3. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là :
A. (-5)6 B. (-5)5 C. 256 D. (-25)6
4. Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là :
A. 9,1 B. 9,15 C. 9,148 D. Kết quả khác .
Họ và tên : Lê Thị Thảo Đơn vị cơng tác: Trường THCS Trần Qúy Cáp. Ngày Soạn :12/11/2011 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Thời gian làm bài 90 phút:( Khơng kể giao đề) Mơn: Tốn- Lớp 7 I./MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA. Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sè h÷u tØ. Sè thùc 3 0,75 4 1 2 2 1 1 10 4,75 Hµm sè vµ ®å thÞ 1 0,25 2 2 3 2,25 §êng th¼ng vu«ng gãc. §êng th¼ng song song 3 0.75 3 0,75 Tam gi¸c 1 0,25 2 1,5 1 0,5 4 2,25 Tổng 7 1,75 12 6,75 2 1,5 20 10 II./ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) Câu 1: H·y ghi vµo bµi lµm ch÷ c¸i ®øng tríc kÕt qu¶ ®ĩng: 1. Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. 2. Cách viết nào dưới đây là đúng : A. B. C. D. 3. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là : A. (-5)6 B. (-5)5 C. 256 D. (-25)6 4. Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là : A. 9,1 B. 9,15 C. 9,148 D. Kết quả khác . 5. Nếu thì x bằng : A. –16 B. 8 C. –8 D. 16 6. Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ( ? ) là : A. 9 B. –8 C. 12 D. -9 7. Trong c¸c ph©n sè sau, ph©n sè nµo biĨu diƠn sè h÷u tØ - ? A. - B. C. D. 8 . §iĨm nµo sau ®©y thuéc ®å thÞ hµm sè y = - 3x ? A. B. C. D. . 9. Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ ( .) để có phát biểu đúng về tiên đề ơclit : “ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng .. đường thẳng song song với đường thẳng đó “ A. Có một . B. Có nhiều hơn một . C. Có vô số . D. Chỉ có một . 10. Cho ba đường thẳng a , b , c : A. Nếu a // b , b // c thì a // c B. Nếu a ^ b , b // c thì a // c C. Nếu a ^ b , b ^ c thì a ^ c D. Nếu a // b , b // c thì a ^ c 11. Cho D ABC = D MNE . Biết  = 400 ; B = 800 khi đó số đo của góc E là : a A. 500 B. 700 C. 600 D. Một kết quả khác 1400 x 12. Trong hình vẽ bên cho biết a // b , giá trị của x bằng : b A. 400 B. 500 C. 900 D.1400 B. TỰ LUẬN ( 7.0 điểm ) Câu 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính . Câu 3 : (1 điểm) T×m x biÕt: Câu 4: (1 điểm) Tìm x , y , z biết : và x + z – y = 20 Câu 5: (1 điểm) Cho biÕt 3 ngêi lµm xong mét c«ng viƯc hÕt 6 giê. Hái 12 ngêi (víi cïng n¨ng suÊt nh thÕ) lµm xong c«ng viƯc ®ã hÕt bao nhiªu thêi gian? Câu 6: (2 điểm) Cho tam gi¸c ABC, D lµ trung ®iĨm cđa AB, ®êng th¼ng qua D vµ song song víi BC c¾t AC t¹i E, ®êng th¼ng qua E song song víi BC c¾t BC ë F, Chøng minh r»ng AD = EF AE = EC Câu 7: (1 điểm) T×m x biÕt: ai minh BK.AK=CK.EK III./ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3.0 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm C©u 1: C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 §¸p ¸n B A B A D A C B D A C A B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 2 = 0.5 0,5 3 0,5 0,5 4 0.5 0.5 5 Gäi thêi gian 12 ngêi lµm xong c«ng viƯc ®ã lµ x giê (0 <x <6) V× sè ngêi lµm vµ thêi gian hoµn thµnh c«ng viƯc lµ hai ®¹i lỵng tØ lƯ nghÞch nªn ta cã: VËy 12 ngêi lµm hÕt 1.5 giê th× xong c«ng viƯc. 0.25 0.25 0,5 6 - VÏ ®ĩng h×nh, ghi ®ĩng GT,KL A D B F C E a, Chøng minh BDF = EFD (g.c.g) => BD = EF (2 C¹nh t¬ng øng) => AD = EF b, Chøng minh ADE = EFC (g.c.g) c, V× ADE = EFC (c/m c©u b) => AE = EC (2 C¹nh t¬ng øng) 0,5 0,5 0,5 0,5 7 35.x = 312 35.x = 35.37 => x= 37 0,5 0,5 Lu ý: C¸ch lµm kh¸c ®ĩng vÉn cho ®iĨm tèi ®a. Tuần:8 Tiết: 16 KIỂM TRA MỘT TIẾT A.MỤC TIÊU: Về kiến thức :*Ơn tập cho học sinh tồn bộ các kiến thức trong chương *Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh . Về kĩ năng : * Diễn đạt tính chất của định lí thơng qua hình vẽ * Vẽ hình theo lời cho trước * Vận dụng các định lí để suy luận , tính tốn số đo gĩc Về thái độ : *Cĩ thái độ cẩn thận , trung thực ,chính xác ,tỉ mỉ khi tính tốn và vẽ hình B. PHƯƠNG TIỆN: GV: Phơ tơ 1 đề / 1 HS HS: Giấy kiểm tra dụng cụ vẽ hình C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1/Ơn định lớp : 2/phát đề : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hai gĩc đối đỉnh 1 0,5 1 0,5 2 1,0 Hai đường thẳng VG 1 0,5 1 0,5 Các gĩc tạo bởi 1đt cắt 2 đt 1 2,0 1 2,0 Các gĩc tạo bởi 2 đt // 1 1,0 1 0,5 2 1,5 Tiên đề Ơclit 1 1,0 1 1,0 Từ vuơng gĩc đến // 1 3,0 1 3,0 Định lí 1 1,0 1 1,0 Tổng 2 1,5 1 2,0 4 2,5 2 4,0 9 ` 10 Họ và tên:.................................... KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐIỂM Lớp 7..........THCS TRẦN QUÝ CÁP HÌNH HỌC 7- BÀI SỐ 1 -ĐỀ SỐ 1: Bài 1. Khoang trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu1. Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN nếu : A. Đường thẳng a vuơng gĩc với MN tại I B. a đi qua I và IA = IB C.a đi qua I và I là trung điểm của đoạn thẳng MN D. a đi qua trung điểm I và a vuơng gĩc với MN Câu 2:. Nếu hai đường thẳng : A. Vuơng gĩc thì cắt nhau B. Cắt nhau thì vuơng gĩc C. Cắt nhau thì tạo thành 4 gĩc bằng nhau liên tiếp . D.Cắt nhau thì tạo thành 4 cặpgĩc đốiđỉnh Bài 2: Cho hình vẽ, điền Đ nếu đúng, S nếu sai vào ơ vuơng A. Cặp gĩc A3 và B3 đồng vị B. Cặp gĩc A1 và B4 so le trong C. Cặp gĩc A4 và B2 trong cùng phía D. Cặp gĩc A3 và B2 so le trong Bài 3: Vẽ vào ơ trống cho phù hợp cách viết tthơng thường : CÁCH VIẾT THƠNG THƯỜNG HÌNH VẼ Hai gĩc xAy và mAn là hai gĩc đĩi đỉnh Hai đường thẳng x,y vuơng gĩc với nhau tai A Đường thẳng c cắt a và b tạo thành cặp gĩc đồng vị bằng 450 Bài 4: Ghi giả thuyết và kết luận của định lí diễn tả bởi hình vẽ sau : Bài 5: Cho hình vẽ sau : Biết gĩc B1 = 1450 . Tính số đo x (nĩi rõ cách tính) 145 ° x b c B a Bài 6:Cho gĩc xOy bằng 900 , vẽ tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy. Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox khơng chứa tia Oy, vẽ tia On sao cho On vuơng gĩc với Om Chứng tỏ rằng hai gĩc mOy và nOx bằng nhau. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HÌNH HỌC 7 - BÀI SỐ 1 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1(2,0 Điểm) Chọn đúng mỗi câu được 1 đ 1.D 2.A 1Đ 1Đ 2(2,0 điểm). A. S B. S C. Đ D. Đ Ghi đúng mỗi ơ được 0,5 đ 3(1,5 điểm). Vẽ đúng mỗi trường hợp cho 0,25 hoặc 0,5 tuỳ mức độ chính xác 4(1,0 điểm) Ghi đúng giả thiết cho Ghi đúng kết luận 0,5Đ 0,5Đ 5(2,0 điểm) Tính gĩcx bằng 350 cĩ giải thích 1,5Đ 6(1,5 điểm) Vẽ hình đúng Nêu được : Suy ra Kết luận 0,5 đ 0,25Đ 0,25Đ 0,25Đ 0,25Đ THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP TSHS G K TB Y K GHI CHÚ SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 7/1 33 7/2 32 7/3 32 V(1) PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG: Hầu hết các em đều làm được ,đề ra tương đối dễ. Một số bộ phận HS khơng hiểu đề ,khơng đọc kĩ đề nên kết quảbài làm chưa cao. Kĩ năng vẽ hình của một số em cịn yếu. Đa số các em chưa lấy trọn điểm phần câu 6 vì các em lập luận khơng chặc nội dung tiên đề Ơ CLÍT. Họ và tên:.................................... KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 7..........THCS TRẦN QUÝ CÁP HÌNH HỌC 7- BÀI SỐ 1 -ĐỀ SỐ 2: Bài 1: Khoang trịn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất : Câu1. Nếu hai gĩc : A. Cĩ chung 1 đỉnh là hai gĩc đối đỉnh B. Cĩ chung một đỉnh và bằng nhau là hai gĩc đối đỉnh C. Đối đỉnh thì bằng nhau D. Bằng nhau thì đối đỉnh Câu 2. Hai đoạn thẳng song là : A. Hai đoạn thẳng khơng cĩ điểm chung B. Hai đoạn thẳng khơng cắt nhau , khơng trùng nhau C.Hai đoạn thẳng phân biệt khơng cắt nhau D. Hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song Bài 2: Cho hình vẽ sau ,hãy điền Đ , S vào ơ trống : A.Gĩc A2 và gĩc B2 là cặp gĩc so le trong B. Gĩc A4 và gĩc B3 là cặp gĩc đồng vị C. Gĩc A1 và gĩc B2 là cặp gĩc trong cùng phía. D. Gĩc A3 và gĩc B1 là cặp gĩc đồng vị Bài 3: Vẽ vào ơ trống cho phù hợp với cách viết thơng thường : CÁCH VIẾT THƠNG THƯỜNG HÌNH VẼ Hai đường thẳng a , b vuơng gĩc với nhau tại A Đường thẳng c cắt a và b tạo thành cặp gĩc đồng vị bằng 450 Hai gĩc xOy và mOn đối đỉnh với nhau Bài 4: Ghi giả thiết và kết luận của định lí được diễn tả bởi hình vẽ : Bài 5 : Cho hình vẽ , a // b , Chứng minh là gĩc vuơng Bài 6:Trên đường thẳng xy lấy điểm A vẽ tia AB sao cho gĩc xAB bằng 540. Trên nửa mặt phẳng bờ xy khơng chứa điểm A vẽ tia AC tạo thành gĩc yAc bằng 540. Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 7 - BÀI SỐ 1 ĐỀ 1: Bài1: 2 điểm. Chọn đúng mỗi câu được 1 đ Câu 1: D Câu 2:A Bài 2:2 điểm. Ghi đúng mỗi ơ được 0,5 đ A. S B. S C. Đ D. Đ Bài 3:1,5 điểm.Vẽ đúng mỗi trường hợp cho 0,25 hoặc 0,5 tuỳ mức độ chính xác. Bài 4: 1 điểm. Ghi đúng giả thiết cho 0,5 đ Ghi đúng kết luận cho 0,5 đ Bài 5: 2,5 điểm Vẽ được đường phụ cho 0,5 đ Tính gĩcAOx bằng 250 cĩ giải thích cho 0,5 đ Tính gĩc BOx bằng 550 cĩ giải thích cho 0,5 đ Tính gĩc AOB bằng 800 cĩ giải thích cho 0,5 đ Bài 6: 1,5 điểm Vẽ hình đúng cho 0,5 đ Nêu được : Cho 0,25 đ Cho 0,25 đ Suy ra Cho 0,25 đ Kết luận Cho 0,25 đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA họ và tên:.................................... KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 7..........THCS KIM ĐỒNG HÌNH HỌC 7- BÀI SỐ 1 -ĐỀ SỐ 3: A Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh trịn chữ cái trước câu đúng (Câu 1,2,3) Câu 1: A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuơng gĩc với nhau. B. Hai đoạn thẳng vuơng gĩc thì chúng cắt nhau. C. Hai gĩc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 2: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng MN nếu: A. d vuơng gĩc với MN B. d đi qua trung điểm I của MN C. d vuơng gĩc với MN tại trung điểm I của MN D. Cả ba câu trên đều sai Câu 3: Cho hình vẽ (m //n) A. ( Hai gĩc so le trong) B. ( Hai gĩc đồng vị) C. ( Hai gĩc trong cùng phía) D. ( Hai gĩc trong cùng phía) Câu 4:Điền vào ơ trống ,giải thích đúng lí do của nội dung theo hình vẽ (m//n) HÌNH VẼ NỘI DUNG GIẢI THÍCH Câu 5:Vẽ hình vào ơ trống theo cách diễn đạt bằng lời ở ơ bên trái a/Hai đường thẳng m,n vuơng gĩc tại I b/ Đường thẳng d song song với hai đường thẳng a,b Câu 6:Ghi tĩm tắt giả thiết , kết luận của định lí thể hiện bằng hình vẽ ở ơ bên trái Họ và tên:.................................... KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 7..........THCS KIM ĐỒNG HÌNH HỌC 7- BÀI SỐ 1 -ĐỀ SỐ 4: A Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh trịn chữ cái trước câu đúng (Câu 1,2,3) Câu 1: Một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì tạo ra: A. Hai gĩc so le trong bằng nhau B. Hai gĩc đồng vị bằng nhau. C. Hai gĩc trong cùng phía bù nhau. D. Cả ba câu đều sai. Câu 2: Cĩ một và chỉ một đường thẳng A. Song song với đường thẳng cho trước. B Vuơng gĩc với đường thẳng cho trước. C. Là đường trung trực của một đoạn thẳng cho trướ ... POx bằng 200 cĩ giải thích cho 0,5 đ Tính gĩc QOx bằng 700 cĩ giải thích cho 0,5 đ Tính gĩc POQ bằng 900 cĩ giải thích cho 0,5 đ Bài 6: 1,5 điểm Vẽ hình đúng cho 0,5 đ Nêu được : Tính gĩc xAC bằng 1250 Cho 0,5 đ Tính tổng hai gĩc BAx và CAx bằng 1800 Cho 0,25 đ Nêu được Ox là cạnh chung suy ra hai gĩc BAx và CAx kề bù Cho 0,25 đ Kết luận AB, AC là hai tia đối nhau Cho 0,25 đ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 7 - BÀI SỐ 1 ĐỀ 3: A. Trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1,2,3: 1,5 đ chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm Câu1:D Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: 1 đ: Giải thích đúng mỗi ơ cho 0,25 đ 1/đối đỉnh 2/so le trong , 3/ đồng vị 4/ trong cùng phía Câu 5: 1 đ Vẽ đúng mỗi ơ cho từ 0,25 đến 0,5 đ tuỳ mức độ chính xác Câu 6:0,5 đ. Ghi đúng giả thiết: a // m ; b // m cho 0,25 đ Ghi đúng kết luận : a // b cho 0,25 đ B.Tự luận: 5 điểm Bài 1: 3 đ Vẽ hình đúng ,chính xác số đo cho 0,75 đ Tính chính xác mỗi gĩc cho 0,75 đ Bài 2: 2 đ Vẽ hình đúng cho 0,5 đ Viết được cho 0,5 đ Mà (gt) Nên cho 0,5 đ Suy ra và kết luận Om ^On cho 0,5 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 7 - BÀI SỐ 1 ĐỀ 4: A. Trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1,2,3:1,5 đ chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm Câu1:D Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: 1 đ: Giải thích đúng mỗi ơ cho 0,25 đ 1/ đồng vị 2/ trong cùng phía, 3/ đối đỉnh 4/ so le trong Câu 5: 1 đ Vẽ đúng mỗi ơ cho từ 0,25 đến 0,5 đ tuỳ mức độ chính xác Câu 6:0,5 đ. Ghi đúng giả thiết: a ^ m ; b ^ m cho 0,25 đ Ghi đúng kết luận : a // b cho 0,25 đ B.Tự luận: 5 điểm Bài 1: 3 đ Vẽ hình đúng ,chính xác số đo cho 0,75 đ Tính chính xác mỗi gĩc cho 0,75 đ Bài 2: 2 đ Vẽ hình đúng cho 0,5 đ Viêt được : và giải thích cho 0,25 đ và giải thích cho 0,25 đ Suy ra cho 0,5 đ Suy ra =900 và kết luận cho 0,5 đ Ngày soạn :4/10/2011 Tuần:11 Tiết: 22 KIỂM TRA 1 TIẾT A.MỤC TIÊU: 1.về kiến thức: -Kiểm tra các kiến thức chương I 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tốn trong Q. Tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ 3. Thái độ: - Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh -Kĩ năngthực hiện phép tính, tìm x, về tỉ lệ thức, về tỉ lệ thức, so sánh lũ thừa B. PHƯƠNG TIỆN: Hai đề kiểm tra in sẳn C.TIẾN HÀNH BÀI DẠY: 1/ Ơn định lớp: 2/ phát đề: MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính giá trị của biểu thức 1 0,5 1 1 2 2 4 3,5 Tìm x 2 3 2 3 Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1 1 1 1 Căn bậc hai 1 0,5 1 0,5 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1 2 1 2 Tổng 1 0,5 1 0,5 2 2 5 5 9 10 HỌ VÀ TÊN:........................................ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SƠ- BÀI SỐ 1 LỚP:.7...........THCS TrÇn Quý C¸p ĐỀ SỐ 1: A.TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu đúng: Câu 1: A. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0 B. Mọi số tự nhiên đều là số vơ tỉ C. Chỉ cĩ số 0 khơng là số hữu tỉ D. Mọi số hữu tỉ đều là số thực Câu 2: Biết thì x 2 bằng A. B. 2 C. 16 D. 4 Bài 2: Điền Đ nếu đúng; S nếu sai vào ơ vuơng thích hợp. 1/ 3/ 2/ 4/ - Bài 3: Cho tập hợp M =. Chọn các số trong tập hợp M để điền vào chổ thiếu cho đúng: 1/ Các số:.......................................................là số nguyên 2/ các số:........................................................là số thực B. TỰ LUẬN: Bài 4 : Tính ( hợp lí nếu cĩ thể) a/ b/ Bài 5: Tìm x biết: x : (-2,8) = (-0,7) : x Bài 6: Tìm a,b, c biết và a - b + c = -10,2 Bài 7: So sánh: 3300 và 5200 HỌ VÀ TÊN:.............................................KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP:..................THCS TrÇn Quý C¸p .MƠN ĐẠI SƠ- BÀI SỐ 1 ĐỀ SỐ 2: A.TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu đúng: Câu 1: Nếu thì x bằng: A. 81 B. C. -81 D. 3 Câu 2: A. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0. B. Mọi số nguyên đều là số thực. C. Chỉ cĩ số 0 là số hữu tỉ. D. Mọi số hữu tỉ đều là số vơ tỉ. Câu 3: A. B. - C. = -7 D. = 7 Câu 4: A. B.- C. - D. Bài 2: Cho M = Hãy chọn các số trong tập hợp M điền vào chổ thiếu cho đúng: a/ Các số:............................................................ .là số vơ tỉ. b/ Các số:..............................................................là số hữu tỉ. B. TỰ LUẬN: Bài 3: Tính ( hợp lí nếu cĩ thể): a/ 4. b/ (-3,7).6,4 - 3,6.3,7 Bài 4: Tìm x biết: 2: x = x : Bài 5:Tìm x, y, z biết và x + y + z =10,4 Bài 6: So sánh: 2600 và 3400 HỌ VÀ TÊN:.............................................KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP:..................THCS TrÇn Quý C¸p .MƠN ĐẠI SƠ- BÀI SỐ 1 ĐỀ SỐ 3: A.TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu đúng: Câu 1: Số thực gồm: A. Số thập phân vơ hạn tuần hồn và số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn. B. Các số vơ tỉ và các số hữu tỉ. C. Số nguyên và số hữu tỉ. D. Số nguyên và số vơ tỉ. Câu 2: Tập hợp chỉ gồm các số hữu tỉ dương là: A. B. C. C. Câu 3: thì : A. x = 2,3 B. x = -2,3 C. x = 2,3 hoặc x = -2,3 D. Khơng cĩ giá tri nào Câu 4: So sánh hai số x = và y = ta được : A. x y B. xy C. x = y D. x y Bài 2: Nối một dịng ở cột phép tính với một dịng ở cột kết quả cho đúng: PHÉP TÍNH ĐƯỜNG NỐI KẾT QUẢ B. TỰ LUẬN Bài 3: Tính ( hợp lí nếu cĩ thể) a/ b/ Bài 4: Tìm x biết: a/ b/ Bài 5: Trên đường thẳng xy lấy điểm O, trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Oz, Ot sao cho Oz nằm giữa hai tia Ox, Ot. Tính các gĩc xOz, zOt, tOy biết số đo các gĩc xOz, zOt, tOy tỉ lệ với 2; 3; 7. HỌ VÀ TÊN:.............................................KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP:..................THCSTrÇn Quý C¸p .MƠN ĐẠI SƠ- BÀI SỐ 1 ĐỀ SỐ 4: A.TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu đúng: Câu 1: A. Mọi số hữu tỉ đều là số vơ tỉ. B. Mọi số thực đều là số nguyên. C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ D. Mọi số nguyên đều là số vơ tỉ. Câu 2: So sánh hai số hữu tỉ x = và y = ta được: A. x y B. xy C. x = y D. x y Câu 3: Tâp hợp chỉ gồm các số hữu tỉ âm là: A. B. C. D. Câu 4: x = -thì x bằng A. 4 B. 4 hoặc -4 C. -4 D. khơng cĩ giá trị nào Bài 2: Nối một dịng của cột phép tính với một dịng của cột kết quả cho đúng: PHÉP TÍNH ĐƯỜNG NỐI KẾT QUẢ - B. TỰ LUẬN: Bài 3: Tính: a/ b/ 15 Bài 4: Tìm x biết a/ b/ Bài 5: Cho điểm M nằm giữa hai điểm AB , và AB = 2,4dm. Tính MA; MB. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ -BÀI SỐ 1 (CHƯƠNG I) ĐỀ SỐ 1: A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm - mỗi bài 1 điểm Bài 1: Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu đúng:(Câu đúng in đậm) đúng mỗi câu 0,5 đ Câu 1: A. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0 B. Mọi số tự nhiên đều là số vơ tỉ C. Chỉ cĩ số 0 khơng là số hữu tỉ D. Mọi số hữu tỉ đều là số thực Câu 2: Biết thì x 2 bằng D. 4 Bài 2: Điền Đ nếu đúng; S nếu sai vào ơ vuơng thích hợp. (điền đúng mỗi ơ 0,25 đ) 1/ S 3/ Đ 2/ Đ 4/ - S Bài 3: Cho tập hợp M =. Chọn các số trong tập hợp M để điền vào chổ thiếu cho đúng: (Điền đúng mỗi dịng 0,5 đ ) 1/ Các số:....-3 ; ...;..................................là số nguyên 2/ các số:....tất cả............................................là số thực B. TỰ LUẬN: Bài 4 : Tính ( hợp lí nếu cĩ thể): 3 điểm, mỗi câu 1,5 điểm a/ b/ Mỗi câu chia thành ba bước giải, đúng mỗi bước cho 0,5 điểm ĐS: a/ b/ 6 Bài 5: (1 đ) Tìm x biết: x : (-2,8) = (-0,7) : x Đưa về : x2 = 1,96 (0,5đ) Tìm được x = 1,4 hoặc x = -1,4 (0,5 đ) Bài 6: (1,5đ)Tìm a,b, c biết và a - b + c = -10,2 Đưa về=-1,7 (0,5đ) Tính đúng mỗi số (0,25đ) Kết luận :a = -5,1 ; b = -3,4 ; c = -8,5 (0,25) Bài 7: (1,5đ) So sánh: 3300 và 5200 Viết dưới dạng luỹ thừa cĩ cùng số mũ 100,mỗi trường hợp cho 0,5 điểm So sánh đúng 0,5 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ -BÀI SỐ 1 (CHƯƠNG I) ĐỀ SỐ 2: A.TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Bài 1: Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu đúng: (2đ) Câu đúng in đậm , đúng mỗi câu 0,5 diểm Câu 1: Nếu thì x bằng: A. 81 B. C. -81 D. 3 Câu 2: A. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0. B. Mọi số nguyên đều là số thực. C. Chỉ cĩ số 0 là số hữu tỉ. D. Mọi số hữu tỉ đều là số vơ tỉ. Câu 3: A. B. - C. = -7 D. = 7 Câu 4: A. B.- C. - D. Bài 2: Cho M = Hãy chọn các số trong tập hợp M điền vào chổ thiếu cho đúng:(1đ) , đúng mỗi dịng 0,5đ a/ Các số:.....1,235489 , -.......................... .là số vơ tỉ. b/ Các số:......-.........................................là số hữu tỉ. B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 3: Tính ( hợp lí nếu cĩ thể): (3 đ) a/ 4. b/ (-3,7).6,4 - 3,6.3,7 Bài giải chia ba bước, mỗi bước cho 0,5 đ ĐS: a/ b/ - 37 Bài 4: (1đ) Tìm x biết: 2: x = x : Đưa về x2 = (0,5đ) Tìm x = hoặc x = (0,5đ) Bài 5:Tìm x, y, z biết và x + y + z =10,4 Đưa về = 1,04 (0,5đ) Tính đúng mỗi số 0,25đ, kết luận: x = 2,08 ; y = 3,12 ; z = 5,2 (0,25đ) Bài 6: So sánh: 2600 và 3400 Viết dưới dạng luỹ thừa cĩ cùng số mũ 200,mỗi trường hợp cho 0,5 điểm So sánh đúng 0,5 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ -BÀI SỐ 1 (CHƯƠNG I) ĐỀ SỐ 3: A.TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Bài 1:(2đ)Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu đúng: đúng mỗi câu0,5đ Câu 1: Số thực gồm: B. Các số vơ tỉ và các số hữu tỉ. Câu 2: Tập hợp chỉ gồm các số hữu tỉ dương là: C. Câu 3: thì : C. x = 2,3 hoặc x = -2,3 Câu 4: So sánh hai số x = và y = ta được : A. x y Bài 2: (1đ) Nối một dịng ở cột phép tính với một dịng ở cột kết quả cho đúng: Nối đúng mỗi trường hợp 0,25 đ PHÉP TÍNH ĐƯỜNG NỐI KẾT QUẢ B. TỰ LUẬN ( 7 đ) Bài 3: (3 đ) Tính ( hợp lí nếu cĩ thể) a/ b/ Bài giải chia làm ba bước, mỗi bước cho 0,5 đ ĐS a/ b/ -6 Bài 4: (1đ)Tìm x biết: a/ đưa về x2 = 49 (0,5đ) b/ Chia hai trường hợp giải, đúng x =7 hoặc x = -7 (0,5đ) mỗi trường hợp cho 0,5 điểm Bài 5: (2đ)Gọi x, y, z là số đo của ba gĩc xOz, zOt, tOy Viết được và x + y + z =1800 (0,5 đ) Đưa về = 15 (0,5đ) Tính mỗi giá trị (0,25đ) Kết luận (0,25đ) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ -BÀI SỐ 1 (CHƯƠNG I) ĐỀ SỐ 4: A.TRẮC NGHIỆM: (3đ) Bài 1: (2đ) Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu đúng: Đúng mỗi câu (0,5đ) Câu 1: D. Mọi số nguyên đều là số vơ tỉ. Câu 2: So sánh hai số hữu tỉ x = và y = ta được: B. xy Câu 3: Tâp hợp chỉ gồm các số hữu tỉ âm là: D. Câu 4: x = -thì x bằng C. - 4 Bài 2: Nối một dịng của cột phép tính với một dịng của cột kết quả cho đúng: Nối đúng mỗi trường hợp cho 0,25 đ PHÉP TÍNH ĐƯỜNG NỐI KẾT QUẢ - B. TỰ LUẬN: Bài 3: Tính: a/ b/ 15 Bài giải chia ra ba bước chính, đúng mỗi bước cho 0,5đ ĐS a/ 1 b/ -1 Bài 4: (1đ) mỗi câu 0,5 đ Tìm x biết a/ Đưa về x2 = 56,25 b/ Chia hai trường hợp giải, đúng Tìm được x = 7,5 hoặc x = -7,5 mỗi trường hợp cho 0,5 điểm Bài 5: (2đ)Cho điểm M nằm giữa hai điểm AB , và AB = 2,4dm. Tính MA; MB. Vẽ hình đúng :0,25 đ cĩ giải thích MA+MB = AB (1đ) Tính MA, MB, và kết luận : 0,75 đ
Tài liệu đính kèm: