Câu1: (1,5điểm)
Thu gọn các đơn,đa thức sau:
a, 9x2yz . (-2xy3)
b, 5u2v + 6u3v2 - 12u2v + 4u3v2
Câu 2 : (2 điểm)
Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
30 28 32 36 45 30 31 30 36 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”.
c. Tính số trung bình cộng.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Đề số 3 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 1. Đơn thức. Đa thức Biết thu gọn đơn thức ,đa thức.Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến Thực hiện được phép cộng, trừ các đa thức một biến Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:3 Số điểm 2=20 % Số câu:1 Số điểm1=10 % Số câu:1 Số điểm:2=20 % 5 5điểm=50% Chủ đề 2 Thống kê Biết dấu hiệu điều tra .Lập được bảng tần số.Sử dụng được công thức đểtính được số trung bình cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 3 Số điểm 2= 20 % 3 2điểm=20% Chủ đề 3 Tam giác Hiểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau,các đoạn thẳng bằng nhau,các góc bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 1= 10 % 1 1điểm=10% Chủ đề 4 Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.Các đường đồng quy của tam giác Vận dụng được mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác,tính chất các đường đồng quy của tam giác để chứng minh một số bài toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 2 Số điểm 2=20% 2 2điểm=20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 4 40% 2 2 20% 3 4 40% 11 10 100% Phòng GD&ĐT Điện Biên Đông Trường THCS Suối Lư ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Câu1: (1,5điểm) Thu gọn các đơn,đa thức sau: a, 9x2yz . (-2xy3) b, 5u2v + 6u3v2 - 12u2v + 4u3v2 Câu 2 : (2 điểm) Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 30 28 32 36 45 30 31 30 36 32 32 30 32 31 45 30 31 31 32 31 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng “tần số”. c. Tính số trung bình cộng. Câu 3 : (2,5 điểm) Cho hai đa thức: P() = ; Q() = a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính P() + Q() và P() – Q(). Câu 4 : (1 điểm) Tìm hệ số a của đa thức M() = a + 5 – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 2 Câu 5: (3 điểm) Cho vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) = . b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EK = EC. ------------------------- Hết ----------------------- Cán bộ coi kiểm tra không giải thích thêm! Phòng GD&ĐT Điện Biên Đông Trường THCS Suối Lư HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán 9 Câu Đáp án Biểu điểm 1. a. 9x2yz . (-2xy3) = -18x3y4z. b. 5u2v + 6u3v2 - 12u2v + 4u3v2 =10 u3v2 -7 u2v 0,5 1 2. a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn. b. Bảng “tần số”: Số cân (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 7 6 8 4 2 N =30 c. Số trung bình cộng: (kg) 0,25 0,75 1 3. a) Sắp xếp đúng: M() = N() = b) M() + N() = P() – Q() = 0,25 0,25 1 1 4. Đa thức P() = ax3 + 42 – 1 có một nghiệm là 2 nên P(2) = 0. Do đó: a.23 + 4.22 – 1 = 0 Þ 8a + 15 = 0 Þ a = Vậy a = 0,25 0,25 0,25 0,25 5. Vẽ hình,ghi giả thiết ,kết luận đúng. (0,5 điểm) a) Chứng minh được = (cạnh huyền - góc nhọn). b) Suy ra: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) và có: = = 900 AE = HE ( = ) = (đối đỉnh) Do đó = (g.c.g) Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng). 0,5 0,75 1 0,75
Tài liệu đính kèm: