Câu 6 : Sắp xếp đa thức Q(x) = 2x4 + 4x3 + - 5x6 + 3x2 + 2x5 – 4x – 1 theo lũy thừa giảm dần của biến .
a. Q(x) = 2x4 + 4x3 + - 5x6 + 3x2 + 2x5 – 4x – 1 .
b. Q(x) = - 5x6 + 2x5 + 2x4 + 4x3 + 3x2 – 4x – 1
c. Q(x) = – 1 – 4x + 3x2 + 4x3 + 2x4 + 2x5 - 5x6
d. Q(x) = 4x3+ 2x4+ - 5x6 – 1 + 3x2 + 2x5 – 4x .
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các đáp án của các câu sau Câu 1 : Giá trị của biểu thức A = 3x2 – 3y – 1 tại x = 1 ; y = 1 là a. 0 b. 5 c. -1 d. 1 Câu 2 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là a. 4x2y2z b. 3x2yz c. -3xy2z3 d. x3yz2 Câu 3: Kết quả của phép tính 2x2y + 5x2y – x2y là a.. -5x2y b. 8 x2y c. 7x2y d. 6x2y Câu 4 : Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2x2 -3x +1 a, x = 1 b, x = - c, d, 0 Câu 5 : Cho đa thức 3x2 + y + xy – 7x3 có bao nhiêu hạng tử ? a. 5 b. 6 c. 4 d. 3 Câu 6 : Sắp xếp đa thức Q(x) = 2x4 + 4x3 + - 5x6 + 3x2 + 2x5 – 4x – 1 theo lũy thừa giảm dần của biến . a. Q(x) = 2x4 + 4x3 + - 5x6 + 3x2 + 2x5 – 4x – 1 . b. Q(x) = - 5x6 + 2x5 + 2x4 + 4x3 + 3x2 – 4x – 1 c. Q(x) = – 1 – 4x + 3x2 + 4x3 + 2x4 + 2x5 - 5x6 d. Q(x) = 4x3+ 2x4+ - 5x6 – 1 + 3x2 + 2x5 – 4x . Câu 7 : Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 8cm và 6cm thì cạnh huyền là : a. 12cm b. 7cm c. 10cm d. 20cm. Câu 8 : So sánh các cạnh của tam giác ABC có A=850, B= 550 . a.AB>AC>BC b. BC>AC>AB c. AC>AB>BC d. AC<AB<BC Câu 1 : (1điểm) a,Tính giá trị của biểu thức : A = 4x2 – 3x + 2 tại x = -1 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b, Tìm x biết : 3x - x = 4 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2 : (2 điểm)Cho hai đa thức P(x) = và Q(x) = x2 – 5x -2x3 +x4 - a, Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b, Tính P(x) +Q(x) ; P(x) – Q(x). Câu 3: (1điểm)Tìm chu vi của một tam giác ABC cân tại A biết độ dài hai cạnh 8cm và 4 cm. Câu 4 :(2 điểm) Cho tam giác ABC , đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoan thẳng bằng nhau. a. Chứng minh rằng AB = AC b. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân . ---Hết--- TN TL TN TL TL TL 1.Biểu thức đại số. Nhận biết các đơn thức đồng dạng, cách sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm ( tăng) của biến Hiểu quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng dạng,tính giá trị của biểu thức, tìm nghiệm của đa thức Vận dụng quy tắc cộng ( trừ ) hai đa thức, tính giá trị của 1 biểu thức, tìm x. Số câu Số điểm- Tỉ lệ 2 1đ=10% 4 2=20% 2 3đ = 30% 8 6đ= 60% 2. Tam giác Hiểu định lí py-ta -go để tìm cạnh huyên trong tam giác vuông. Biết vận dụng cách vẽ hình và trình bày các bước chứng minh các trường hợp bằng nhau của tam giác, định nghĩa tam giác cân, tính chu vi tam giác . Số câu Số điểm- Tỉ lệ 1 0,5đ=5% 2 3đ = 30% 3 3,5đ= 35% 3. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. - Nhận biết được định lí 1, 2 “ quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác. Số câu Số điểm- Tỉ lệ 1 0,5đ = 5% 1 0,5đ= 5% 3 1,5đ =15% 5 2,5đ = 25% 4 6đ = 60% 12 10đ = 100% I. Trắc nghiệm (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c d d a c b c b Mỗi câu 0,5đ. II. Tự luận ( 6đ) Câu Lời giải Điểm 1 a. A = 4x2 – 3x + 2 thay x = -1 vào A ta có: 4(-1)2 - 3(-1) + 2 = 9 Vậy giá trị A tại x=-1 là 9 b. 3x - x = 4 2x = 4 x = 2 0,5đ 0,5đ 2 a. P(x) = 8x4-5x3+x2- Q(x) = x4-2x3 +x2 – 5x - b. P(x) + Q(x) = 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x - 1 P(x) - Q(x) = 7x4 – 3x3 + 5x + 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 AB + AC + BC = 8cm + 8cm + 4cm = 20cm 1đ 4 GT HB = HC a. AB = AC b. ABC là tam giác cân. KL Chứng minh a. Xét 2 tam giác vuông AHB và AHC ta có: HB = HC ( gt) AH cạnh chung Do đó : AHB = AHC ( 2 cạnh góc vuông) AB = AC ( 2 cạnh tương ứng) b. Từ câu a suy ra ABC là tam giác cân Vì : Theo ĐN tam giác cân “ Trong một tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân”. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: