Câu 4: Giá trị biểu thức x2y+ 2 tại x= 1, y= 1 là:
A. 7 B. 3 C. 12 D. 6
Câu 5: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông:
A. 2 cm; 3 cm; 4 cm B. 3 cm; 3 cm; 6 cm
C. 3 cm; 4 cm; 6 cm D. 3 cm; 4 cm; 5 cm
Câu 6: Cho tam giác cân biết 2 cạnh là 2 cm và 5 cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
A. 9cm B. 7cm C. 6cm D. 12cm
Trường thcs đình xuyên Đề 1 Đề kiểm tra học kì ii Môn : Toán 7 Thời gian làm bài : 90 phút I. trắc nghiệm.(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức: (x+1)2x2 B. 1+x3 C. -2x D. 2y+1 Câu 2: Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức: 3yx.(-x)2 B. -(xy)2 C. 5xy.x D. Câu 3: Số nào sau đây là nghiệm đa thức f(x) = x-3 B. 3 C. -3 D. Câu 4: Giá trị biểu thức x2y+ 2 tại x= 1, y= 1 là: 7 B. 3 C. 12 D. 6 Câu 5: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông: 2 cm; 3 cm; 4 cm B. 3 cm; 3 cm; 6 cm C. 3 cm; 4 cm; 6 cm D. 3 cm; 4 cm; 5 cm Câu 6: Cho tam giác cân biết 2 cạnh là 2 cm và 5 cm. Chu vi của tam giác cân đó là: 9cm B. 7cm C. 6cm D. 12cm II. tự luận.(7điểm): Bài 1(3 đ): Cho hai đa thức sau: P(x)=x5 +x4 +x5 +8x2 -13+2x4 Q(x)= 2x4 +6x2 +5x3 -3x2 -5x3 +13 Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến Tính P(x) +Q(x) và P(x) –Q(x) Xét xem x=0, x=1 có là nghiệm của đa thức P(x) không? Chứng tỏ rằng Q(x) không có nghiệm Bài 2(3,5 đ): Cho tam giỏc ABC cú và đường phõn giỏc BK ( KAC). Kẻ KN vuụng gúc với BC ( NBC). Gọi M là giao điểm của AB và NK. Chứng minh: a) Tam giỏc ABK bằng tam giỏc NBK. b) BK vuụng gúc AN . c) BK là đường trung trực của AN. d) BK CM Bài 3(0,5 đ): Cho đa thức f(x) = x3 + x2 + ax + b. Xác định a và b biết đa thức f(x) có hai nghiệm là x1 = 1 và x2 = 2 (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra) Trường thcs đình xuyên Đề 2 Đề kiểm tra học kì ii Môn : Toán 7 Thời gian làm bài : 90 phút trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức y.(y+1) B. 2+y C. -3y2 D. y2+1 Câu 2: Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức: - - B. C. D. -3xy2.x Câu 3: Giá trị của biểu thức: x2y3 + xy tại x = -1; y = 1 là: 4 B. 0 C. 2 D. Câu 4: Bậc của đa thức N = 3x5 - 3x3y - 4xy2 + 2x5 + 2 là: 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 5: Cho tam giác cân biết 2 cạnh là 4cm và 9 cm. Chu vi tam giác cân đó là: 17 cm B. 13 cm C. 20 cm D. 22 cm Câu 6: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của tam giác: 1 cm; 2 cm ; 3 cm C. 2 cm; 3 cm; 6 cm 2 cm; 2 cm; 5 cm D. 3 cm; 3 cm; 5 cm Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1(3 đ): Cho hai đa thức sau: P(x)= 3x3 +2x4 +3x2 –x2 -3x3 -5x +1 Q(x)= x3 +3x2 -2x -x3 +2x –2x2 -1 Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến Tính P(x) +Q(x) và P(x) –Q(x) Xét xem x=0, x=1 có là nghiệm của đa thức P(x) không? Tìm nghiệm của đa thức Q(x) Bài 2(3,5 đ): Cho tam giỏc ABC cú và đường phõn giỏc BH ( HAC). Kẻ HM vuụng gúc với BC ( MBC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh: a) Tam giỏc ABH bằng tam giỏc MBH. b) BH vuụng gúc AM . c) BH là đường trung trực của AM. d) BH CN Bài 3(0,5 đ): Cho đa thức f(x) = x3 + x2 + ax + b. Xác định a và b biết đa thức f(x) có hai nghiệm là x1 = 1 và x2 = 2 (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra) đáp án và biểu điểm đề 1 I.phần trắc nghiệm (3 điểm ) :Mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 C C B B D D II phần tự luận (7 điểm ) Bài 1: a.P(x)=x5 +x4 +x5 +8x2 -13+2x4 =2x5 +3x4 +8x2 -13 0,5đ Q(x)= 2x4 +6x2 +5x3 -3x2 -5x3 +13 =2x4 +3x2 +13 0,5đ b. P(x) = 2x5 +3x4 + 8x2 -13 P(x) = 2x5 +3x4 + 8x2 -13 Q(x)= 2x4 +3x2 +13 Q(x)= 2x4 +3x2 +13 P(x)+ Q(x)= 2x5 +5x4 +11x2 0,5đ P(x) -Q(x) = 2x5 + x4 +5x2 -26 0,5đ c. Vì P(0)= -13 nên x=0 không là nghiệm của P(x) 0,25đ Vì P(1) =0 nên x=1 là nghiệm của P(x) 0,25đ d. Vì 2x4 ³0 ; 3x2 ³0 nên 2x4 +3x2 +13³ 13 nên Q(x) không có nghiệm 0,5đ Bài 2: vẽ hình, viết gt, kl được 0,5 điểm. a, được 1 điểm b, được 1 điểm c, được 0,5 điểm d, được 0,5 điểm Bài 3: f(1)=a+b+2; f(2)=2a+b+12 0,25đ Lập luận tìm được a=-10; b=8 0,25đ đề 2 I.phần trắc nghiệm (3 điểm ) :Mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 C C B B D D II phần tự luận (7 điểm ) Bài 1: a.P(x)= 3x3 +2x4 +3x2 –x2 -3x3 -5x +1 =2x4 +2x2 -5x+1 0,5đ Q(x)= x3 +3x2 -2x -x3 +2x –2x2 -1 =x2 -1 0,5đ b. P(x) = 2x4 +2x2 -5x+1 P(x) = 2x4 +2x2 -5x +1 Q(x)= x2 -1 Q(x)= x2 -1 P(x)+ Q(x)= 2x4 +3x2 -5x 0,5đ P(x) -Q(x) = 2x4 + x2 -5x +2 0,5đ c. vì P(0)=1 nên x=0 là không là nghiệm của P(x) 0,25 vì P(1)=0 nên x=1 là nghiệm của P(x) 0,25 d. ta có x2-1=0 suy ra x2 =1 suy ra x=1 hoặc x=-1 0,5 Bài 2: vẽ hình, viết gt, kl được 0,5 điểm. a, được 1 điểm b, được 1 điểm c, được 0,5 điểm d, được 0,5 điểm Bài 3: f(1)=a+b+2; f(2)=2a+b+12 0,25đ Lập luận tìm được a=-10; b=8 0,25đ
Tài liệu đính kèm: