Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7 Năm học 2012 - 2013

Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7 Năm học 2012 - 2013

II./Đề

I. Lý thuyết

Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích. ( MĐ1)

 Áp dụng tính: . 35

Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. (MĐ1)

Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 550, = 700, tính .

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7 Năm học 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 7
Năm học : 2012 - 2013
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
PHẦN ĐẠI SỐ
1. Số hữu tỉ. số thực
Biết được các công thức tính lũy thừa của một số hữu tỉ.
Thực hiện thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa các số hữu tỉ.
Vận dụng thành thạo trong các bài toán tìm x.
Vận dụng quy tắc tính lũy thừa, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, để chứng minh bài toán chia hết.
Số câu:
1
3
2
1
Số câu: 7
Số điểm:
1
2
1,5
1
Số điểm: 5,5 
Tỷ lệ: 55 %
2. Hàm số và đồ thị
Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau).
.
Số câu: 
1
Số câu: 1
Số điểm:
1,5
Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15%
3.
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song.
Số câu:
1
Số câu: 1
Số điểm:
1
Số điểm: 1
Tỷ lệ:10%
4. Tam giác
Biết được định lí tổng 3 góc của tam giác. Tính được số đo của 1 góc biết 2 góc cho trước.
Hiểu được ba trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. 
Số câu:
1
1
Số câu: 2
Số điểm:
1
1
Số điểm: 1 
Tỷ lệ: 20 %
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
2
2 (20%)
5
4,5
(45%)
3
2,5
(20%)
1
1
(10%)
11 
 (100 % )
II./Đề
I. Lý thuyết
Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích. ( MĐ1)
 	Áp dụng tính: . 35
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. (MĐ1)
Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 550, = 700, tính .
II. Bài tập
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): ( MĐ2)
a) 	b) 
c) 
Câu 2: (1 điểm) Tìm x biết: ( MĐ3)
a) 
b) 
Câu 3: (1,5 điểm) (MĐ2)
Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó.
Câu 4: (2 điểm) Cho có AB = AC. M trung điểm của BC. 
a) Chứng minh rằng: . (MĐ2)
b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng AB // CD. (MĐ3) 
Câu 5:( 1đ) (MĐ3)
Cho với 
Chứng minh rằng A
\ĐÁP ÁN TOÁN 7
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
LÝ THUYẾT
1
Công thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n = xn. yn
Áp dụng: . 35 = 
0,5
0,5
2
Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
Xét có: 
 550 + + 700 = 1800
 = 1800 – (550 +700) = 450
0,5
0,25
0,25
II
BÀI TẬP
1
a)
b)
c) = 
0,75
0,75
0,5
2
a)
b)	
 hoặc 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Gọi số đo các góc của tam giác lần lượt là x, y, z. ( x, y, x > 0)
Theo đề bài ta có: và x+y +z =1800 (tổng ba góc trong tam giác)
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
=> x = 3.120 = 360
=> y = 5.120 = 600
=> z =7.120 = 840 
Vậy số số các góc của tam giác lần lượt là: 360 , 600 , 840
0,25
0,5
0,5
0,25
4
GT
AB = AC
M là trung điểm của BC
MA = MD
KL
a) 
b) AB // CD
a ) Xét ∆AMB và ∆AMC ta có:
AB = AC (gt)
MB = MC ( M là trung điểm của BC)
AM là cạnh chung.
=>∆AMB = ∆AMC (c-c-c)
b) Xét ∆MAB và ∆MDC ta có: 
MB = MC ( Chứng minh trên)
( Đối đỉnh)
MA = MD ( gt)
=> ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c)
 => ( hai góc tương ứng)
mà hai góc này ở vị trí so le trong 
=> AB //CD.
0,5
0,75
0,5
0,25
5
Nên 
Vậy A với mọi 
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI HOC KÌ I TOÁN 7- 2011- 2012.doc