
e, ; f, ; 
g, (-8,43 . 25 ). 0,4 =
Cõu 4 :(2đ) Tỡm x biết :
1. 
2. 
Cõu 5:(2đ) Ba cạnh của tam giỏc tỉ lệ với 4:3:2. Chu vi tam giỏc là 27dm. Tớnh độ dài 3 cạnh của tam giỏc.
 Đề kiểm tra đại số 7:ĐỀ 14
A. TRĂC NGHIỆM:
Câu 1Điền vào chỗ trống để có các phép tính đúng.
(- 0,3)4 . (- 0,3)2 = (- 0,3)..
P = = ..
c) = 
d) 
Câu 2	Điền dấu X vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) 
b) 7,5(6) Q
c) 1,2(67) R
d) 
Câu 3. Trong các số sau, số nào bằng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Giá trị của x trong tỉ lệ thức là:
A. 	B. 40	C. - 40	D. - 20.
Câu 5. Cho ba số thực x = - 2,36; y = - 2,366; z = - 2,3(6). Khi đó:
A. x > y > z	B. x y	D. x < y = z.
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 6. Tìm x biết:
a) 	b) 	c) 
d) e),
Cõu 7: thực hiện phộp tớnh:
	a) ;	b) 
Cõu 8: . Hai lớp 7A; 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde78910dai7.doc