Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7 Trường thcs Trung Hội (Đề 2)

Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7 Trường thcs Trung Hội (Đề 2)

I.Trắc nghiệm: (2 điểm )

 Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1( 0,5 điểm ) Làm tròn số 79,3827 đến chữ số thập phân thứ hai là :

A. 79,39; B. 79,38; C. 79,382; D. 79,383.

Câu 2( 0,5 điểm ) Cho tam giác ABC có thì số đo góc C là:

 

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7 Trường thcs Trung Hội (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA	 THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRUNG HỘI 	 Môn: Toán 7
Thời gian: 90’(không kể giao đề)
I.Trắc nghiệm: (2 điểm )
 Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1( 0,5 điểm ) Làm tròn số 79,3827 đến chữ số thập phân thứ hai là : 
A. 79,39;	B. 79,38;	 C. 79,382; 	D. 79,383.
Câu 2( 0,5 điểm ) Cho tam giác ABC có thì số đo góc C là:
A. ;	B. ;	 C. ;	D. .
Câu 3( 0,5 điểm ) Giá trị của là:
A. 36;	B. -6;	 C. 6;	D. -36.
Câu 4( 0,5 điểm ) Cho hình vẽ sau, số đo của góc C là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. . 
II. Tự luận: (8 điểm)
	Câu 5 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
 a. ( - 0,25 ) . ( - 5,3 ) . 4;
 b. - 1 + + 0,5 + .
 Câu 6 (1,0 điểm) Tìm x, biết: . 
 Câu 7 (2,5 điểm) Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng có cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy. ( Năng suất các máy là như nhau ). 
 Câu 8 (3,0 điểm) Cho DABC có. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. 
 Chứng minh rằng: a. DABD = DACD;
 b. BD = CD;
 c. = 900.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
 I. Trắc nghiệm: (2đ )
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
C
A
II. Tự luận:( 8đ )
CÂU
ĐÁP ÁN 
ĐIỂM
Câu 5
a/ ( - 0,25 ) . ( - 5,3 ) . 4 = ( - 0,25 ) . 4 . ( - 5,3 ) = 5,3
b/ - 1 + + 0,5 + 
 = ( + ) + (1 - ) + 0,5 
 = 1 - 1 + 0,5 
 = 0,5 
0,5
 0,5
0,5
Câu 6
 = 
Suy ra: x - = , ĐK x > hoặc x - = - , ĐK x < 
 x = 1 (TMDK) hoặc x = 0 (TMDK) 
0,5
0,5
Câu 7
Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là: x, y, z.
Vì số máy và số ngày cày xong cánh đồng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: 4x = 6y = 8z
Vì số máy của đội 1 hơn đội 2 là 2 máy nên: x - y = 2
Áp dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta tìm được:
x = 6; y = 4; z = 3.
Vậy số máy của đội 1 là 6 máy, đội 2 là 4 máy, đội 3 là 3 máy.
0,25
0,5
0,5
1,0
0,25
Câu 6
Hình vẽ đúng. 
a/ DABD = DACD ( g.c.g )
b/ Vì DABD = DACD (Chứng minh trên) nên suy ra BD = CD 
( hai cạnh tương ứng )
c/ Vì DABD = DACD (Chứng minh trên ) nên suy ra ( Hai góc tương ứng ) 
Mà + = 1800 ( Hai góc kề bù )
Do đó: = 900 ( đpcm )
0,5
1,0
0,5
0,5
0,25
0,25
III- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Số hữu tỉ, số thực 
( 21 tiết )
- Biết căn bậc hai của một số không âm. Biết làm tròn số.
- Vận dụng thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.
- Vận dụng tốt khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để giải bài toán tìm x.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm: 1,0 
10%
Số câu:1 
Số điểm:1,5
15%
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
10%
Số câu: 4
 Số điểm 3,5 
 35 % 
2. Hàm số và đồ thị 
( 16 tiết )
- Vận dụng được tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán tỉ lệ nghịch.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm 
Số câu :
Số điểm : 
Số câu:1
Số điểm:2,5
25%
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu:1
Số điểm 2,5 25% 
3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Tam giác
( 30 tiết )
- Biết tổng ba góc của một tam giác. Biết hai góc trong cùng phía nhau khi hai đường thẳng song song.
- Hiểu và vẽ được tam giác có hai góc bằng nhau, vẽ thành thạo tia phân giác của một góc. Hiểu được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp thứ ba.
- Vận dụng được kết quả của hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau
- Vận dụng được tính chất hai góc kề bù và kết quả của hai tam giác bằng nhau để chứng minh một góc nào đó bằng 900.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:1,0 
10%
Số câu:1
Số điểm: 1,5
15%
Số câu:1
Số điểm:0,5
5%
Số câu:1 
Số điểm:1,0
10%
Số câu: 5
Số điểm:4 40 % 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm:2
20 %
Số câu: 2
Số điểm:3,0
30 %
Số câu: 4 
Số điểm: 5,0
50 %
Số câu: 10
10 điểm
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDEDAP ANMA TRAN HKI TOAN 7DE 2 KHONG CAN SUA.doc