Câu 5:Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = 2x?
A. M(1;2) B. N(-1;2) C. P(-1;-2) D. Q(2;4)
Câu 6: Hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là 5(m) và x(m). Công thức biểu diễn diện tích y(m2) theo x là:
A. y= 5+x B. y= 5-x C. y= 5.x D. y= 5:x
TRƯỜNG THCS THUẬN NAM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 MÃ SỐ:. Lớp 7a Môn : TOÁN (ĐẠI SỐ)-lớp 7-Thời gian: 45 phút Họ và tên: (không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng : Câu 1: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào? A - B C. - D. Câu 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=2; y=-3 thì hệ số tỉ lệ bằng: A. 1 B. -1 C. 6 D. -6 Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm gốc O có toạ độ là: A (1;0) B (0;1) C (1;1) D (0;0) Câu 4: Cho hàm số y = x. Khi x=-1 thì giá trị tương ứng của hàm số là: A. B. - C. 1 D. -1 Câu 5:Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = 2x? A. M(1;2) B. N(-1;2) C. P(-1;-2) D. Q(2;4) Câu 6: Hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là 5(m) và x(m). Công thức biểu diễn diện tích y(m2) theo x là: A. y= 5+x B. y= 5-x C. y= 5.x D. y= 5:x B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1:( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC, biết rằng số đo ba góc A, B, C tỉ lệ thuận với ; và . Tìm số đo của ba góc. Bài 2:( 4,5 điểm) Cho hàm số y=f(x)= -2x a) Vẽ đồ thị của hàm số b) Tính f(1); f(-2) c) Chứng tỏ rằng ba điểm O; A(-1;2); B(2;-4) thẳng hàng BÀI LÀM: MA TRẬN: Nội dung Mức độ kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Đại lượng tỉ lệ thuận 1 0,5 1 2,5 2 3 Đại lượng tỉ lệ nghịch 1 0,5 1 0,5 Mặt phẳng toạ độ 1 0,5 1 0,5 Hàm số 1 0,5 1 1,5 1 0,5 3 2,5 Đồ thị hàm số 1 0,5 1 2 1 1 3 3,5 Tổng 7 6 2 3 1 1 10 10 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1.C 2.D 3.D 4.B 5.B 6.C B/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 Tính được số đo ba góc lần lượt bằng 900 , 600 , 300 2,5 điểm Bài 2 a) Vẽ đồ thị đúng 2 điểm b) Tính đúng f(1)=-2; f(-2)=4 1,5 điểm c) Giải thích đúng 3 điểm O; A; B thảng hàng 1 điểm TRƯỜNG THCS THUẬN NAM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 MÃ SỐ:. Lớp 7a Môn : TOÁN (ĐẠI SỐ)-lớp 7-Thời gian: 45 phút Họ và tên: (không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng : Câu 1: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào? A - B C. - D. Câu 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=2; y=3 thì hệ số tỉ lệ bằng: A. 1 B. -1 C. 6 D. -6 Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm gốc O có toạ độ là: A (1;0) B (0;1) C (1;1) D (0;0) Câu 4: Cho hàm số y = x. Khi x=1 thì giá trị tương ứng của y là: A. B. - C. 1 D. -1 Câu 5:Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = 2x? A. M(1;2) B. N(0;1) C. P(-1;-2) D. Q(2;4) Câu 6: Hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là 5(m) và x(m). Công thức biểu diễn diện tích y(m2) theo x là: A. y= 5+x B. y= 5-x C. y= 5.x D. y= 5:x B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1:( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC, biết rằng số đo ba góc A, B, C tỉ lệ thuận với 1, 2, 3. Tìm số đo của ba góc. Bài 2:( 4,5 điểm) Cho hàm số y=f(x)= 2x a) Vẽ đồ thị của hàm số b) Tính f(1); f(-2) c) Chứng tỏ rằng ba điểm O; A(-1;-2); B(2;4) thẳng hàng BÀI LÀM: MA TRẬN: Nội dung Mức độ kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Đại lượng tỉ lệ thuận 1 0,5 1 2,5 2 3 Đại lượng tỉ lệ nghịch 1 0,5 1 0,5 Mặt phẳng toạ độ 1 0,5 1 0,5 Hàm số 1 0,5 1 1,5 1 0,5 3 2,5 Đồ thị hàm số 1 0,5 1 2 1 1 3 3,5 Tổng 7 6 2 3 1 1 10 10 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1.D 2.C 3.D 4.A 5.B 6.C B/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 Tính được số đo ba góc lần lượt bằng 300 , 600 , 900 2,5 điểm Bài 2 a) Vẽ đồ thị đúng 2 điểm b) Tính đúng f(1)=2; f(-2)=-4 1,5 điểm c) Giải thích đúng 3 điểm O; A; B thảng hàng 1 điểm
Tài liệu đính kèm: