Đề kiểm tra học kỳ 01 môn Toán – lớp 7

Đề kiểm tra học kỳ 01 môn Toán – lớp 7

Câu 4: Làm tròn số 35,2846 đến chữ số thập phân thứ hai có kết quả là :

A.35,28 B.35,284 C.35,29 D.35,285

Câu 5: Cặp tọa độ nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x :

 A.(-1; -3) B.(-1; 3) C.(1; 3) D.(0;1)

Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

 A.Hai đường thẳng phân biệt thì vuông góc

B.Hai đường thẳng vuông góc thi cắt nhau

C.Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc

Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nộ dung của tiên đề Ơclit:

A. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước

B. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song vơi a

C. Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 01 môn Toán – lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
-Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
-Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm.Sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai()
-Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
Vận dụng qui tắc thực hiện các phép tính về số hữu tỉ để tìm x
Thực hiện phép tính về luỹ thừa
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
1,0
1
0,25
5
 2,0
 20%
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
-Biết cách xác định tọa độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số y = f(x)
-Nhận biết được công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận
-Biết cách xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
-Giải được dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch
 xác định điểm thuộc đồ thị hàm số
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
0,5
2
3,0
1
1,0
5
4,5
45%
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Biết các tính chất của hai đường thẳng song song
Nắm vững khái niệm đường vuông góc, đường song song 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5
2
0,5
4
 1,0
 10%
TAM GIÁC
-Biết định lí về tổng 3 góc của một tam giác
-Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau
Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau
Biết tìm điều kiện để chứng minh hai tam giác bằng nhau
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5
1
1,25
1
0,75
4
 2,5
25%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
1,75
3
0,75
2
3,0
1
0,25
2
2,25
1
0,25
2
1,75
18
 10,0
100%
TS câu , TS điểm cho các mức độ nhận thức
7
1,75
 17,5%
5
3,75
37,5%
6
4,5
45%
18
 10,0
100%
PHÒNG GD&ĐT TP HƯNG YÊN
TRƯỜNG THCS HỒNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút 
Họ và tên HS :.................................................
Lớp :............ 
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) :
Câu 1 : Nếu thì x2 bằng : 
 	A.9	B.6	C.81	D.27
Câu 2 : =? 	
 A=0 B=-1 C=1 D=2
Câu 3: =?
 A. 6	 B. 9	 C. 12	 D. 15
Câu 4: Làm tròn số 35,2846 đến chữ số thập phân thứ hai có kết quả là :
A.35,28	B.35,284	C.35,29	D.35,285
Câu 5: Cặp tọa độ nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x :
 A.(-1; -3)	B.(-1; 3)	C.(1; 3)	D.(0;1)
Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
 A.Hai đường thẳng phân biệt thì vuông góc
B.Hai đường thẳng vuông góc thi cắt nhau
C.Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nộ dung của tiên đề Ơclit:
Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
 Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song vơi a
 Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.
Câu 8 : ABC và A’B’C’ có AB = A’C’; AC = A’B’; BC = C’B’ thì :
	A. ACB = A’C’B’ 	B.ABC = B’C’A’
	C. ABC = A’C’B’	D.ABC = A’B’C’
Câu 9 : Tổng ba góc của một tam giác bằng :
	A.3600	B.1200	C.1800	D.900
Câu 10: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì :
	A.a//b	B.a//c	C.c//b	D.ab
Câu 11 : Nếu đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k (k 0) thì chúng liên hệ với nhau theo công thức :
	B.y = kx	C. x.y = k	D. 
Câu 12 : Nếu d//d’ và d’//d’’ thì :
dd’	B. d’d’’	C. d d’’	D. d//d’’
II.- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) :
Câu 1(1 đ)	Tìm x biết : 
Câu 2 (1 đ): 	a) Vẽ trục tọa độ Oxy, đánh dấu các điểm A(3;5) ; B(-3;0); C(0;4)
	b) Điểm D(-4;k) thuộc đồ thị hàm số . Tìm k
Câu 3(2đ) : Ba đội máy cày cày 3 cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, đội thứ 3 cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba một máy(năng suất các máy là như nhau).
 Câu 4(2đ) : Cho ABC , D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E và song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh rằng :
EF = BD
ADE = EFC
ĐÁP ÁN :
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
A
B
B
C
C
C
A
B
D
 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) :
Câu
Phần
Đáp án
Điểm
Cộng
Câu 1
0,5x = 
0,5x = 
x = 
0,25
0,25
0,5
1,0
Câu 2
(2,0 điểm )
a)
Vẽ đúng hệ trục tọa độ 
0,25
2,0
Đánh dấu đúng các điểm A,B,C
0,75
b)
Vì điểm D(-4;k) thuộc đồ thị hàm số nên : x = -4;y = k
Suy ra : 
 Vậy k = -6
0,5
0,25
0,25
Câu 4
(2,0 điểm )
a)
Vẽ hình đúng 
Viết đúng GT,KL
Xét BDF và EFD có :
( so le trong)
DF cạnh chung
( so le trong)
Vậy BDF = EFD( g –c-g)
Suy ra : DB = EF ( cạnh tương ứng)
0,25
0,25
0,5
0,25
2,0
b)
Xét ADE và EFC có :
(đồng vị)
AD= EF (=DB)
( =)
Vậy ADE =EFC (g –c-g)
0,75

Tài liệu đính kèm:

  • dockthki.doc