Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ lớp 7 (Đề 4)

Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ lớp 7 (Đề 4)

Đề số 1.

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời

mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5).

Câu 1. Dựa vào thành phần dinh dưỡng, những thức ăn nào sau đây thuộc loại thức

ăn giàu prôtêin:

A. Bột cá, đậu nành, đậu phộng (lạc).

B. Hạt ngô vàng.

C. Rơm lúa.

D. Cám gạo.

pdf 2 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 1153Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ lớp 7 (Đề 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ 
DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 
Thời gian làm bài: 45 phút 
Đề số 1. 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời 
mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5). 
Câu 1. Dựa vào thành phần dinh dưỡng, những thức ăn nào sau đây thuộc loại thức 
ăn giàu prôtêin: 
A. Bột cá, đậu nành, đậu phộng (lạc). 
B. Hạt ngô vàng. 
C. Rơm lúa. 
D. Cám gạo. 
Câu 2. Vai trò của chuồng nuôi là gì? 
A.Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một 
tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi. 
B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh (như vi trùng, kí sinh trùng 
gây bệnh) và giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học. 
C. Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh 
làm ô nhiễm môi trường. 
D. Tất cả những nội dung trên. 
Câu 3. Không làm chuồng theo hướng Tây Nam vì: 
A. Gió mát. 
B. Gió lạnh. 
C. Gió nóng. 
D. Thiếu ánh sáng. 
Câu 4. Việc gì không nên làm trong quá trình chăn nuôi? 
A. Chăm sóc chu đáo từng vật nuôi. 
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. 
C. Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. 
D. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. 
 2 
Câu 5. Nuôi thuỷ sản ở nước ta tập trung vào mấy nhiệm vụ chính? 
A. Một 
B. Hai 
C. Ba 
D. Bốn 
Câu 6. Hãy chọn từ hoặc cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được 
câu trả lời đúng. 
số lượng, giảm sút, kinh tế, khai thác, tuyệt chủng, nước ngọt 
- Các loài thuỷ sản (1)..............quý hiếm có nguy cơ (2)..........như cá lăng, cá 
chiên, cá tra dầu. 
- Năng suất (3)............... của nhiều loài cá bị (4)................... nghiêm trọng 
- Các bãi đẻ và (5).............. cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống sông 
Hồng, sông Cửu Long và năng suất khai thác một số loài cá (6)............... 
những năm gần đây giảm so với trước. 
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 7. Sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo? 
Câu 8. Biện pháp chăm sóc tôm, cá? 
Câu 9. Trình bày một số biện pháp bảo vệ môi trường thuỷ sản. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe HKII Cong nghe 7 6.pdf