Bài 4: (1,5 điểm)
Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?
Bài 5: (3 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a/ Chứng minh:
b/ Chứng minh: AB // DC
c/ Kẻ , . Chứng minh: M là trung điểm của EF.
MA TRẬN, ĐÁP ÁN CỦA TỪNG ĐỀ THI HK I – TOÁN 7 MA TRẬN ĐỀ (ĐỀ XUẤT) THI HK I MÔN: TOÁN 7 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1/ Các phép tính trong Q - Trình bày được tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng. - Tính được giá trị của biểu thức bằng cách tính theo thứ tự thực hiện phép tính - Tính được giá trị của x thông qua thứ tự thực hiện phép tính - Tính được giá trị của x thông qua vận dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 1câu 0,75 điểm 7,5% 1 câu 0,75 điểm 7,5% 4 câu 3,5 điểm 35% 2/ Lũy thừa của một số hữu tỉ - Tính chất của lũy thừa - Vận dụng các tính chất của lũy thừa để so sánh các lũy thừa bậc cao. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 3/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1,5 điểm 15% 1 câu 1,5 điểm 15% 4/ Hàm số - Tính được giá trị y = f(x) của hàm số khi biết giá trị của biến x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 5/ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song - Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau - Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, ...) để chứng minh hai đường thẳng song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 2 điểm 20% 1 câu 1 điểm 10% 3 câu 3 điểm 30% Cộng 1 câu 2 câu 4 câu 3 câu 10 điểm ĐỀ SỐ 1: ĐỀ, ĐỀ XUẤT THI HK1 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề: Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a/ b/ Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ b/ Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: . Hãy tính: f(0); f(1); f; f(- 2) ? Bài 4: (1,5 điểm) Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ? Bài 5: (3 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. a/ Chứng minh: b/ Chứng minh: AB // DC c/ Kẻ , . Chứng minh: M là trung điểm của EF. Bài 6: (1 điểm) So sánh: a/ và (Dành cho học sinh lớp không chọn) b/ và (Dành cho học sinh lớp chọn) HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán 7 Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: a/ = = = = 1 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ = = = 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 2: a/ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 3: Cho hàm số: . Tính được: 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 4: - Gọi a, b, c theo thứ tự là số tiền góp vốn của ba người A, B, C. - Lập được: và - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Ta có: - Tính được: a = 21; b = 35; c = 49 - Trả lời: Vậy: Người A góp vốn 21 triệu Người B góp vốn 35 triệu Người C góp vốn 49 triệu 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 5: A Cho GT MB = MC E MA = MD B M C F KL a/ D b/ AB//DC c/ M là trung điểm của EF a/ Xét có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) MA = MD (gt) Vậy: (c-g-c) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ Từ (chứng minh câu a) Suy ra: (hai góc tương ứng) Mà hai góc và ở vị trí so le trong. Vậy: AB // DC 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ c/ Xét và () Có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) Do đó: = (cạnh huyền-góc nhọn) Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng) Vậy M là trung điểm của EF 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 6: a/ Ta có: Vì 5 < 6 nên < Vậy: < 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ Ta có: Vì: < nên < Vậy : < 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Chú ý: Học sinh làm cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ============================ ĐỀ SỐ 2: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ, gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ Vận dụng làm BT về GTTĐ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 15% 1 1 10% 3 2,5 25% 2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Áp dụng tính chất dãy TSBN giải bài toán về đại lượng TLN Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tính GTBT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 1 10% 2 3 30% 3) Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 3 1,5 15% 4) Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau,song song, hai góc bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 3 30% 3 3 30% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: 2 1,5 15% 5 4,5 45% 3 3 30% 1 1 10% 11 10 100% IV. Đề kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính . a. b. Câu 2: (2,5 điểm) 1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. Biểu diễn y theo x. Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5. Câu 3: (2 điểm) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy. Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng: a) MP = NE và MP // NE b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H , B thẳng hàng c) Từ E kẻ EK vuông góc với NP (K thuộc NP) . Biết góc KNE = 50o ; góc HEN = 25o . Tính góc KEH và góc NHE Câu 5(1điểm) Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: ( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Tính giá trị của biểu thức M = . Hết . V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM. Câu Phần Hướng dẫn giải Điểm 1 a 0,5 0,25 b 0,5 0,25 2 1 0,25 *Trường hợp 1: 0,25 *Trường hợp 2: 0,25 KL:............... 0,25 2 a. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên . 0,25 Theo đề bài khi x = 5 thì y = -4 nên 0,25 KL...... b. Ta có: 0,5 c/ Khi x = -10 thì y = 0,25 Khi x = 5 thì y = 0,25 KL:. 3 Gọi x,y,z lần lượt là số máy của ba đội ( x,y,z) 0,25 Vì đội hai ít hơn đội ba 3 máy nên z – y = 3 0,5 Vì số máy mỗi đội tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc nên x.6 = y.10 = z. 8. 0,25 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau => x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2 0,5 Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15. 0,25 KL...... 0,25 4 HS vẽ hình và viết GT và KL đúng. a/ Xét và có : AM = EM (gt), AMC = EMB (đối đỉnh), BM = MC (gt) Nên : = (c.g.c ) AC = EB Vì = MAC = MEB (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE) Suy ra AC // BE . 0,25 0,75 b/ Xét và có : AM = EM (gt); MAI = MEK (vì ), AI = EK (gt) Nên ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề bự) EMK + IME = 180o Ba điểm I; M; K thẳng hàng 1 c/ Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o HEM = HEB – MEB = 40o – 25o = 15o BME là góc ngoài tại đỉnh M của Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định lý góc ngoài của tam giác) 1 5 Ta có: 0,5 Do đó: 0,5 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ SỐ 3: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : TOÁN 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Các phép tính về số hữu tỉ-số thực Nhận biêt các phép tính có thể tính nhanh Hiểu được các quy tắc về số hữu tỉ để thực hiện được các phép tính Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ để giải được bài toán tìm x Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ,số thực để giải được bài toán tìm x Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 1 1 10% 4 3 30% T/c dãy tỉ số bằng nhau Hiểu được khái niệm các số tỉ lệ với nhau Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau giải được bài toán Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2 20% Hàm số Đồ thị hàm số Nhận biết được điểm thuôc đồ thị của hàm số Hiểu được k/n hàm số để tìm được giá trị của hàm số tại giá trị cho trước của biến. Vận dụng k/n hàm số tìm được giá trị của biến tại giá trị cho trước của hàm số Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 2 1 10% 1 0,5 5% 4 2 20% Đường thẳng song song, vuông góc. Nhận biết được hai đ/t cùng vuông góc vơi đ/t thứ ba thì chúng ssong với nhau Vận dụng được tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo của góc Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% Tam giác Nhận biết được hai đoạn thẳng bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau. Thông qua t/c 2 góc kề bù c/m được 2đ/t vuông góc với nhau -Vận dụng được trường hợp bằng nhau của tam giác để c/m 2 tam giác bằng nhau -Vận dụng được ĐL về tổng 3 góc của 1 tam giác để tính số đo các góc. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 4 2 20% Tsố câu: Tsố điểm: Tỉ lệ: 4 2 20% 5 2,5 25% 4 3 30% 3 2,5 25% 16 10 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : TOÁN 7 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1 điểm):Thực hiện các phép tính sau a) b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43 Câu 2: ( 2 điểm): Tìm x biết (2x + 4,2) – 3,6 = 5,4 b) Thực hiện phép tínhTính: Câu 3: (2 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2 a)Tính f(-1) ; f(0) b)Tìm x để f(x) = 0 c)Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2 A(1;0) ; B(-1;-3) C(3;-1) Câu 4: (2 điểm) Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 2:3:4. Tính số đo mỗi góc của tam giác đó? Câu 5: : (1 điểm): Cho hình vẽ: a) Vì sao m//n? b) Tính số đo góc C (Hình vẽ) Câu 6 : (2điểm) Cho DAMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh: IM = IN AI ^ MN Biết . Tính số đo góc M. ĐÁP ÁN Môn : TOÁN 7 Câu Nội dung yêu cầu (cần đạt) Điểm Câu 1 ( 1 điểm): a) = 3:- = = = b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43 = 15,36.(47,57 + 52,43) = 15,36.100 = 1536 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 2 ( 2 điểm): a)(2x + 4,2) – 3,6 = 5,4 2x + 4,2 = 5,4 +3,6 2x + 4,2 = 10 2x = 10 – 4,2 2x = 5,8 x = 5,8 : 2 x = 2,7. b) = - 7 . 6 + 25 = - 42 +25 = -17 0,25 0,2 ... KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Các phép cộng,trừ,nhân, chia,lũy thừa số hữu tỉ Quy tắc (nhân) chia 2 lũy thừa cùng cơ số Nhân (chia) 2 lũy thừa cùng cơ số -Tính giá trị tuyệt đối số hữu tỉ Biết vận dụng qui tắc cộng,trừ,nhân, chia số hữu tỉ -Luỹ thừa của một lũy thừa Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 0,5đ 5% 2 1đ 10% 3 2,0đ 20% 2 1đ 10% 8 4,5đ 45% 2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0đ 20% 1 2,0đ 20% 3. -Từ vuông góc đến song song -Hai tam giác bằng nhau Nắm định nghĩa hai tam giác bằng nhau của tam giác Vận dụng trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác vào chứng minh Vận dụng tính chất hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0đ 10% 1 1,5đ 15% 1 1,0đ 10% 3 3,5đ 35% Tổng: Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 3 2đ 20% 5 5.5 đ 55% 3 2,0đ 20% Số câu: 12 Số điểm: 10 Tỉ lệ : 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút ) Câu 1 (1,0đ): a/ Viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa? b/ Tính: Câu 2 (1,5đ): Thực hiện phép tính: a) b) 23. - 13. c) Câu 3 (1,5đ): Tìm x biết: a) b) Câu 4 (2,0đ) Tìm các số a, b, c biết: và Câu 5 (3,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại E, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BA a) Chứng minh: b) Tính số đo góc EFB c) Từ A kẻ AH vuông góc với BC (H BC) chứng minh AH // EF. Câu 6 (0,5đ)Tìm só nguyên n lớn nhất sao cho n150<5225 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a/ Viết đúng công thức b/ 0.5 0.5 2 a/ b/ 23. - 13. = . = .10 = 14 c) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a) b) Nếu Nếu 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Từ Vậy 3 số cần tìm a,b,c cần tìm lần lượt là 35, 49, 14 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 5 -Vẽ hình viết đúng để chứng minh được câu a A B C E F H - Viết được GT-KL theo hình a) Xét rABE và rFBE có BA = BF (gt) (gt) BE là cạnh chung Nên rABE = rFBE (c-g-c) b) rABE = rFBE (cmt) (Hai góc tương ứng) c) Ta có : (Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba) 0,25 0,25 1,0 1,0 1,0 6 n150=(n2)75 và 5225=(53)75=12575 n150<5225 hay (n2)75<12575n2<125 Vậy số nguyên lớn nhất thỏa mãn điều kiện trên là n=11 0,25 0,25 ĐỀ SỐ 9: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Các phép tính về số hữu tỉ. Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Viết được dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. Hiểu được quy tắc nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số. Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ giải bài toán tìm x; Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 C: 2a 0.75 1 C:2b 0.75 2 C: 1a- b 1.5 4 3 30% T/c dãy tỉ số bằng nhau Đại lượng tỉ lệ thuận. Hàm số Nhận biết được khái niệm hàm số. Giải được bài toán đại lượng tỉ lệ thuận Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 C: 3a 1 1 C: 3b 1 2 2 20% Tổng các góc của tam giác Hiểu định lí tổng ba góc của một và góc ngoài của một tam giác để tính được số đo góc Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 C: 4 1 1 1 10% Các trường hợp bằng nhau của D - Biết định lí về góc ngoài của tam giác. - Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Nhân biết kết quả tổng ba góc trong tam giác. - Biết vẽ hình. - Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 2C:5a-b 1.5 1C:5c 1 1C:5d 1 4 3.5 35% Các phép tính về số thực Vận dụng các phép tính về số thực so sánh Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1C: 6 0.5 1 0.5 5% Tsố câu: Tsố điểm: Tỉ lệ: 4 3.25 32.5% 3 2.75 27.5% 3 2.5 25% 2 1.5 15% 12 10 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1.5 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x, biết: Câu 2:(1.5 điểm) a) Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. b) Áp dụng tính: Câu 3: (2 điểm) a) Thế nào là hàm số, cho ví dụ ? b) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3;5 và chu vi của nó bằng 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó Câu 4 : (1 điểm) - Cho tam giác ABC (ở hình 1). Tính tổng các góc: - Cho tam giác MNP (ở hình 2). Tính góc: Hình 1 C B A Hình 2 105o 1 P N M 35o Bài 5 : ( 3.5đ) Cho đoạn thẳng AB, gọi H là trung điểm của AB, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại H. Trên d lấy hai điểm M, N. a) Vẽ hình, Ghi GT và KL b) Chứng minh AMH = BMH. c) Chứng minh AN = BN. d) Chứng minh NH là tia phân giác của góc ANB. Bài 6: (0.5đ): So sánh và 11. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 7 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1.5đ) a) b) Ta có: Vậy : 0,75 đ 0,5đ 0,25 đ Câu 2 (1.5đ) a) Ta có công thưc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số: b) Áp dụng công thức nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số, ta có: 0.5đ 0.1 đ Câu 3: (2đ) a) Định nghĩa: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luân xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. - VD: y = 3x-7 0,5đ 0,25đ b) Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z Theo bài ra ta có: x + y + z = 45(cm) và 0,25đ Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 0,25đ ; ; Vậy ba cạnh của tam giác là 10cm; 15cm; 20cm 0,5đ 0,25đ Câu 4: (1đ) Trên h1, ta có : (đ.lý tổng 3 góc của tam Trên h2, ta có: (tính chất góc ngoài của tam giác) 0,5đ 0,5đ Bài 5 : (3,5đ) Vẽ hình đúng: Ghi GTvà KL đúng b) Chứng minh AMH = BMH (c.g.c) 0,25 0,25 1 c) Chứng minh ANH = BNH (c.g.c) AN = BN (hai cạnh tương ứng). 1 d) Chứng minh góc ANH bằng góc BNH NH là tia phân giác của góc ANB. 1 Bài 6: (0,5đ): So sánh và 11.Ta có: => < 5+6 => < 11 0,25 0,25 ĐỀ SỐ 10: MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Số hữu tỉ Số thực, lũy thừa Câu 1a (1đ) Câu 1b (1đ) Câu 2a, b (2đ) Câu 6 (1đ) 5 câu (5đ) Một số bài toán đại lượng tỉ lệ Câu 3 (2đ) 1 câu (2đ) Hàm số Câu 4 (1đ) 1 câu (1đ) Tam giác Câu 5a (1đ) Câu 5b (1đ) 2 câu (2đ) Tổng 1 câu (1đ) 4 câu (5đ) 3 câu (3đ) 1 câu (1đ) 9 câu (10đ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 (Thời gian 90 phút không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI: Câu 1: (2đ) Tính 2 Câu 2: (2đ) Tìm Câu 3: (2đ) Tìm 3 số a; b; c biết a + b + c = 24 và a; b; c tỉ lệ với 3; 4; 5 Câu 4: (1đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x lên mặt phẳng tọa độ Oxy Câu 5: (2đ) Cho ABC có = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của cắt AC tại M. Chứng minh ABM = EBM. Tính số đo . Câu 6: (1đ) Dành cho lớp đại trà: So sánh 32009 và 91005 Dành cho lớp chọn: Tìm n là số tự nhiên lớn nhất để n150 < 5225 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 Bài Nội dung Điểm Câu 1a = = = 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 1b – 0,3 – 0,25 – 0,55 0,25đ 0,5đ Câu 2a 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 2b 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 3 Ò 1đ 1đ Câu 4 Với ta được Điểm A (1; 2) thuộc đồ thị của hàm số Vẽ hình đúng. 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 5a Xét và có BA = BE (gt) BM chung 1 = 2 (gt) Vậy = (cgc) 0,75đ 0,25đ Câu 5b Ta có: = mà = 900 Nên: = 900 0,5đ 0,5đ Câu 6a 91005 = (32)1005 = 32010 32009 < 91005 0,5đ 0,5đ Câu 6b (n2)75 < (53)75 n2 < 53 = 125 n = 11 0,5đ 0,25đ 0,25đ ĐỀ SỐ 11: BẢNG MÔ TẢ THEO MA TRẬN : Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Số hữu tỉ - Số thực Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính trong dãy tính trong Q Xác định được thứ tự thực hiện các phép tính trong dãy tính trong Q. Tính được x, cộng trừ số hữu tỉ chính xác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(Bài 1a) 1,0 10% 1(Bài 1b) 1,0 10% 2(Bài 2) 1,5 15% 4 3,5đ 35% 2.Đồ thị và hàm số Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, ý nghĩa toạ độ của một điểm thuộc đồ thị của hàm số (a ≠ 0) Vẽ được đồ thị của hàm số(a ≠ 0) -Vận dung đượckhái niệm về hai đại lượng tỉ lệ thuận- tỉ lệ nghịch để giải bài toán thực tế.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(Bài 3a) 0,5 5% 1(Bài 3b) 1,0 10% 2 1,5đ 15% 3,Tỉ lệ thức Biết được bài toán có lời giải và sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau dể tìm x, y Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán nâng cao Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(Bài 4) 1,5 15% 1(Bài 6) 1,0 10% 2 2,5đ 25% 3.Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song Hiểu được mối quan hệ hai đường thẳng song song và vuông góc. Vận dụng được mối quan hệ giữa hai đường thẳng cùng song song, hoặc cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(Bài 5b) 0,5 5% 1(Bài 5c) 1,0 10% 2 1,5đ 15% 4.Tam giác Xác định được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(Bài 5a) 1,0 10% 1 1,0đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 1,0đ 10% 5 4,5đ 45% 5 5,5đ 55% 11 10,0đ 100% ĐỀ Bài 1: ( 2,0điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2 : ( 1,5 đ ) Tìm x biết : a) b) x - = Bài 3:( 1,5điểm) Cho hàm số y = f(x) = ax ( a0) Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; -2) Vẽ đồ thị ứng với giá trị a vừa tìm được Bài 4: ( 1,5điểm) Để làm một công việc, người ta cần huy động 40 người làm trong 12 giờ. Nếu số người tăng thêm 8 người thì thời gian giảm được mấy giờ?( Năng suất làm của mỗi người như nhau) Bài 5: ( 2,5điểm) Cho ABC vuông tại A có M là trung điểm củâ AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm K sao cho MK = MB.Chứng minh: a) b) CKAC c) AK // BC Bài 6: ( 1,0 điểm). Tìm a,b,c biết : và a –b =15 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN – TOÁN 7 THI HỌC KỲ I Bài Câu Đáp án Điểm Bài1: (2,0đ) a) = = 0,5đ 0,5đ b) = = 0,5đ 0,5đ Bài 2: (1,5đ) a) 0,5 đ b) x - = x = + x = + x = 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài3: (1,5đ) a) Tính đúng a = -2 0,5đ b) -Biểu diễn đúng đồ thị hàm số đi qua O(0;0) và A(1;-2) -Vẽ đúng 0,5đ 0,5đ Bài4: (1,5đ) -Gọi x(giờ) là thời gian cần tìm. Vì số người và thời gian để làm cùng một công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. -Lập được : 48 . x = 40 . 12 Tính đúng thời gian giảm được : 12 – 8 = 4 (giờ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài5: (2,5đ) a) -Vẽ hình đúng -Xét hai tam giác AMB VÀ CMK có : (c.g.c) 0,25đ 0,75đ b) Vì CK AC 0,5đ 0,5đ c) Chứng minh DAMK = DCMB (c-g-c) Þ AK // BC 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài6: (1,0đ) Ta có và a –b =15 Suy ra a = 60 ; b = 45 ; c = 40 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: