Câu 4 : Tam giác ABC vuông tại A có hai cạnh AB = 6cm ; AC = 8cm . Gọi AM là đường trung tuyến . Vậy độ dài của đoạn thẳng AM là :
A . 3cm B . 4cm C . 5cm D . 10cm
Câu 5 : Tổng số đo các góc của hình đa giác 14 cạnh là :
A . 25200 B . 21600 C . 18000 D . 28800
Câu 6 : Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc gọi M ; N ; P ; Q lần lượt là trung điểm của AB ; BC ; CD ; DA .Tứ giác MNPQ là hình gì ?
A . Hình vuông B . Hình Bình Hành C . Hình chữ Nhật D . Hình thoi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN : TOÁN 8 . Thời gian : 90’ I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1 : Điền vào chỗ trống ( ) để được hằng đẳng thức ( 2x – 3y )2 = 4x2 - . + 9y2 A . 6xy B . 3xy C . 2xy D . 12xy. Câu 2 : Phân tích đa thức : x 2 - 2xy – 1 + y2 thành nhân tử . Ta được kết quả : A . ( x -1 )( x + y ) B . ( x + y -1 )( x + y + 1) C . ( x – y + 1)(x – y – 1 ) D.(x–1–y)(x–1+y) Câu 3 : Phân thức : bằng phân thức nào sau đây ? A . B . C . D . Câu 4 : Tam giác ABC vuông tại A có hai cạnh AB = 6cm ; AC = 8cm . Gọi AM là đường trung tuyến . Vậy độ dài của đoạn thẳng AM là : A . 3cm B . 4cm C . 5cm D . 10cm Câu 5 : Tổng số đo các góc của hình đa giác 14 cạnh là : A . 25200 B . 21600 C . 18000 D . 28800 Câu 6 : Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc gọi M ; N ; P ; Q lần lượt là trung điểm của AB ; BC ; CD ; DA .Tứ giác MNPQ là hình gì ? A . Hình vuông B . Hình Bình Hành C . Hình chữ Nhật D . Hình thoi II.TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 7 : ( 2 điểm ) Cho đa thức : M = 4x2 + y 2 – 1 + 4xy . Phân tích đa thức M thành nhân tử . Tính giá trị của đa thức M tại x = 30,5 ; y = 1928. Câu 8 : ( 2 điểm ) Cho phân thức : P = . Tìm điều kiện để phân thức được xác định Rút gọn phân thức trên . Tình giá trị của đa thức tại x = 2010 . Câu 9 : ( 1,5 điểm ) cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến . Gọi N là điểm đối xứng với A qua M . a) Tứ giác ABNC là hình gì ? . Vì sao ? b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để ABNC là hình chữ nhật ? .Hình thoi ?. Câu 10 : ( 1,5 điểm ) Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ) . Gọi I là giao của hai đường chéo AC và BD ; M ; N lần lượt là trung điểm của AB ; CD . Chứng minh rằng : ADC = BCD . Từ đó , ruy ra : . Chứng minh rằng ID = IC . Từ đó suy ra IN vuông góc với CD . Chứng minh IM là đường trung trực của cạnh AB . Từ đó chứng minh ba điểm I ; M ; N thẳng hàng . -----------HẾT---------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ TOÁN 8 NĂM HỌC : 2010 – 2011 . TRẮC NGHIỆM : HS chọn đúng 1 đáp án được 0,5 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B C B D II. TỰ LUẬN : CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 7 M = 4x2 + y 2 – 1 + 4xy . 2 a) phân tích M = ( 2x + y – 1 ) ( 2x + y + 1 ) 1 b) Khi x = 30,5 ; y = 1928 thì M = 3996000 1 8 P = . 2 Điều kiện xác định của phân thức : x 1 và x -1 . P = Tại x = 2010 ta có : P = . 0,5 0,5 0,5 0,5 9 1,5 vẽ hình đúng , chính xác được 0,25 điểm viết GT , KL đúng , chính xác được 0,25 điểm . Do N là điểm đối xứng với A qua M nên AM = NM . AM là đường trung tuyến nên BM = CM . Vậy , tứ giác ABNC có : AM = NM ; BM = CM . Chứng tỏ , ABNC là hình bình hành . b) ABNC là hình chữ nhật ABC vuông tại A . ABNC là hình thoi AB = AC . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 10 1,5 vẽ hình đúng , chính xác được 0,25 điểm viết GT , KL đúng , chính xác được 0,25 điểm . xét 2 : ADC và BCD . Ta có : AD = BC ( GT ) AC = BD( 2 cạnh bên ) . CD – cạnh chung .Do đó ACD = BDC( C – C- C- ) Suy ra : Từ câu a) suy ra : ICD cân tại I .Do IN là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh của tam giác cân nên IN là đường trung trực của ICD .Vậy , IN CD Tương tự , câu a ) ta có : IM AB Vì AB // CD nên IN // IM và IN cắt IM tại I nên IN IM do đó : I ; M ; N thẳng hàng . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN : TOÁN 8 . CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL TN TL Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,5 1 0,5 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,5 1 1 1 0,5 1 0,5 2 1 Tính chất cơ bản của phân thức 1 0,5 1 0,5 1 0,5 2 1 1 0,5 Các phép tính về phân thức 1 0,5 1 1 1 0,5 1 0,5 2 1,5 Các tứ giác đặc biệt 1 0,5 1 1 1 0,5 1 1 1 0,5 3 2,5 Đối xứng trục . Đối xứng tâm 1 0,5 1 0,5 2 1 Tổng 8 5 4 2,5 4 2,5 6 3 10 7
Tài liệu đính kèm: