I. Chọn và khoanh tròn mẫu tự a, b hoặc c thích hợp nhất cho mỗi câu: (2 điểm)
1. What's . telephone number, Nam ?
a. you b. yours c. your
2. Where . she from ?
a. does b. is c. do
3. A farmer works .
a. in a farm b. at a farm c. on a farm
4. . a beautiful room !
a. What b. How c. Where
Trường.. Lớp: Họ tên: . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Tiếng Anh - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. Chọn và khoanh tròn mẫu tự a, b hoặc c thích hợp nhất cho mỗi câu: (2 điểm) 1. What's .. telephone number, Nam ? a. you b. yours c. your 2. Where ... she from ? a. does b. is c. do 3. A farmer works . a. in a farm b. at a farm c. on a farm 4. .. a beautiful room ! a. What b. How c. Where 5. In .. , we do some experiments. a. Literature b. Physics c. Math 6. I usually listen . music at night. a. to b. at c. for 7. Let's go out. It .. now. a. doesn't rain b. rains c. isn't raining 8. Lan will be 14 December 1st. a. on b. in c. at II. Chia động từ trong ngoặc ở thì (tense) thích hợp: ( 2 điểm). There (1) (be) a library in our school. Miss Lan is our librarian. She (2) .. (open) the library at 7.00 and closes it at 11.15. Students often (3) .. (come) to the library to read books. She (4) (be) in the library at the moment, and she (5) (help) the students find the books they (6) (want). The library (7) (be) very helpful in developing the children 's love for books and their habit of (8) .. (read). III. Hãy viết câu hỏi cho các câu trả lời sau: (2 điểm). Example: How are you ? I 'm fine. 1. ? She lives at 15 Tran Phu street. 2. ? My birthday is on December 10th. 3. ? She will go to school by bike tomorrow. 4. ? My favorite subject is English. IV. Chọn từ thích hợp nhất ở trong khung để diền vào chỗ trống: (2 điểm). homework, plays, Sunday, morning, only, stays, English, on Nam goes to school in the (1) .. . In the afternoon, he (2) at home and does his (3) . Every Tuesday and Thursday, he (4) . badminton with his friends. He Joins in his (5) . speaking club on Friday afternoon. He also has classes (6) . Saturday morning. He has (7) a day off. It 's (8) . . V. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: (2 điểm). 1. use / he / can / computer / a. . 2. school / do / what / after / do / you / usually ? . 3. students / part / in / American / activities / different / recess / at / take. 4. family / her / is / Nguyen / name. HƯỚNG DẪN CHẤM Kiểm tra học kỳ I - Môn: Tiếng Anh - Lớp 7 I. (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1. c 5. b 2. b 6. a 3. c 7. c 4. a 8. a II. (2 điểm). Mỗi thì (tense) đúng được 0,25 điểm. 1. is 5. is helping 2. opens 6. want 3. come 7. is 4. is 8. reading III. (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. Where does Lan / she live ? 2. When is your birthday ? 3. How will Lan / She go to school tomorrow ? 4. What is your favorite subject ? IV. (2 điểm). Mỗi từ đúng được 0,25 điểm. 1. morning 5. English 2. stays 6. on 3. homework 7. only 4. plays 8. Sunday V. (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. He can use a computer. 2. What do you usually do after school. 3. American students take part in different activities at recess. 4. Her family name is Nguyen.
Tài liệu đính kèm: