Câu III.( 2 điểm ) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận .
1) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x biết khi x = 2 thì y = - 4 .
2) Tìm các giá trị tương ứng của y khi x = - 2 ; - 4 ; 5 .
Câu IV . ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có góc . Hai đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại O . Tính số đo góc .
Câu V . ( 2 điểm ) Cho góc . Gọi Oz là tia phân giác . Trên các cạnh Ox , Oy lấy các điểm A và B sao cho OA = OB . Tia Oz cắt AB tại C .Chứng minh rằng :
1. C là trung điểm của AB .
2. AB vuông góc với OC .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7 NĂM HỌC : 2011 – 2012 . Thời gian : 90 phút . Câu I.( 2 điểm ) Tính . 1 . 2. Câu II. ( 2 điểm ) Tìm hai số x , y biết : 2x + 3y = 102 và . Câu III.( 2 điểm ) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . 1) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x biết khi x = 2 thì y = - 4 . 2) Tìm các giá trị tương ứng của y khi x = - 2 ; - 4 ; 5 . Câu IV . ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có góc . Hai đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại O . Tính số đo góc . Câu V . ( 2 điểm ) Cho góc . Gọi Oz là tia phân giác . Trên các cạnh Ox , Oy lấy các điểm A và B sao cho OA = OB . Tia Oz cắt AB tại C .Chứng minh rằng : 1. C là trung điểm của AB . 2. AB vuông góc với OC . ----- HẾT ----- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7 NĂM HỌC 2011- 2012 . Thời gian 90’ CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu I 2 1 . 1 2. 1 Câu II 2x + 3y = 102 và 2 Ta có : ; Do đó : Suy ra : x = 15 ; y = 24 . 0,5 1 0,5 Câu III 2 a) Gọi k là hệ số tỉ lệ của y đối với x . Ta có : y = k . x hay : - 4 = k . 2 suy ra k = - 2 . 0,5 b) khi x = - 2 ; - 4 ; 5 thì các giá trị tương ứng của y là : 4 ; 8 ; - 10 1,5 Câu IV 2 vẽ hình đúng được 0,5 điểm 0,5 Ta có : mà nên nên Do đó : 1,5 Câu V vẽ hình đúng được 0,5 điểm 0,5 xét hai tam giác: OAB và OBC . Ta có : OA = OB ; ; OC - là cạnh chung . Suy ra OAC = OBC ( c.g.c) suy ra : AC = BC . Vậy , C là trung điểm của AB . 1 2. Theo câu a ) ta có : mà nên , Chứng tỏ , OC vuông góc với AB . 0,5 MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 7 NĂM HỌC : 2011 – 2012 . CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO Số hữu tỉ . Lũy thừa .Các công thức về lũy thừa Nắm vững quy tắc cộng , trừ , nhân chia các số hữu tỉ Thực hiện thành thạo các công thức về lũy thừa . Số câu 2 Số điểm2 Tỉ lệ 20 % 1 1 1 1 2 2điểm=20% Tỉ lệ thức . Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x , y .. hoặc để giải bài toán thực tế . Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % 1 2 1 2 điểm =20% Đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch . Tìm hệ số tỉ lệ Tính các giá trị tương ứng của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia . Số câu 2 Số điểm 2 Tỉ lệ10 % 1 0,5 1 1,5 2 2 điểm=20% Tổng ba góc của tam giác Tìm số đo các góc trong tam giác . Số câu 2 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % 1 2 1 2 điểm=20% Các trường hợp bằng nhau của tam giác . Chứng minh hai tamgiác bằng nhau Vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh các cạnh , góc của tam giác bằng nhau . Số câu 2 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % 1 1 1 1,5 2 2 điểm=20% Tổng số câu Tổng số điểm 3 2.5 25 % 3 4 40 % 2 4 40 % 8 10 điểm
Tài liệu đính kèm: