Đề kiểm tra học kì I năm học: 2011- 2012 môn : Toán 7 thời gian: 90 phút ( không kể chép đề)

Đề kiểm tra học kì I năm học: 2011- 2012 môn : Toán 7 thời gian: 90 phút ( không kể chép đề)

 Câu 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a? áp dụng: Tìm căn bậc hai của 9 và 25

 Câu 2: Phát biểu trường hợp bằng nhau g-c-g của hai tam giác.Vẽ hình và ghi kí

hiệu minh họa.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học: 2011- 2012 môn : Toán 7 thời gian: 90 phút ( không kể chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD- ĐT CÀNG LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC K Ì I NĂM H ỌC: 2011- 2012
TRƯÒNG THCS MỸ CẨM	 MÔN : TOÁN 7
 THỜI GIAN: 90/ ( Không kể chép đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC K Ì I 
HÌNH THỨC : TỰ LUẬN
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Căn 
bậc hai
Định nghĩa
Biết vận dụng 
tính CBH 
của một s ố
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
 0,5đ
1
 0,5đ
2
 1đ
 10%
2. Các phép tính 
Thực hiện được các phép nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
Biết vận dụng t ìm x khi biểu thức có chứa trong dấu GTT Đ
Số c âu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
 1đ
2
 1đ
1
 1 đ
5
 3đ
30%
3. Tỉ lệ 
thức
Xác định được một số theo T/C của dãy tỉ số bằng nhau.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
 1đ
1
 1đ
10%
4. Hàm số y= ax
Biết vận dụng vẽ đồ thị hàm số y= ax
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
 2đ
1
 2đ 20%
5. Hai tam giác bằng nhau
Phát biểu T/C+ Vẽ được hình theo Y/C của bài
CM
hai tam giác bằng nhau
Vận dụng hai tam giác bằng nhau suy ra 
yếu tố 
t ương ứng 
bằng nhau.
Vận dụng hai tam giác bằng nhau v à
yếu tố 
tương ứng 
bằng nhau CM 
câu c
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
 1,5đ
1
 0,5đ
1
 0,5đ
1
 0,5đ
4
 2,5đ
25%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
 2 đ
4
 1,5đ
5
 4đ
2
 1,5đ
13
 10đ
100% 
 I/ LÍ THUYẾT:( 2đ)
 Câu 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a? áp dụng: Tìm căn bậc hai của 9 và 25
 Câu 2: Phát biểu trường hợp bằng nhau g-c-g của hai tam giác.Vẽ hình và ghi kí 
hiệu minh họa.
II/ BÀI TẬP:( 8đ)
	Baøi 1: (2ñ) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc :
 A= 25 . 22 ; B= (-7)5 : (-7)2
 C = ; M = 
	Baøi 2: (1ñ) Tìm x bieát : 
 Baøi 3: (1ñ) Tìm caùc soá a, b, c bieát a : b : c = 2 : 4 : 5 vaø a + b + c = 22
Baøi 4: (2ñ) Vẽ đồ thị của hàm số y= 2x.
	Baøi 5: (2ñ) Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A. Goïi M, N laàn löôït laø trung ñieåm cuûa AB, BC. Treân tia ñoái cuûa tia NM laáy ñieåm D sao cho MN = ND.
 Chöùng minh: 
Chöùng minh: , töø ñoù suy ra CD AC. (Hình vẽ : 0,5 điểm) 
ĐÁP ÁN
 I/ LÍ THUYẾT:( 2đ)
 Câu 1: Định nghĩa đúng căn bậc hai của một số a (0,5 đ) 
	Tính đúng 3 v à 5 (0,5 đ)
	Câu 2: Phát biểu đúng trường hợp bằng nhau g-c-g của hai tam giác. (0,5 đ)
 Vẽ hình và ghi kí (0,5 đ)
II/ BÀI TẬP:( 8đ)
	Baøi 1: (2ñ) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc : Mỗi BT( 0,5 đ)
A= 27 ; B= (-7)3 	; C= 0 ; D= 9,1	 
	Baøi 2: (1ñ) Mỗi GT( 0,5 đ) : x= 1 hoặc x = 2
	Baøi 3: (1ñ) Lập đúng tỉ lệ thức 	( 0,5 đ)
 Tìm đúng các soá a, b, c ( 0,5 đ)
Baøi 4: (2ñ) - Vẽ đồ thị của hàm số y= 2x đi qua 2 điểmO(0; 0) và A(1; 2).
	 - Độ chia khoảng ở 2 trục phải đều nhau
 Baøi 5: (2ñ) - Vẽ hình đúng	( 0,5 đ)
	 - CM đúng mỗi câu ( 0,5 đ)
 a) ( c- g- c)
 b) Từ câu a suy ra: và CD AC

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHKI toan 7.doc