Đề kiểm tra học kì ii năm học 2010 – 2011 Môn Toán 7 Trường THCS Chi Đông

Đề kiểm tra học kì ii năm học 2010 – 2011 Môn Toán 7 Trường THCS Chi Đông

I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng.

Câu 1. Giá trị của biểu thức tại x = -2 ; y = -1 là:

A 10 B. -10 C. 30 D. -30

Caâu 2. Điểm kiểm tra 1 baøi kieåm tra toaùn lôùp 7A theo baûng sau :

Ñieåm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Soá baøi 0 0 0 0 1 2 7 8 4 4 4

Ñieåm trung bình cuûa lôùp 7A laø :

 A . 40 B. 11 C. 5,988 D.7.333

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì ii năm học 2010 – 2011 Môn Toán 7 Trường THCS Chi Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Chi Đông ĐỀ KIỂM TRA HỌCKÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Họ và tên: Môn Toán 7
Lớp: Thời gian làm bài: 90 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng.
Câu 1. Giá trị của biểu thức 	 tại x = -2 ; y = -1 là:
A 10 B. -10 C. 30 D. -30
Caâu 2. Điểm kiểm tra 1 baøi kieåm tra toaùn lôùp 7A theo baûng sau :
Ñieåm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Soá baøi 
0
0
0
0
1
2
7
8
4
4
4
Ñieåm trung bình cuûa lôùp 7A laø :
	 A . 40	B. 11 C. 5,988 D.7.333
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2
	 A . 3xy B . .- 3xy2 C 	 D 
Câu 4. Tổng của hai đơn thức sau : và -7 là: 
	 A . - 6 B . 6 C. - 8 D . 8.
Câu 5. Cho ABC có = 850 , = 300 , có số đo là 
	 A . B. C . 650 D . 	
Câu 6. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Vậy G cách mỗi đỉnh một khoảng bằng bao nhiêu lần độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh ấy?
 	 A . B. C . D. 
II./ PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm )
Câu1: (2 điểm)
a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? 
b. Áp dụng: Tính tích của 3x2yz và –5xy3
câu 2/ (2 điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 3x3 – x + 5x4 - 2x2 +5
	 Q(x) = 4x4 – x – 8 + x2 - 3x3 
a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) và Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến
b/ Tính P(x) + Q(x)
câu 3: (3. điểm )Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH .
a . Chứng minh :	
b . Chứng minh :	AH BC
c .(dành cho 7A ):
 Biết AB=AC=13cm ; BC= 10 cm, Hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.
ĐÁP ÁN CHẤM
Trắc nghiệm: Chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
B
A
C
C
II. Tự luận(7.0đ)
Câu1: (2 điểm)
a. Muốn nhân hai đơn thức ta nhân phần hệ số với nhau , phần biến với nhau ,mỗi biến được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ nguyên dương (1 đ)
b. Áp dụng: Tính tích của 3x2yz và –5xy3
3x2yz . ( –5xy3) = (-3.5).(x2.x)(y.y3) = -15x 3y 4 (1 đ)
câu 2/ (2 điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 3x3 –x +5x4 -2x2 +5
	 Q(x) = 4x4 –x – 8+x2-3x3 
a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) và Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến
 P(x) = 5x4 +3x3 - 2x2 –x +5 (0.5 đ)
 Q(x) = 4x4 -3x3 +x2 –x – 8	(0.5 đ)
b/ Tính P(x) + Q(x)
 P(x) = 5x4 +3x3 - 2x2 –x +5
 + 
 Q(x) = 4x4 -3x3 +x2 –x – 8
P(x) + Q(x) = 9x4 +0x3 - x2 - 2x - 3 (1 đ) 
câu 3: (3 điểm)
Lớp B+C 
1+ Vẽ hình đúng (0.5 điểm)
 + viết đúng GT,KL (0.5 điểm)
2 . Chứng minh :	 (1 điểm)
 .Xét và có:	
AH laø caïnh chung.
AB = AC (gt) .
HB = HC (gt)
Þ DAHB = DAHC ( c-c-c )
3.. Chứng minh :	AH BC (1điểm)
Ta coù DAHB = DAHC (cmt)
Þ AHB = AHC
Maø : AHB + AHC = 180 0 ( 2 góc keà buø) Vaäy AHB = AHC == 900
 AH BC
Lớp 7A:
1+ Vẽ hình đúng (0.5 điểm)
 + viết đúng GT,KL (0.5 điểm)
2 . Chứng minh :	 (0.5 điểm)
 .Xét và có:	
AH laø caïnh chung.
AB = AC (gt) .
HB = HC (gt)
Þ DAHB = DAHC ( c-c-c )
3.. Chứng minh :	AH BC (0.5điểm)
Ta coù DAHB = DAHC (cmt)
Þ AHB = AHC
Maø : AHB + AHC = 180 0 ( 2 góc keà buø) Vaäy AHB = AHC == 900
 AH BC
c .(dành cho 7A ): (1 điểm)
 Biết AB=AC=13cm ; BC= 10 cm, Hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.
Ta coù BH = CH = .10 = 5(cm) . (0.25 điểm)
 Aùp duïng ñònh lyù Pitago vaøo D vuoâng AHB ta coù 
 (0.5 điểm)	
Vậy AH=12(cm) (0.25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA HOC KY II.doc